ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 468/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 02 tháng 3 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng hết hiệu lực thi hành.
(Đính kèm danh mục văn bản)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sóc Trăng căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 468 /QĐ-UBND ngày 02/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1. | Nghị quyết | Số 24/2006/NQ-HĐND ngày 09/12/2006 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến lĩnh vực tài nguyên nước và môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 thay thế | 25/7/2014 |
2. | Nghị quyết | Số 08/2007/NQ-HĐND ngày 11/7/2007 | Về việc quy định mức thu học phí, phí dự thi, dự tuyển tại các cơ sở giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế | 20/12/2014 |
3. | Nghị quyết | Số 02/2008/NQ-HĐND ngày 28/3/2008 | Quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế | 20/12/2014 |
4. | Nghị quyết | Số 12/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế | 20/12/2014 |
5. | Nghị quyết | Số 13/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai, phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. | Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 thay thế | 25/7/2014 |
6. | Nghị quyết | Số 33/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 | Về mức thu và quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế | 20/12/2014 |
7. | Nghị quyết | Số 07/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 19/2007/NQ-HĐND và sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 13/2008/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 thay thế | 25/7/2014 |
8. | Nghị quyết | Số 17/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế | 20/12/2014 |
9. | Nghị quyết | Số 22/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 07/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bãi bỏ Nghị quyết số 19/2007/NQ-HĐND và sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 13/2008/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 thay thế | 25/7/2014 |
10. | Nghị quyết | Số 23/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 thay thế | 25/7/2014 |
11. | Nghị quyết | Số 25/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 05/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 thay thế | 25/7/2014 |
12. | Nghị quyết | Số 16/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 | Về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 24/2006/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến lĩnh vực tài nguyên nước và môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 thay thế | 25/7/2014 |
13. | Nghị quyết | Số 20/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về việc quy định mức thu và chế độ quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế | 20/12/2014 |
14. | Nghị quyết | Số 21/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế | 20/12/2014 |
15. | Nghị quyết | Số 23/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế | 20/12/2014 |
16. | Nghị quyết | Số 26/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe và phí chợ, trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế | 20/12/2014 |
17. | Nghị quyết | Số 29/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế | 20/12/2014 |
18. | Nghị quyết | Số 33/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế | 20/12/2014 |
19. | Nghị quyết | Số 35/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế | 20/12/2014 |
20. | Nghị quyết | Số 04/2012/NQ-HĐND ngày 06/4/2012 | Về việc ban hành quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 thay thế | 25/7/2014 |
21. | Nghị quyết | Số 07/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 | Về việc quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, trung cấp nghề, cao đẳng nghề, đào tạo sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế | 20/12/2014 |
22. | Nghị quyết | Số 11/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế | 20/12/2014 |
23. | Nghị quyết | Số 25/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Về việc quy định mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất và tỷ lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu phí, trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế | 20/12/2014 |
24. | Nghị quyết | Số 06/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về việc quy định mức thu phí qua đò, phà (thuộc địa phương quản lý) đối với đò, phà ngang trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế | 20/12/2014 |
25. | Nghị quyết | Số 07/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế | 20/12/2014 |
26. | Nghị quyết | 18/2013/NQ-HĐND Ngày 10/12/2013 | Về tình hình kinh tế - xã hội năm 2013 và mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 | Hết hiệu lực theo Điều 53 của Luật Ban hành văn bản QPPL HĐND, UBND | 31/12/2014 |
27. | Nghị quyết | Số 22/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế | 20/12/2014 |
