ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4569/2010/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 21 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH THANH HÓA NĂM 2011
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về Quản lý đầu tư xây dựng các công trình; Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng về việc Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về Quản lý đầu tư xây dựng các công trình;
Căn cứ Luật số 38/2009/QH12 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 19/6/2009 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản;
Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc: Giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2011; Quyết định số 288/QĐ-BKH ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc: Giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước năm 2011 cho tỉnh Thanh Hóa; và Quyết định số 3051/QĐ-BTC ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc: Giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2011 cho tỉnh Thanh Hóa; và các văn bản hiện hành có liên quan khác của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 170/2009/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa, khóa XV, kỳ họp thứ 18 về việc: “Thông qua kế hoạch đầu tư phát triển năm 2011 tỉnh Thanh Hóa”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển của tỉnh Thanh Hóa năm 2011; để các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện; Với các nội dung chính như sau:
1. Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển do địa phương quản lý năm 2011 là: 2.311,67 tỷ đồng. (Hai nghìn ba trăm mười một tỷ, sáu trăm bảy mươi triệu đồng).
Trong đó:
1.1. Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 588,2 tỷ đồng. (Năm trăm tám mươi tám tỷ, hai trăm triệu đồng).
1.2. Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu: 1.451,4 tỷ đồng. (Một nghìn bốn trăm năm mươi mốt tỷ, bốn trăm triệu đồng).
1.3. Nguồn vốn khác: 272,07 tỷ đồng. (Hai trăm bảy hai tỷ, không trăm bảy mươi triệu đồng), gồm:
a) Vốn sự nghiệp dành cho đầu tư: 152,07 tỷ đồng.
b) Vốn nước ngoài (ODA): 120,0 tỷ đồng.
(Có phụ lục tổng hợp và các phụ lục, phụ biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, các ngành và đơn vị liên quan căn cứ vào các quy định của Pháp luật hiện hành, Nghị quyết số 170/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa, khóa XV, kỳ họp thứ 18; kế hoạch đầu tư phát triển năm 2011 của tỉnh được phê duyệt tại Quyết định này và thực tế việc triển khai thực hiện của các công trình, dự án thuộc phạm vi quản lý của tỉnh; tiến hành kiểm tra hồ sơ của từng công trình, dự án; trên cơ sở đó cụ thể hóa kế hoạch, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
2. Căn cứ vào kế hoạch đầu tư phát triển được UBND tỉnh giao; các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố định kỳ có báo cáo tình hình và kết quả thực hiện của ngành, huyện, đơn vị mình về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính để tổng hợp và báo cáo Hội đồng nhân tỉnh, UBND tỉnh theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ký.
Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 4569/2010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2010 | Ước giải ngân năm 2010 | Kế hoạch năm 2011 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG SỐ: | 3.662.208 | 3.662.208 | 2.311.670 |
|
I | Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương. | 404.635 | 404.635 | 588.200 |
|
1 | Vốn ngân sách tập trung. | 347.250 | 347.250 | 498.200 |
|
2 | Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất. | 40.000 | 40.000 | 50.000 | Vốn Điều tiết về ngân sách tỉnh để chi cho đầu tư phát triển. |
3 | Vốn tăng thu ngân sách. |
|
| 40.000 |
|
4 | Vốn chuyển nhiệm vụ chi từ năm 2009. | 17.385 | 17.385 |
|
|
II | Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu. | 1.479.348 | 1.479.348 | 1.451.400 |
|
a | Vốn các chương trình MTQG, Chương trình 135, Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | 311.258 | 311.258 |
| Hiện nay chưa có kế hoạch năm 2011 |
1 | Các chương trình mục tiêu quốc gia. | 94.500 | 94.500 |
|
|
2 | Chương trình 135. | 129.400 | 129.400 |
|
|
3 | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng. | 87.358 | 87.358 |
|
|
b | Vốn bổ sung có mục tiêu khác. | 1.086.136 | 1.086.136 | 1.451.400 |
|
1 | Đầu tư thực hiện chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng. | 240.000 | 240.000 | 269.000 |
|
2 | Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và nâng cấp hệ thống đê sông. | 70.000 | 70.000 | 75.000 |
