ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 28 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ KHỞI ĐIỂM, BƯỚC GIÁ, TIỀN ĐẶT TRƯỚC TRONG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2014 số 4734/KH-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Gia Lai;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 40/TTr-STNMT-TNKS ngày 12 tháng 01 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước trong đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với các khu vực mỏ chưa thăm dò, đánh giá trữ lượng khoáng sản do Tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp điều hành như sau:
1. Giá khởi điểm:
Được xác định bằng mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (R) quy định tại Phụ lục I, Nghị định 203/2013/NĐ-CP như sau:
- Đối với vật liệu xây dựng thông thường dùng cho san lấp (đá, cát, đất): 5%;
- Đối với than bùn và các loại vật liệu xây dựng thông thường còn lại: 4%.
2. Bước giá:
Bước giá được xác định theo mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản như sau:
STT | Giá trị tiền cấp quyền khai thác khoáng sản xác định theo mức thu bằng Giá khởi điểm và Tài nguyên dự báo | Bước giá xác định theo mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (R) |
1 | Từ 1 tỷ đồng trở xuống | 10% |
2 | Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng | 6% |
3 | Trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng | 4% |
4 | Trên 10 tỷ đồng | 2% |
3. Tiền đặt trước:
Tiền đặt trước bằng 10% giá trị tiền cấp quyền khai thác khoáng sản xác định theo mức thu bằng Giá khởi điểm và Tài nguyên dự báo.
Điều 2. Phê duyệt giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước trong đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với 10 mỏ đấu giá Đợt 1- Năm 2015 (có phụ lục kèm theo).
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường ký kết hợp đồng với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản của tỉnh thuộc Sở Tư pháp để tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo quy định của pháp luật và phiên đấu giá phải tổ chức từ 2 (hai) vòng đấu giá trở lên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ KHỞI ĐIỂM, BƯỚC GIÁ, TIỀN ĐẶT TRƯỚC ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT | Tên điểm mỏ, vị trí | Tọa độ | Diện tích dự kiến (ha) | Tài nguyên dự báo, (Q) (m3) | Giá tính tiền cấp quyền khai thác, (G) (đồng) | Hệ số thu hồi, (K) | Giá khởi điểm (mức thu), R (%) | Bước giá xác định theo mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (R) (%) | Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (dự kiến) xác định với mức thu bằng giá khởi điểm, (T) (đồng) | Tiền đặt trước (đồng) | Thông tin khu vực mỏ | |
X | Y | |||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) = (6)x(7)x(8)x(9) | (12) = (11)x10% | (13) |
1 | Mỏ đá granit xây dựng xã la Ly, huyện Chư Păh | 1572.057 | 0426.839 | 9,0 | 900.000 | 120.000 | 0,9 | 4 | 6% x R | 3.888.000.000 | 388.800.000 | Mỏ trước đây đã khai thác |
2 | Mỏ đá bazan xây dựng xã la Krái, Huyện la Grai | 1544.552 | 0412.005 | 1,7 | 340.000 | 120.000 | 0,9 | 4 | 6% x R | 1.468.800.000 | 146.880.000 | Mỏ trước đây đã khai thác |
3 | Mỏ đá bazan xây dựng xã Yang Trung, huyện Kông Chro | 1523.437 | 0497.138 | 2,0 | 200.000 | 120.000 | 0,9 | 4 | 10% x R | 864.000.000 | 86.400.000 | Mỏ trước đây đã khai thác |
4 | Mỏ đá bazan xây dựng xã Kon Chiêng, huyện Mang Yang | 1514.846 | 0477.986 | 2,7 | 400.000 | 120.000 | 0,9 | 4 | 6% x R | 1.728.000.000 | 172.800.000 | Mỏ trước đây đã khai thác |
5 | Mỏ cát xây dựng xã Ayun và xã ĐakJơTa huyện Mang Yang | 1558.178 | 0478.780 | 3,8 | 110.000 | 100.000 | 0,9 | 4 | 10% x R | 396.000.000 | 39.600.000 | Mỏ chưa cấp phép |
6 | Mỏ cát xây dựng xã Hà Tây và xã Đăk Tơver, huyện Chư Păh | 1572.827 | 0451.256 | 2,6 | 45.000 | 100.000 | 0,9 | 4 | 10% x R | 162.000.000 | 16.200.000 | Mỏ chưa cấp phép |
7 | Mỏ cát xây dựng xã Ia piar và xã la Yeng, huyện Phú Thiện | 1491.648 | 0487.151 | 3,2 | 80.000 | 100.000 | 0,9 | 4 | 10% x R | 288.000.000 | 28.800.000 | Mỏ chưa cấp phép |
8 | Mỏ đất san lấp xã la Sol, huyện Phú Thiên | 1493.474 | 0478.088 | 1,5 | 60.000 | 50.000 | 0,9 | 5 | 10% x R | 135.000.000 | 13.500.000 | Mỏ trước đây đã cấp phép |
9 | Mỏ than bùn xã Ia Tiêm và xã Barmăih, huyện Chư Sê | 1531.673 | 0454.844 | 7,0 | 200.000 | 60.000 | 0,9 | 4 | 10% x R | 432.000.000 | 43.200.000 | Mỏ chưa cấp phép |
10 | Mỏ đất sét xã Chư A Thai, huyện Phú Thiện | 1503.195 | 0477.840 | 2,4 | 96.000 | 60.000 | 0,9 | 4 | 10% x R | 207.360.000 | 20.736.000 | Mỏ chưa cấp phép |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.