ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 05 tháng 3 năm 2013 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khoá IX, kỳ họp thứ 6 về việc phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước địa phương; mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố (kể cả xã, phường, thị trấn) và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Ninh Thuận năm 2013;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 485/TTr-STC ngày 21 tháng 02 năm 2013 về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Nhà nước năm 2013.
Đính kèm theo các biểu chi tiết: 10/CKTC-NSĐP; 11/CKTC-NSĐP; 12/CKTC-NSĐP; 13/CKTC-NSĐP; 14/CKTC-NSĐP; 17/CKTC-NSĐP; 18/CKTC-NSĐP; 19/CKTC-NSĐP.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
I | Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn | 1.337.000 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 845.000 |
2 | Thu từ dầu thô |
|
3 | Thu Hải quan | 392.000 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
5 | Thu quản lý qua ngân sách Nhà nước | 100.000 |
| Trong đó: thu xổ số kiến thiết | 50.000 |
II | Thu ngân sách địa phương | 3.067.776 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 845.000 |
| - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 154.050 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 690.950 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 2.122.776 |
| - Bổ sung cân đối | 966.827 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 826.511 |
| - Bổ sung nguồn cải cách tiền lương | 329.438 |
3 | Thu quản lý qua ngân sách Nhà nước | 100.000 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
|
III | Chi ngân sách địa phương | 3.067.776 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 139.500 |
2 | Chi thường xuyên | 1.894.535 |
3 | Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước | 49.000 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Dự phòng | 57.230 |
6 | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách Nhà nước | 100.000 |
| Trong đó: chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 50.000 |
7 | Chi từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu, chương trình mục tiêu, dự án | 826.511 |
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013
(kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 2.721.258 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 516.262 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 458.813 |
| - Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 57.449 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 2.122.776 |
| - Bổ sung cân đối | 966.827 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 826.511 |
| - Bổ sung nguồn cải cách tiền lương | 329.438 |
3 | Thu để lại quản lý qua ngân sách Nhà nước | 82.220 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
|
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 2.721.258 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 2.003.678 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh | 717.580 |
| - Bổ sung cân đối | 658.338 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 35.242 |
| - Bổ sung có mục tiêu từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 24.000 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã) |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh | 1.121.547 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp: | 403.967 |
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 294.093 |
| - Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 109.874 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 717.580 |
| - Bổ sung cân đối | 658.338 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 35.242 |
| - Thu bổ sung có mục tiêu từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 24.000 |
II | Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh | 1.121.547 |
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 945.000 |
A | Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước | 845.000 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước | 845.000 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương | 162.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 98.100 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 15.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước | 48.000 |
| - Thuế môn bài | 740 |
| - Thuế tài nguyên | 160 |
2 | Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương | 58.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 38.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 13.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước | 100 |
| - Thuế môn bài | 6.500 |
| - Thuế tài nguyên | 200 |
| - Thu khác | 200 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 144.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 58.450 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 85.000 |
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 500 |
| - Thuế môn bài | 40 |
| - Thu khác | 10 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 230.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 183.140 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 31.360 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước | 800 |
| - Thuế môn bài | 6.000 |
| - Thuế tài nguyên | 5.500 |
| - Thu khác | 3.200 |
5 | Lệ phí trước bạ | 40.800 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 350 |
7 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 2.600 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 59.000 |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 61.000 |
10 | Thu tại xã | 4.400 |
11 | Thu phí, lệ phí | 14.500 |
12 | Các khoản thu về nhà, đất: | 45.800 |