|
3 | Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống cây lâm nghiệp, thủy sản. | 20.000 | 20.000 | 30.000 | Vốn năm 2010 là chương trình đầu tư hạ tầng NTTS, hạ tầng giống thủy sản, cây trồng vật nuôi và cây lâm nghiệp |
4 | Đầu tư khu neo đậu tránh trú bão tàu thuyền. | 20.000 | 20.000 | 25.000 |
|
5 | N.cấp, X.dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư. |
|
| 4.000 |
|
6 | Đầu tư theo Nghị quyết 30a của Chính phủ. | 140.000 | 140.000 | 204.000 |
|
7 | Chương trình di dân định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số. |
|
| 10.000 |
|
8 | Chương trình bố trí di dân, định canh, định cư. | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
|
9 | Đầu tư hạ tầng khu kinh tế Nghi Sơn. | 200.000 | 200.000 | 270.000 |
|
10 | Đầu tư hạ tầng các khu công nghiệp. | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
11 | Đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp. |
|
| 10.000 |
|
12 | Chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền vững. | 10.000 | 10.000 | 55.000 | Vốn năm 2010 là chương trình bảo vệ rừng. |
13 | Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Lào. | 7.500 | 7.500 | 7.500 |
|
14 | Đầu tư xây dựng hạ tầng vùng ATK. | 8.000 | 8.000 | 15.000 |
|
15 | Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới đất liền. | 13.000 | 13.000 | 13.000 |
|
16 | Hỗ trợ vốn đối ứng ODA. | 40.000 | 40.000 | 45.000 |
|
17 | Đầu tư trung tâm giáo dục, lao động xã hội. | 10.000 | 10.000 | 15.000 |
|
18 | Đầu tư các trung tâm y tế tỉnh. | 12.000 | 12.000 | 14.000 |
|
19 | Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã. | 4.000 | 4.000 | 5.000 |
|
20 | Đầu tư hạ tầng du lịch. | 26.000 | 26.000 | 24.000 |
|
21 | Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo theo Quyết định 167. | 51.415 | 51.415 | 103.900 |
|
22 | Hỗ trợ theo Chương trình 134 kéo dài. |
|
| 26.000 |
|
23 | Chương trình xử lý sạt lở đê điều cấp bách | 73.000 | 73.000 |
| Vốn năm 2010 là B.sung kế hoạch |
24 | Đầu tư trường đại học trực thuộc địa phương. | 30.000 | 30.000 |
|
|
25 | Đề án tin học hóa của Đảng. | 5.221 | 5.221 |
|
|
26 | Hỗ trợ đầu tư các công trình, dự án cấp bách. | 80.000 | 80.000 | 205.000 |
|
c | Vốn chuyển nhiệm vụ chi từ năm 2009. | 81.954 | 81.954 |
|
|
III | Vốn Trái phiếu Chính phủ. | 1.463.625 | 1.463.625 |
| Hiện nay chưa có kế hoạch năm 2011 |
a | Vốn kế hoạch đầu năm. | 1.377.489 | 1.377.489 |
|
|
1 | Lĩnh vực giao thông. | 680.000 | 680.000 |
|
|
2 | Lĩnh vực thủy lợi. | 230.000 | 230.000 |
|
|
3 | Lĩnh vực y tế. | 164.800 | 164.800 |
|
|
4 | Lĩnh vực giáo dục. | 262.689 | 262.689 |
|
|
5 | Lĩnh vực khác (khu nhà ở sinh viên). | 40.000 | 40.000 |
|
|
b | Vốn chuyển nhiệm vụ chi từ năm 2009. | 86.136 | 86.136 |
|
|
IV | Một số nguồn vốn khác. | 314.600 | 314.600 | 272.070 |
|
a | Vốn tạm ứng Kho bạc Nhà nước. | 60.000 | 60.000 |
|
|
b | Vốn tín dụng đầu tư phát triển. | 40.000 | 40.000 |
| Hiện nay chưa có kế hoạch năm 2011 |
c | Vốn sự nghiệp dành cho đầu tư. | 124.600 | 124.600 | 152.070 |
|
d | Vốn nước ngoài (vốn ODA). | 90.000 | 90.000 | 120.000 |
|
* Ghi chú: Nếu tính cả các nguồn vốn chưa được Trung ương thông báo (gồm: vốn Chương trình MTQG, Chương trình 135, TPCP, tín dụng đầu tư của Nhà nước, sự nghiệp dành cho đầu tư, dự kiến bằng năm 2010) thì tổng nguồn vốn năm 2011 là 3.842.1 tỷ đồng.
PHỤ LỤC 2
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 4569/2010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Yêu cầu vốn | Đã đầu tư | Vốn còn thiếu | K.hoạch năm 2011 | Chủ đầu tư | Ghi chú
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Tổng số |
|
|
| 2.311.670 |
|
|
A | NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
| 588.200 |
|
|
A.1 | BỐ TRÍ TRẢ NỢ VAY |
|
|
| 30.704 |
| Trả nợ vay Ngân hàng Phát triển |
A.2 | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
| 550.496 |
|
|
I | Bố trí vốn hỗ trợ các dự án theo cơ chế, chính sách và vốn đối ứng cho các dự án ODA, dự án Trung ương đầu tư trên địa bàn. |
|
|
| 85.000 |
| Giao Sở KH&ĐT căn cứ hồ sơ thủ tục báo cáo UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết cho các dự án. |
1 | Hỗ trợ đầu tư các công trình cấp huyện quản lý theo QĐ 2539/2009/QĐ-UBND ngày 5/8/2009 của UBND tỉnh | 120.142 | 100.046 | 20.096 | 15.000 |
| Bố trí vốn còn thiếu cho các dự án đã đầu tư giai đoạn 2006 - 2010 |
2 | Hỗ trợ đầu tư trụ sở cơ quan hành chính nhà nước cấp xã theo QĐ 3923/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh. | 228.631 | 167.795 | 60.836 | 40.000 |