28. | Nghị quyết | Số 24/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 | Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2014 | Nghị quyết số 33/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế | 01/01/2015 |
29. | Nghị quyết | 03/2014/NQ-HĐND Ngày15/7/2014 | Về tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp 6 tháng cuối năm 2014 | Hết hiệu lực theo Điều 53 của Luật Ban hành văn bản QPPL HĐND, UBND | 31/12/2014 |
30. | Nghị quyết | Số 07/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế | 20/12/2014 |
31. | Nghị quyết | 08/2014/NQ-HĐND Ngày15/7/2014 | Về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2014 | Hết hiệu lực theo Điều 53 của Luật Ban hành văn bản QPPL HĐND, UBND | 31/12/2014 |
32. | Nghị quyết | Số 09/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế | 20/12/2014 |
33. | Nghị quyết | Số 10/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế | 20/12/2014 |
34. | Nghị quyết | Số 11/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế | 20/12/2014 |
35. | Nghị quyết | Số 13/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 | Về việc quy định tỷ lệ (%) thu lệ phí trước bạ với mức thu lần đầu đối với các loại xe ôtô của các tổ chức, cá nhân nước ngoài quy định tại Khoản 2 Điều 4 Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ khi chuyển nhượng cho các tổ chức, cá nhân khác tại Việt Nam, trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế | 20/12/2014 |
36. | Quyết định | Số 60/2005/QĐ.UBNDT Ngày 01/6/2005 | V/v ban hành Quy chế tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trong tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 thay thế | 10/10/2014 |
37. | Quyết định | Số 14/2007/QĐ-UBND Ngày 02/5/2007 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến lĩnh vực tài nguyên nước và môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 thay thế | 01/11/2014 |
38. | Quyết định | Số 21/2008/QĐ-UBND Ngày 09/7/2008 | V/v ban hành Quy định tạm thời hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nguồn nhân lực địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 thay thế | 06/12/2014 |
39. | Quyết định | Số 30/2010/QĐ-UBND Ngày 01/12/2010 | Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 thay thế | 10/01/2015 |
40. | Quyết định | Số 04/2011/QĐ-UBND , ngày 30/01/2011 | Về việc quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 thay thế | 08/9/2014 |
41. | Quyết định | Số 05/2011/QĐ-UBND ngày 30/01/2011 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 26/8/2014 thay thế | 05/9/2014 |
42. | Quyết định | Số 34/2011/QĐ-UBND Ngày 05/12/2011 | Về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tài liệu đất đai, phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, lệ phí địa chính, lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 thay thế | 01/11/2014 |
43. | Quyết định | Số 40/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 | Về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 thay thế | 25/9/2014 |
44. | Quyết định | Số 48/2012/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 | Về việc ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 thay thế | 29/8/2014 |
45. | Quyết định | Số 50/2012/QĐ-UBND Ngày 28/11/2012 | Về việc quy định một số nội dung liên quan đến mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến lĩnh vực tài nguyên nước và môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 thay thế | 02/11/2014 |
46. | Quyết định | Số 26/2013/QĐ-UBND Ngày 01/12/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 18 Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 01/12/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 thay thế | 10/01/2015 |
47. | Quyết định | Số 37/2013/QĐ-UBND Ngày 09/10/2013 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 thay thế | 09/01/2015 |
48. | Quyết định | Số 45/2013/QĐ-UBND Ngày 05/12/2013 | Ban hành quy định thẩm thẩm tra thiết kế, cấp giấy phép xây dựng, quy mô công trình tạm và thời hạn của giấy phép xây dựng tạm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 thay thế | 21/11/2014 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Nghị quyết | Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Sóc Trăng Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2011 - 2015 | Tiết g Điểm 1.1 Khoản 1 Mục I Phần B của Phần thứ nhất; Tiết e Điểm 1.1 Khoản 1 Mục II Phần B của Phần thứ nhất; Tiết c Điểm 1.1 Khoản 1 Mục III Phần B của Phần thứ nhất | Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 bãi bỏ, sửa đổi | 25/7/2014 |
2 | Quyết định | Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND Ngày 09/5/2014 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành quy định Quy trình thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế trong dự án đầu tư xây dựng công trình và trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Khoản 1 Điều 3; Khoản 1 Điều 4; Khoản 1 Điều 5; Điều 6; Điểm c, Khoản 3; Điều 9; Điều 12 | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 | 01/12/2014 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.