a | Thuế nhà đất |
|
b | Thu tiền sử dụng đất | 45.000 |
c | Thu bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước | 800 |
13 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 8.000 |
14 | Thu khác ngân sách | 14.550 |
II | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
III | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước |
|
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 100.000 |
| Trong đó: thu xổ số kiến thiết | 50.000 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3.067.776 |
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 2.967.776 |
1 | Các khoản thu hưởng 100% | 154.050 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) ngân sách địa phương được hưởng | 690.950 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 2.122.776 |
B | Các khoản chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN | 100.000 |
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3.067.776 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 3.017.776 |
I | Chi đầu tư phát triển | 139.500 |
| Trong đó: |
|
| - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 577 |
| - Chi khoa học, công nghệ | 2.000 |
II | Chi thường xuyên | 1.894.535 |
| Trong đó: |
|
| - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 825.937 |
| - Chi khoa học, công nghệ | 12.853 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư cơ sở hạ tầng theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước | 49.000 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương | 1.000 |
V | Dự phòng | 57.230 |
VI | Chi đầu tư phát triển từ nguồn xổ số kiến thiết | 50.000 |
VII | Chi từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu, chương trình mục tiêu, dự án | 826.511 |
B | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách Nhà nước | 50.000 |
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
| Tổng chi ngân sách cấp tỉnh | 2.663.809 |
I | Chi đầu tư phát triển | 936.769 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 619.840 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác | 316.929 |
II | Chi thường xuyên | 897.913 |
1 | Chi quốc phòng, an ninh | 12.200 |
2 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 203.269 |
3 | Chi y tế | 261.290 |
4 | Chi khoa học công nghệ | 12.853 |
5 | Chi sự nghiệp môi trường | 18.200 |
6 | Chi văn hoá thông tin | 13.027 |
7 | Chi phát thanh truyền hình | 7.770 |
8 | Chi thể dục thể thao | 7.103 |
9 | Chi đảm bảo xã hội | 19.647 |
10 | Chi sự nghiệp kinh tế | 114.727 |
11 | Chi quản lý hành chính | 198.426 |
12 | Chi trợ giá hàng chính sách | 10.556 |
13 | Chi khác | 6.700 |
14 | Giữ nguồn tăng lương và tăng biên chế | 12.145 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư cơ sở hạ tầng theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước | 49.000 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương | 1.000 |
V | Dự phòng | 29.327 |
VI | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 717.580 |
VII | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách Nhà nước | 32.220 |
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2013
(kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán | Chia ra | |
Vốn đầu tư XDCB | Vốn sự nghiệp | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng số | 1.016.011 | 772.199 | 243.812 |
I | Vốn xây dựng cơ bản tập trung | 139.500 | 139.500 |
|
II | Vốn hỗ trợ có mục tiêu | 483.940 | 483.940 |
|
II.1 | Vốn trong nước | 325.940 | 325.940 |
|
1 | Đầu tư theo Nghị quyết 39 | 81.000 | 81.000 |
|
2 | Chương trình Hạ tầng du lịch | 16.572 | 16.572 |
|
3 | Chương trình giống cây trồng, vật nuôi | 9.208 | 9.208 |
|
4 | Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh, huyện | 9.200 | 9.200 |
|
5 | Hỗ trợ vốn đối ứng ODA | 46.000 | 46.000 |
|
6 | Huyện mới chia tách | 58.883 | 58.883 |
|
7 | Hỗ trợ đầu tư phát triển rừng | 27.608 | 27.608 |
|
8 | Chương trình sắp xếp lại dân cư nơi cần thiết | 4.604 | 4.604 |
|
9 | Trụ sở xã | 3.227 | 3.227 |
|
10 | Chống sạt lở bờ sông, bờ biển | 23.004 | 23.004 |
|
11 | Hỗ trợ khác | 27.000 | 27.000 |
|
12 | Hỗ trợ di dân tái định cư vùng đồng bào dân tộc | 5.520 | 5.520 |
|
13 | Hỗ trợ đầu tư TT Giáo dục lao động xã hội | 4.594 | 4.594 |
|
14 | Cụm công nghiệp | 4.000 | 4.000 |
|
15 | Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản | 5.520 | 5.520 |
|
II.2 | Vốn ngoài nước | 158.000 | 158.000 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình SEQAP |
| 3.860 |
|
| - Chương trình phát triển giáo dục trung học (chương trình chính sách) | 9.500 | 9.500 |
|
III | Vốn xổ số kiến thiết | 50.000 | 50.000 |
|
IV | Vốn chương trình mục tiêu quốc gia | 197.695 | 98.759 | 98.936 |
1 | Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề | 30.332 | 7.362 | 22.970 |
2 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 58.228 | 51.236 | 6.992 |
3 | Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 27.745 | 26.905 | 840 |
4 | Chương trình MTQG y tế | 7.493 | 1.835 | 5.658 |
5 | Chương trình MTQG dân số và kế hoạch hoá gia đình | 4.702 |
| 4.702 |
6 | Chương trình MTQG vệ sinh an toàn thực phẩm | 2.029 |
| 2.029 |
7 | Chương trình MTQG văn hoá | 7.888 | 3.680 | 4.208 |
8 | Chương trình MTQG giáo dục và Đào tạo | 44.047 | 837 | 43.210 |
9 | Chương trình MTQG phòng, chống ma túy | 2.179 |
| 2.179 |
10 | Chương trình MTQG phòng, chống tội phạm | 530 |
| 530 |
11 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 7.710 | 4.140 | 3.570 |
12 | Chương trình MTQG phòng, chống HIV/AIDS | 4.512 | 2.764 | 1.748 |
13 | Chương trình MTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo | 300 |
| 300 |
V | Vốn sự nghiệp | 144.876 |
| 144.876 |