| Kết hợp với nguồn vốn TW hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu (5 tỷ đồng) để bố trí vốn còn thiếu cho các dự án đã đầu tư giai đoạn 2007 - 2010 và triển khai một số dự án cần thiết. |
3 | Vốn đối ứng cho các dự án ODA và dự án Trung ương đầu tư trên địa bàn. |
|
|
| 30.000 |
| Kết hợp với nguồn vốn TW hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu (45 tỷ đồng) để giao kế hoạch theo tiến độ cho các dự án. |
II | T.toán khối lượng hoàn thành. |
|
|
| 149.696 |
|
|
* | Thanh toán cho các dự án đã có quyết toán được duyệt. |
|
|
| 63.746 |
|
|
1 | Cải tạo, mở rộng, nâng cấp trụ sở làm việc HĐND - UBND huyện Yên Định (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 8.479 | 6.750 | 1.729 | 1.729 | UBND huyện Yên Định | Thanh toán theo quyết toán được duyệt |
2 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Huyện ủy Quan Hóa. | 1.063 | 600 | 463 | 463 | Huyện ủy Quan Hóa | -nt- |
3 | Cải tạo nhà trụ sở làm việc UBND thị xã Sầm Sơn. | 3.683 | 2.950 | 733 | 733 | UBND thị xã Sầm Sơn | -nt- |
4 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Thị ủy Sầm Sơn. | 1.104 | 700 | 404 | 404 | Thị ủy Sầm Sơn | -nt- |
5 | Trụ sở làm việc HĐND - UBND huyện Thạch Thành (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 9.838 | 8.450 | 1.388 | 1.388 | UBND huyện Thạch Thành | -nt- |
6 | Cải tạo và nâng cấp trụ sở Huyện ủy Triệu Sơn. | 4.799 | 3.525 | 1.274 | 1.274 | Huyện ủy Triệu Sơn | -nt- |
7 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Huyện ủy Như Xuân | 1.590 | 1.000 | 590 | 590 | Huyện ủy Như Xuân | -nt- |
8 | Cải tạo, nâng cấp và mở rộng trụ sở làm việc Huyện ủy Cẩm Thủy. | 8.928 | 6.450 | 2.478 | 2.478 | Huyện ủy Cẩm Thủy | -nt- |
9 | Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp nhà làm việc 3 tầng cơ quan Huyện ủy Nông Cống. | 3.666 | 2.250 | 1.416 | 1.416 | Huyện ủy Nông Cống | -nt- |
10 | Cải tạo, s.chữa nhà Thư viện tỉnh. | 734 | 513 | 221 | 221 | Thư viện tỉnh | -nt- |
11 | Văn phòng Hội gắn với Trung tâm giáo dục dạy nghề cho người mù - Hội người mù tỉnh (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 4.951 | 3.620 | 1.331 | 1.331 | Hội người mù tỉnh | -nt- |
12 | Đường từ xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lộc đi xã Thành Long, huyện Thạch Thành. | 11.897 | 9.000 | 2.897 | 2.897 | UBND huyện Vĩnh Lộc | -nt- |
13 | Cải tạo, nâng cấp đường Lê Lợi, thị xã Sầm Sơn (đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến Đ. Hồ Xuân Hương). | 7.785 | 6.400 | 1.385 | 1.385 | UBND thị xã Sầm Sơn | -nt- |
14 | Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Quyền, thị xã Sầm Sơn (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 18.213 | 16.000 | 2.213 | 2.213 | UBND thị xã Sầm Sơn | -nt- |
15 | Hệ thống thoát nước thải, đường dây 22KV và trạm biến áp 160KVA - 22/0,4KV trạm bơm nước thải TX.Sầm Sơn. | 4.932 | 3.000 | 1.932 | 1.932 | UBND thị xã Sầm Sơn | -nt- |
16 | Hệ thống thoát nước thải - thị xã Sầm Sơn (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 4.246 | 3.300 | 946 | 946 | UBND thị xã Sầm Sơn | -nt- |
17 | Điện chiếu sáng đường số 2 khu du lịch văn hóa Hàm Rồng (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 1.688 | 1.000 | 688 | 688 | Công ty TNHH MTV M.trường và c.trình đô thị Thanh Hóa | -nt- |
18 | Đường giao thông vùng phụ cận Khu di tích lịch sử văn hóa Thành Nhà Hồ, II. Vĩnh Lộc (tuyến 2). | 3.102 | 2.960 | 142 | 142 | UBND huyện Vĩnh Lộc | -nt- |
19 | Đường Chuối - Chợ Chậm, huyện Nông Cống. | 8.080 | 7.300 | 780 | 780 | Sở Giao thông vận tải | -nt- |
20 | Đường G.thông thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa. | 5.323 | 3.600 | 1.723 | 1.723 | UBND huyện Thiệu Hóa | -nt- |
21 | Đường giao thông từ Quốc lộ 45 đi xã Yên Lạc, huyện Như Thanh (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 4.178 | 1.500 | 2.678 | 2.678 | UBND huyện Như Thanh | -nt- |
22 | Cầu Tam Điệp, thị xã Bỉm Sơn (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 11.617 | 8.500 | 3.117 | 3.117 | UBND thị xã Bỉm Sơn | -nt- |
23 | Cầu Ngọc Lẫm, H. Nông Cống. | 7.156 | 6.100 | 1.056 | 1.056 | UBND huyện Nông Cống | -nt- |
24 | Mạng đường ống và hố thu gom nước thải KCN Lễ Môn. | 1.809 | 1.690 | 119 | 119 | Công ty TNHH MTV đầu tư phát triển hạ tầng Thanh Hóa. | -nt- |
25 | Đường giao thông nông thôn xã Định Hải (thuộc dự án xây dựng vùng kinh tế mới phía Bắc huyện Tĩnh Gia). | 500 | 381 | 119 | 119 | UBND huyện Tĩnh Gia | -nt- |
26 | Đường giao thông nông thôn xã Hải An (thuộc dự án xây dựng vùng kinh tế mới phía Bắc huyện Tĩnh Gia). | 637 | 450 | 187 | 187 | UBND huyện Tĩnh Gia | -nt- |
27 | Đường giao thông nông thôn xã Tân Dân (thuộc dự án xây dựng vùng kinh tế mới phía Bắc huyện Tĩnh Gia). | 500 | 330 | 170 | 170 | UBND huyện Tĩnh Gia | -nt- |
28 | Xử lý sạt lở đê tả sông Mã đoạn K0 - K0 + 600, xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Lộc. | 518 | 450 | 68 | 68 | Chi cục đê điều và PCLB | -nt- |
29 | Xử lý sạt lở đê tả sông Mã đoạn K7+31 - K8+208 xã Vĩnh Thành, huyện Vĩnh Lộc. | 601 | 550 | 51 | 51 | Chi cục đê điều và PCLB | -nt- |
30 | Kè bảo vệ trạm bơm xã Hưng Lộc - Hậu Lộc. | 843 | 680 | 163 | 163 | UBND huyện Hậu Lộc | -nt- |
31 | Hệ thống công trình thủy lợi đầu mối vùng NTTS nước lợ xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 3.657 | 2.500 | 1.157 | 1.157 | UBND huyện Tĩnh Gia | -nt- |
32 | Bến cá xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa. | 9.245 | 7.159 | 2.086 | 2.086 | UBND huyện Hoằng Hóa | -nt- |
33 | Trạm thú y huyện Thạch Thành. | 1.587 | 1.162 | 425 | 425 | Chi cục thú y Thanh Hóa | nt- |
34 | Cải tạo nhà hợp khối xây dựng phòng chụp mạch ANGIO Bệnh viện đa khoa tỉnh. | 899 | 600 | 299 | 299 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | -nt- |
35 | Hệ thống phẫu thuật PHACO cho Bệnh viện Mắt. | 4.084 | 3.000 | 1.084 | 1.084 | Bệnh viện Mắt | -nt- |
36 | Đài quan sát báo động phòng không cao điểm 160. | 1.310 | 600 | 710 | 710 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | -nt- |
37 | Khai quật, thăm dò, khảo cổ học các địa điểm đoạn đường trước cổng Thành Nhà Hồ. | 341 | 236 | 105 | 105 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | -nt- |
38 | Khu nghĩa địa xã Xuân Lam huyện Thọ Xuân phục vụ GPMB vành đai I Khu di lích lịch sử Lam Kinh. | 5.483 | 4.000 | 1.483 | 1.483 | UBND huyện Thọ Xuân | -nt- |
39 | Nhà KTX số 3 - Trường Chính trị tỉnh. | 10.298 | 7.950 | 2.348 | 2.348 | Trường Chính trị tỉnh | -nt- |
40 | Trường THCS Trần Mai Ninh, TP. Thanh Hóa (phần NS tỉnh đầu tư). | 17.272 | 13.000 | 4.272 | 4.272 | Công ty Sông Mã | -nt- |
41 | Trường THCS Điện Biên, TP. Thanh Hóa. | 4.639 | 4.200 | 439 | 439 | Công ty Sông Mã | -nt- |
42 | Trường Xây dựng Thanh Hóa. | 7.272 | 6.101 | 1.171 | 1.171 | Công ty Sông Mã | -nt- |
43 | Trường trung cấp nghề Phát thanh và Truyền hình Thanh Hóa (hạng mục: nhà học điện lạnh, cơ khí, đường vào cổng phụ và thiết bị đào tạo nghề). | 1.626 | 1.300 | 326 | 326 | Trường Trung cấp nghề Phát thanh và Truyền hình | -nt- |
44 | Trường trung cấp nghề kỹ nghệ Thanh Hóa (hạng mục: nhà xưởng thực hành, thiết bị và các công trình phụ trợ hạ tầng kỹ thuật). | 1.717 | 1.359 | 358 | 358 | Trường trung cấp nghề kỹ nghệ Thanh Hóa | -nt- |
45 | Đường vào Trung tâm giáo dục dạy nghề 05-06, xã Hoàng Giang, huyện Nông Cống. | 2.909 | 1.503 | 1.406 | 1.406 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | -nt- |
46 | Nâng cấp trường Quân sự địa phương tỉnh Thanh Hóa (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 7.699 | 7.000 | 699 | 699 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | -nt- |
47 | Khai quật khảo cổ học đợt 3 và hàng rào bảo vệ di tích Đàn tế Nam giao tại xã Vĩnh Thành, huyện Vĩnh Lộc | 1.281 | 1.203 | 78 | 78 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | -nt- |
48 | Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh vùng ATK Ngọc Lặc giai đoạn 2006-2010. | 125 | 80 | 45 | 45 | UBND huyện Ngọc Lặc | -nt- |
49 | Các dự án khắc phục hậu quả bão lụt năm 2007. | 39.384 | 26.590 | 12.794 | 12.794 |
|
|
- | Trường trung học cơ sở Xuân Tân, huyện Thọ Xuân. | 2.495 | 1.580 | 915 | 915 | UBND xã Xuân Tân | Thanh toán theo quyết toán được duyệt |
- | Trường trung học cơ sở Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân. | 2.050 | 1.350 | 700 | 700 | UBND xã Thọ Lâm | -nt- |
- | Trường trung học cơ sở Sao Vàng, huyện Thọ Xuân. | 2.463 | 1.580 | 883 | 883 | UBND thị trấn Sao Vàng | -nt- |
- | Trường trung học cơ sở Hà Giang, huyện Hà Trung | 2.752 | 1.840 | 912 | 912 | UBND xã Hà Giang | -nt- |
- | Trường trung học sơ sở Hoằng Khê, huyện Hoằng Hóa | 3.480 | 1.880 | 1.600 | 1.600 | UBND xã Hoằng Khê | -nt- |
- | Trường THCS Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa. | 1.705 | 1.370 | 335 | 335 | UBND xã Hoằng Trạch | -nt- |
- | Trường THCS xã Cầu Lộc, Hậu Lộc | 3.845 | 2.760 | 1.085 | 1.085 | UBND xã Cầu Lộc | -nt- |
- | Đường Hạnh Phúc - Yên Bái (đường tỉnh 515D). | 2.924 | 2.130 | 794 | 794 | Sở Giao thông vận tải | -nt- |
- | Đường Thường Xuân - Bát Mọt. | 3.135 | 2.500 | 635 | 635 | Sở Giao thông vận tải | -nt- |