1 | Chi sự nghiệp theo Nghị quyết 30a | 6.566 |
| 6.566 |
2 | Vốn ngoài nước | 15.830 |
| 15.830 |
3 | Kinh phí thực hiện chương trình bố trí, sắp xếp dân cư | 3.000 |
| 3.000 |
4 | Kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ | 4.520 |
| 4.520 |
5 | Kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã | 700 |
| 700 |
6 | Đề án hỗ trợ phụ nữ học nghề, tạo việc làm | 100 |
| 100 |
7 | Chương trình quốc gia về bình đẳng giới | 420 |
| 420 |
8 | Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em | 870 |
| 870 |
9 | Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng tâm thần, người rối nhiễu tâm trí | 200 |
| 200 |
10 | Chương trình quốc gia về ATVS lao động | 720 |
| 720 |
11 | Hỗ trợ hợp tác xã, tổ hợp tác | 150 |
| 150 |
12 | Đề án phát triển công tác xã hội | 78 |
| 78 |
13 | Hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú | 500 |
| 500 |
14 | Kinh phí khoán khoanh nuôi bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên | 7.220 |
| 7.220 |
15 | Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 5 tuổi theo Quyết định số 239/QĐ-TTg | 11.430 |
| 11.430 |
16 | Hỗ trợ giáo viên mầm non và tăng biên chế giáo viên mầm non | 9.326 |
| 9.326 |
17 | Học bổng học sinh dân tộc nội trú | 3.266 |
| 3.266 |
18 | Hỗ trợ trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg | 1.193 |
| 1.193 |
19 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Quyết định số 49/2010/QĐ-TTg | 30.101 |
| 30.101 |
20 | Hỗ trợ kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số 13/2010/NĐ-CP và Luật người cao tuổi | 15.000 |
| 15.000 |
21 | Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hoá khu dân cư | 1.386 |
| 1.386 |
22 | Hỗ trợ kinh phí sáng tác báo chí các hội văn học nghệ thuật và hội Nhà báo địa phương | 570 |
| 570 |
23 | Kinh phí hoạt động đảng bộ cơ sở theo Quyết định số 99 | 2.910 |
| 2.910 |
24 | Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn | 28.820 |
| 28.820 |
Mẫu số 19/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013
(kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) | Huyện, thành phố thuộc tỉnh (kể cả xã, phường, thị trấn) | ||||||
Thành phố Phan Rang Tháp Chàm (%) | Huyện Ninh Phước (%) | Huyện Ninh Hải (%) | Huyện Ninh Sơn (%) | Huyện Bác Ái (%) | Huyện Thuận Bắc (%) | Huyện Thuận Nam (%) | ||
1 | Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế giá trị gia tăng | 30 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 30 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước | 30 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Thuế tài nguyên | 30 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Thuế môn bài | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế giá trị gia tăng | 30 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 30 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước | 30 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Thu sự nghiệp |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Thuế tài nguyên | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Thuế môn bài | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế giá trị gia tăng | 30 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 30 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước | 30 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Thuế tài nguyên | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Thuế môn bài | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Các khoản thu khác | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Thu từ khu vực công thương nghiệp NQD |
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế giá trị gia tăng | 30 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 30 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước | 30 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Thuế tài nguyên | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Thuế môn bài | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Thu khác ngoài quốc doanh | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Lệ phí trước bạ | 70 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Thuế nhà, đất | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Thu phí, lệ phí (phí, lệ phí huyện, thành phố; bao gồm xã, phường, thị trấn thu) | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Tiền sử dụng đất (các dự án do cấp huyện, thành phố làm chủ đầu tư và các trường hợp khác) | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Thu khác ngân sách (huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn thu) | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Mẫu số 18/CKTC/NSĐP
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013
(kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Huyện, thành phố | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thành phố theo phân cấp | Tổng chi cân đối ngân sách huyện, thành phố | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thành phố | |||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Bổ sung từ nguồn thu XSKT | ||||
| Tổng cộng | 386.187 | 1.103.767 | 717.580 | 658.338 | 35.242 | 24.000 |
1 | Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm | 249.627 | 297.821 | 48.194 | 28.587 | 11.606 | 8.000 |
2 | Huyện Ninh Phước | 25.000 | 199.061 | 174.061 | 165.063 | 5.998 | 3.000 |
3 | Huyện Ninh Hải | 26.730 | 157.897 | 131.167 | 121.916 | 4.251 | 5.000 |
`4 | Huyện Ninh Sơn | 52.810 | 150.696 | 97.886 | 92.088 | 3.098 | 2.700 |
5 | Huyện Bác Ái | 6.250 | 103.791 | 97.541 | 88.687 | 8.554 | 300 |
6 | Huyện Thuận Bắc | 9.370 | 91.241 | 81.871 | 79.264 | 607 | 2.000 |
7 | Huyện Thuận Nam | 16.400 | 103.261 | 86.861 | 82.734 | 1.127 | 3.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.