- | Đường Vạn Mai - Trung Sơn (đường tỉnh 511). | 3.139 | 1.700 | 1.439 | 1.439 | Sở Giao thông vận tải | -nt- |
- | Khắc phục bão lũ số 5 năm 2007 đường Hồi Xuân - Tén Tằn. | 9.268 | 6.100 | 3.168 | 3.168 | Sở Giao thông vận tải | -nt- |
- | Sửa chữa các hệ thống thủy điện, thủy lợi Tén Tằn, Pom Buôi, huyện Mường Lát. | 1.056 | 940 | 116 | 116 | Công ty THHH MTV khai thác công trình thủy lợi sông Chu | -nt- |
- | Sửa chữa các trạm bơm Thành Vinh, Kim Hưng, Bình Sơn và kênh hồ Vũng Sú, H. Thạch Thành. | 1.072 | 860 | 212 | 212 | Công ty THHH MTV khai thác công trình thủy lợi sông Chu | -nt- |
* | Thanh toán cho các dự án hoàn thành nhưng chưa có quyết toán được duyệt. |
|
|
| 85.950 |
|
|
1 | Trụ sở làm việc cơ quan Sở Tài nguyên và Môi trường. | 34.916 | 22.000 | 12.916 | 6.000 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Thanh toán khối lượng hoàn thành; số vốn còn thiếu sẽ bố trí sau khi có quyết toán được duyệt. |
2 | Trụ sở liên cơ quan các sở: Tài chính - Công thương. | 47.903 | 35.346 | 12.557 | 2.000 | Sở Xây dựng | -nt- |
3 | Mở rộng, cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Lao động Thương binh và Xã hội. | 13.698 | 12.248 | 1.450 | 800 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | -nt- |
4 | Nhà công vụ - Tỉnh ủy Thanh Hóa. | 18.123 | 11.400 | 6.723 | 2.000 | Văn phòng Tỉnh ủy | -nt- |
5 | Trụ sở làm việc Trung tâm phát triển quỹ đất. | 7.346 | 3.618 | 3.728 | 1.500 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | -nt- |
6 | Cải tạo, nâng cấp công sở làm việc cơ quan Đảng ủy khối cơ quan dân chính Đảng. | 3.331 | 1.700 | 1.631 | 800 | Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh | -nt- |
7 | Trụ sở Huyện ủy Hà Trung (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 12.164 | 9.773 | 2.391 | 1.800 | Huyện ủy Hà Trung | -nt- |
8 | Trụ sở làm việc cơ quan Huyện ủy Tĩnh Gia. | 12.553 | 8.150 | 4.403 | 1.000 | Huyện ủy Tĩnh Gia | -nt- |
9 | Cải tạo nâng cấp trụ sở làm việc cơ quan Thị ủy Bỉm Sơn. | 7.652 | 3.900 | 3.752 | 2.000 | Thị ủy Bỉm Sơn | -nt- |
10 | Cải tạo, mở rộng, nâng cấp trụ sở làm việc HĐND - UBND thị xã Bỉm Sơn. | 10.140 | 7.750 | 2.390 | 500 | UBND thị xã Bỉm Sơn | -nt- |
11 | Nâng cấp, mở rộng đường vào Nhà máy Xi măng Thanh Sơn, huyện Ngọc Lặc. | 5.945 | 3.500 | 2.445 | 1.000 | Sở Giao thông vận tải | -nt- |
12 | Cống Tứ Thôn, xã Nga Vịnh, huyện Nga Sơn. | 3.883 | 1.400 | 2.483 | 1.342 | Sở Nông nghiệp và PTNT | -nt- |
13 | Trạm thú y các huyện: Như Thanh, Thường Xuân, Quan Sơn, Sầm Sơn, Quan Hóa | 8.899 | 3.000 | 5.899 | 3.300 | Chi cục thú y tỉnh | -nt- |
14 | Tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Mã đoạn từ cầu Hàm Rồng đến âu thuyền Bến Ngự, TP. Thanh Hóa (đoạn KD - K40+872). | 29.352 | 12.958 | 16.394 | 7.503 | Chi cục đê điều và PCLB | -nt- |
15 | Trường Trung cấp nghề Thương mại và Du lịch. | 20.200 | 14.950 | 5.250 | 2.000 | Trường Thương mại và Du lịch | -nt- |
16 | Hạ tầng khu tái định cư xã Xuân Lam, huyện Thọ Xuân (phần NS tỉnh đầu tư). | 25.289 | 19.000 | 6.289 | 1.200 | UBND huyện Thọ Xuân | -nt- |
17 | Mua sắm trang thiết bị kỹ thuật, dụng cụ tập luyện, thi đấu và văn phòng nhà luyện tập và thi đấu thể thao tỉnh. | 10.969 | 8.000 | 2.969 | 1.000 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | -nt- |
18 | Mua sắm trang thiết bị đào tạo cao đẳng chuyên ngành xét nghiệm đa khoa và kỹ thuật hình ảnh Trường Cao đẳng y tế. | 7.325 | 3.300 | 4.025 | 2.300 | Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa | -nt- |
19 | Trang thiết bị và công nghệ nâng cao năng lực hoạt động của Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Thanh Hóa. | 3.625 | 2.000 | 1.625 | 900 | Trung tâm Công nghệ T.tin và Truyền thông | -nt- |
20 | Cải tạo nâng cấp đường chạy Sân vận động tỉnh. | 8.907 | 3.200 | 5.707 | 3.000 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao | -nt- |
21 | GPMB bảo vệ DTLS thành Nhà Hồ huyện Vĩnh Lộc. | 4.338 | 4.032 | 306 | 160 | UBND huyện Vĩnh Lộc | Thanh toán phần bổ sung bồi thường GPMB |
22 | Tu sửa đê, kè, cống địa phương. | 92.257 | 35.166 | 57.091 | 35.000 |
| Thanh toán khối lượng hoàn thành các dự án đã đầu tư giai đoạn 2008 - 2010. |
23 | Sửa chữa nhà làm việc Hội chữ thập đỏ Thanh Hóa. | 906 |
| 906 | 600 | Hội Chữ thập đỏ Thanh Hóa | Thanh toán khối lượng hoàn thành; số vốn còn thiếu sẽ bố trí sau khi có quyết toán được duyệt. |
24 | Nâng cấp, mở rộng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Nông Cống (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 849 |
| 849 | 600 | UBND huyện Nông Cống | -nt- |
25 | Khắc phục đảm bảo giao thông bước 2 do bão lụt năm 2008 gây ra đối với đường tỉnh Thường Xuân - Bát Mọt. | 1.309 |
| 1.309 | 800 | Sở Giao thông vận tải | -nt- |
26 | K.phục đảm bảo G.thông bước 2 do bão lụt năm 2008 gây ra đối với đường Hồi Xuân - Tén Tằn. | 4.378 |
| 4.378 | 2.200 | Sở Giao thông vận tải | -nt- |
27 | Mở rộng, nâng cấp đường Trần Khát Chân, phường Hàm Rồng (đoạn từ cầu Chui đến đê Trần Khát Chân). | 1.088 |
| 1.088 | 700 | Công ty Môi trường và Công trình đô thị Thanh Hóa | -nt- |
28 | Lắp hệ thống điện trang trí trên cầu Hàm Rồng và lắp đèn Led thắp sáng chữ Quyết Thắng, phường Hàm Rồng. | 1.776 |
| 1.776 | 1.000 | UBND TP. Thanh Hóa | -nt- |
29 | Cấp bù tiền chênh lệch giá khảo sát thiết kế lâm sinh thuộc dự án trồng rừng 661 và 147 năm 2009. | 1.445 |
| 1.445 | 1.445 | Đoàn Quy hoạch Lâm nghiệp Thanh Hóa | -nt- |
30 | Đường trung thế và trạm biến áp cấp điện; đường vận chuyển vật liệu tại xã Hoằng Lý, H. Hoằng Hóa (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 1.500 |
| 1.500 | 1.500 | Công ty cổ phần vật liệu và xây dựng Thanh Hóa | Hỗ trợ theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh |
III | Dự án chuyển tiếp |
|
|
| 212.600 |
|
|
1 | Trường Cao đẳng Văn hóa - Nghệ thuật Thanh Hóa. | 128.103 | 7.000 | 121.103 | 15.000 | Trường Cao đẳng Văn hóa - Nghệ thuật | Tiếp tục thực hiện hạng mục nhà hiệu bộ, san nền, cổng, tường rào (bao gồm bồi thường GPMB, chi khác) |
2 | Trường Cao đẳng T. dục Thể thao | 84.794 | 23.000 | 61.794 | 15.000 | Trường Cao đẳng Thể dục Thể thao | Hoàn thành hạng mục nhà giảng đường, thư viện (bao gồm cả thang máy). |
3 | Trường Cao đẳng y tế Thanh Hóa (bao gồm cả bồi thường GPMB). | 53.551 | 22.100 | 31.451 | 9.000 | Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa | Thanh toán khối lượng hoàn thành và hoàn thành H. mục rãnh thoát nước, đường nội bộ, san lấp mặt bằng, cống thoát nước, tường rào khu đất mở rộng (bao gồm cả chi khác). |
4 | Trụ sở hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh. | 52.393 | 6.000 | 46.393 | 15.000 | Sở Xây dựng | Tiếp tục thực hiện hạng mục nhà làm việc và công trình phụ trợ, hạ tầng kỹ thuật (bao gồm cả GPMB và chi khác). |
5 | Trung tâm y tế dự phòng tỉnh. | 32.042 | 6.200 | 25.842 | 7.000 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | Tiếp tục thực hiện hạng mục nhà làm việc 7 tầng (không bao gồm thiết bị). |
6 | Đường Dương Đình Nghệ kéo dài (ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% nhu cầu vốn). | 35.193 | 1.000 | 34.193 | 9.000 | UBND TP. Thanh Hóa | Kết hợp với nguồn huy động hợp pháp của TP. Thanh Hóa để tiếp tục thực hiện dự án. |
7 | Đường cơ động trong căn cứ hậu phương của tỉnh. | 41.445 | 5.000 | 36.445 | 14.000 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | Tiếp tục thực hiện dự án |
8 | Đường Trần Hưng Đạo nối với QL1A, TX. Bỉm Sơn. | 22.421 | 4.000 | 18.421 | 9.000 | UBND thị xã Bỉm Sơn | -nt- |
9 | Cầu Mắm K12+882 đường tỉnh 525, huyện Nông Cống. | 15.275 | 4.000 | 11.275 | 3.500 | Sở Giao thông vận tải | -nt- |
10 | Cầu Hà Thanh, huyện Hà Trung. | 31.435 | 1.500 | 29.935 | 5.000 | Sở Giao thông vận tải | -nt- |
11 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Quan Sơn. | 9.210 | 1.000 | 8.210 | 3.500 | UBND huyện Quan Sơn | -nt- |
12 | Trụ sở làm việc hợp khối Ủy ban MTTQ và Hội LHPN. | 26.742 | 8.000 | 18.742 | 7.000 | Ủy ban MTTQ tỉnh | -nt- |
13 | Mở rộng trụ sở làm việc UBND huyện Tĩnh Gia (phần NS tỉnh đầu tư). | 6.889 |
| 6.889 | 1.500 | UBND huyện Tĩnh Gia | -nt- |
14 | Nhà hát Lam Sơn TP. Thanh Hóa (ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% nhu cầu vốn). | 48.799 | 38.000 | 10.799 | 7.000 | UBND TP. Thanh Hóa | Kết hợp với nguồn vốn huy động hợp pháp của TP. Thanh Hóa để hoàn thành dự án. |
15 | Đường Đông Hương 2, TP Thanh Hóa (ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% nhu cầu vốn). | 13.578 | 7.500 | 6.078 | 5.000 | UBND TP. Thanh Hóa | -nt- |
16 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường nội thành Hàng Đồng - Xuân Diệu; Minh Khai - Hà Văn Mao, TP. Thanh Hóa (ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% nhu cầu vốn). | 5.344 | 2.000 | 3.344 | 2.000 | UBND TP. Thanh Hóa | -nt- |
17 | Xây dựng nhà tang lễ tỉnh. | 54.551 | 23.000 | 31.551 | 15.000 | Sở Xây dựng | Hoàn thành và quyết toán theo quy định |
18 | Bảo tồn, tôn tạo di tích Chiến khu Ngọc Trạo. | 15.538 | 5.500 | 10.038 | 5.000 | UBND huyện Thạch Thành | -nt- |
19 | Trụ sở Huyện ủy Thạch Thành. | 14.836 | 4.000 | 10.836 | 6.000 | Huyện ủy Thạch Thành | -nt- |
20 | Trụ sở làm việc cơ quan Huyện ủy Ngọc Lặc. | 13.789 | 4.100 | 9.689 | 5.000 | Huyện ủy Ngọc Lặc | -nt- |
21 | Trụ sở Huyện ủy Quan Sơn (hạng mục cải tạo nhà làm việc và các công trình phụ trợ). | 4.734 | 1.000 | 3.734 | 2.000 | Huyện ủy Quan Sơn | -nt- |
22 | Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc HĐND - UBND huyện Bá Thước. | 14.105 | 3.500 | 10.605 | 6.000 | UBND huyện Bá Thước | -nt- |
23 | Nâng cấp, cải tạo trụ sở làm việc HĐND - UBND H. Hoằng Hóa. | 15.753 | 3.000 | 12.753 | 7.500 | UBND huyện Hoằng Hóa | -nt- |
24 | Trạm bơm tưới A Lãng xã Quý Lộc, huyện Yên Định. | 10.763 | 2.500 | 8.263 | 5.000 | UBND huyện Yên Định | -nt- |
25 | Nâng cấp, hoàn thiện cổng thông tin điện tử tỉnh. | 4.435 | 1.900 | 2.535 | 1.200 | Văn phòng UBND tỉnh | -nt- |
26 | Ứng dụng công nghệ thông tin cung cấp dịch vụ hành chính công cấp huyện. | 3.815 | 850 | 2.965 | 1.700 | Sở Thông tin và Truyền Thông | -nt- |
27 | Cải tạo, nâng cấp và mở rộng T. tâm điều dưỡng người có công Thanh Hóa để phục vụ nuôi dưỡng đ.tượng nhiễm C.độc da cam/dioxin. | 15.437 | 3.000 | 12.437 | 7.000 | Trung tâm điều dưỡng người có công | -nt- |
28 | Tôn tạo lăng mộ Vua Lê Dụ Tông, xã Xuân Giang, huyện Thọ Xuân | 11.554 | 3.000 | 8.554 | 5.500 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | -nt- |
29 | Bảo tồn, tôn tạo di tích lịch sử đền thờ Mai An Tiêm (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 11.109 | 2.000 | 9.109 | 5.500 | UBND huyện Nga Sơn | -nt- |
30 | Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội số 2. | 22.012 | 3.500 | 18.512 | 4.000 | Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2 | Hoàn thành hạng mục: khu nuôi dưỡng và chăm sóc người tàn tật; san nền, cổng, hàng rào (bao gồm cả chi khác và GPMB) |
31 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Thọ Xuân (nhà lớp học và làm việc số 2). | 2.739 |
| 2.739 | 1.700 | Huyện ủy Thọ Xuân | Hoàn thành và quyết toán theo quy định |
32 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc cơ quan HĐND - UBND tỉnh Thanh Hóa. | 4.661 |
| 4.661 | 3.000 | Văn phòng UBND tỉnh | -nt- |
33 | Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Hội nghị tỉnh Thanh Hóa. | 9.051 |
| 9.051 | 4.000 | Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh | -nt- |
IV | Dự án khởi công mới. |
|
|
| 103.200 |
|
|
1 | Trung tâm hội chợ triển lãm tỉnh. |
|
|
| 12.000 | Sở Xây dựng | Hoàn thành, trình duyệt dự án đầu tư và TK BVTC&DT để triển khai thực hiện. |
2 | Đầu tư nâng cấp tỉnh lộ 525 (đoạn từ cầu Đò Trạp đi Minh Thọ). | 73.100 |
| 73.100 | 8.000 | UBND huyện Nông Cống | Triển khai thực hiện dự án. |
3 | Cải tạo, N. cấp hệ thống kênh tiêu kênh Thanh Niên, TX. Bỉm Sơn. | 55.117 |
| 55.117 | 5.000 | UBND thị xã Bỉm Sơn | -nt- |
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu liên hợp xử lý chất thải rắn sinh hoạt của TP. Thanh Hóa và các vùng phụ cận. | 80.876 |
| 80.876 | 4.700 | Công ty TNHH MTV Môi trường và công trình đô thị Thanh Hóa | Kết hợp với nguồn vốn sự nghiệp môi trường để triển khai thực hiện dự án. |
5 | Cải tạo nâng cấp đường Lê Hoàn, TP. Thanh Hóa (NS tỉnh hỗ trợ 50% nhu cầu vốn). | 13.400 |
| 13.400 | 3.000 | UBND TP. Thanh Hóa | Triển khai thực hiện dự án. |
6 | Đường vào nhà máy Ferocrom Nam Việt thuộc địa phận xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn (NS tỉnh hỗ trợ 50% nhu cầu vốn). | 16.261 |
| 16.261 | 3.000 | UBND huyện Triệu Sơn | -nt- |
7 | Cải tạo, N.cấp đường giao thông liên xã Đông Hưng - Đông Văn - Đông Phú - Đông Nam - Đông Quang - Đông Vinh, huyện Đông Sơn (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 14.236 |
| 14.236 | 2.000 | UBND huyện Đông Sơn | -nt- |
8 | Nâng cấp đường Nga Nhân - Nga Thiện - Nga An, huyện Nga Sơn (đoạn nối QL 10 vào khu du lịch động Từ Thức). | 10.917 |
| 10.917 | 2.000 | UBND huyện Nga Sơn | -nt- |
9 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ngã ba thôn 8 xã Tân Ninh đến đền Am Tiên, huyện Triệu Sơn. | 28.635 |
| 28.635 | 4.000 | UBND huyện Triệu Sơn | -nt- |
10 | Đường từ quốc lộ 1A vào khu hành chính huyện Tĩnh Gia. | 25.475 |
| 25.475 | 4.500 | UBND huyện Tĩnh Gia | -nt- |
11 | Đường Quảng Lĩnh - Quảng Trường - Quảng Vọng, huyện Quảng Xương (ngân sách tỉnh hỗ trợ phần xây dựng). | 15.825 |
| 15.825 | 2.800 | UBND huyện Quảng Xương | -nt- |
12 | Đường Thiệu Phú - Thiệu Quang, huyện Thiệu Hóa. | 34.442 |
| 34.442 | 3.000 | Sở Giao thông vận tải | -nt- |
13 | Cầu Nam Khê huyện Hậu Lộc. | 15.214 |
| 15.214 | 3.000 | Sở Giao thông vận tải | -nt- |
14 | Cầu Đen, huyện Hà Trung. | 5.615 |
| 5.615 | 1.500 | UBND huyện Hà Trung | -nt- |
15 | Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm tưới xã Quảng Văn, H.Quảng Xương. | 10.888 |
| 10.888 | 2.000 | UBND huyện Quảng Xương | -nt- |
16 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Quan Hóa, huyện Quan Hóa. | 10.456 |
| 10.456 | 2.500 | UBND huyện Quan Hóa | -nt- |
17 | Cải tạo, nâng cấp trung tâm kiểm nghiệm Thanh Hóa đạt chất lượng GLP (GĐ 1). | 10.136 |
| 10.136 | 4.000 | Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh | -nt- |
18 | Trụ sở làm việc H. ủy Yên Định. | 15.742 |
| 15.742 | 3.500 | Huyện ủy Yên Định | -nt- |
19 | Trụ sở làm việc HĐND - UBND huyện Hậu Lộc. | 23.366 |
| 23.366 | 4.500 | UBND huyện Hậu Lộc | -nt- |
20 | Trung tâm y tế thị xã Sầm Sơn. | 13.644 |
| 13.644 | 2.500 | Sở Y tế | -nt- |
21 | Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh (phần NS tỉnh hỗ trợ 50% nhu cầu vốn). | 22.875 |
| 22.875 | 4.000 | Công an tỉnh Thanh Hóa | Kết hợp với nguồn vốn của Bộ Công an để triển khai thực hiện dự án. |
22 | Sửa chữa, nâng cấp kênh đồng muối xã Hải Châu, H. Tĩnh Gia. | 4.459 |
| 4.459 | 2.200 | UBND huyện Tĩnh Gia | Hoàn thành dự án |
23 | Cống tiêu tại đầu mối kênh Thanh Niên xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung. | 1.445 |
| 1.445 | 800 | UBND huyện Hà Trung | -nt- |
24 | Nâng cấp trạm bơm tưới xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc. | 2.482 |
| 2.482 | 1.200 | UBND huyện Vĩnh Lộc | -nt- |
25 | Nâng cấp, cải tạo trạm bơm Vĩnh Khang, huyện Vĩnh Lộc. | 1.482 |
| 1.482 | 800 | UBND huyện Vĩnh Lộc | -nt- |
26 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hoằng Hóa. | 6.096 |
| 6.096 | 3.000 | Huyện ủy Hoằng Hóa | -nt- |
27 | Sửa chữa cải tạo Bảo tàng tỉnh. | 6.560 |
| 6.560 | 3.000 | Sở Xây dựng | -nt- |
28 | Nhà làm việc tạm và kho bảo quản hiện vật Thành Nhà Hồ. | 3.511 |
| 3.511 | 1.800 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | -nt- |
29 | Nhà làm việc trung tâm tư vấn và dữ liệu dân cư các huyện: Ngọc Lặc, Thạch Thành, Thường Xuân, Thọ Xuân, Hoằng Hóa, Nông Cống. | 2.835 |
| 2.835 | 1.400 | Chi cục DS-KHHGĐ Thanh Hóa | -nt- |
30 | Trạm BVTV các huyện Thường Xuân, Quan Sơn, Sầm Sơn. | 5.728 |
| 5.728 | 2.500 | Chi cục BVTV tỉnh | -nt- |
31 | Hệ thống cầu treo dân sinh miền núi. |
|
|
| 5.000 | Sở Giao thông vận tải | Giao Sở Giao thông vận tải lựa chọn một số cầu treo miền núi cấp bách gửi Sở KH&ĐT để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phân bổ cho từng dự án. |
A.3 | Chuẩn bị đầu tư. |
|
|
| 7.000 |
|
|
1 | Đường ven biển từ Ninh Bình đến Ghép. |
|
|
| 700 | Sở Giao thông vận tải | Hoàn thành và trình duyệt dự án đầu tư (hoặc BC KTKT). |
2 | Đường từ Quốc lộ 1A (Bỉm Sơn) đi đảo Nẹ. |
|
|
| 700 | Sở Giao thông vận tải | -nt- |
3 | Đường giao thông từ thị xã Bỉm Sơn - Phố Cát - Thạch Quảng, huyện Thạch Thành. |
|
|
| 500 | Sở Giao thông vận tải | -nt- |
4 | Đường G.thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47. |
|
|
| 400 | Sở Giao thông vận tải | -nt- |
5 | Tu bổ, nâng cấp đê sông Mã. |
|
|
| 500 | C.cục đê điều và PCLB | -nt- |
6 | Tu bổ, nâng cấp đê sông Chu. |
|
|
| 500 | C.cục đê điều và PCLB | -nt- |
7 | Tu bổ, N.cấp đê sông Cầu Chày. |
|
|
| 500 | C.cục đê điều và PCLB | -nt- |
8 | Tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Càn, xã Nga Phú, huyện Nga Sơn. |
|
|
| 200 | UBND huyện Nga Sơn | -nt- |
9 | Cải tạo, nâng cấp B. viện Phụ sản. |
|
|
| 500 | Bệnh viện Phụ sản | Thanh toán khối lượng hoàn thành và lập TK BVTC&DT. |
10 | Nâng cấp trạm bơm tưới Bến Nhạn, xã Tượng Sơn. huyện Nông Cống. |
|
|
| 100 | UBND huyện Nông Cống | Hoàn thành và trình duyệt dự án đầu tư (hoặc BC KTKT). |
11 | Đầu tư nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 517 từ cầu Trầu (Đông Tân, huyện Đông Sơn) đến Nưa (Tân Ninh, huyện Triệu Sơn). |
|
|
| 200 | Sở Giao thông vận tải | -nt- |
12 | Đường giao thông Mậu Lâm - Phú Nhuận, huyện Như Thanh. |
|
|
| 200 | UBND huyện Như Thanh | -nt- |
13 | Đường Cao Thịnh - Ngọc Trung - Lam Sơn, huyện Ngọc Lặc. |
|
|
| 200 | UBND huyện Ngọc Lặc | -nt- |
14 | Cầu Hà Bắc, huyện Hà Trung. |
|
|
| 100 | UBND huyện Hà Trung | Hoàn thành và trình duyệt dự án đầu tư (hoặc BC KTKT). |
15 | Trụ sở làm việc Báo Thanh Hóa. |
|
|
| 100 | Báo Thanh Hóa | -nt- |
16 | Trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ. |
|
|
| 100 | Sở Khoa học và Công nghệ | -nt- |
17 | Trường THPT chuyên Lam Sơn |
|
|
| 300 | Trường THPT chuyên Lam Sơn | -nt- |
18 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc HU và HĐND - UBND các huyện. |
|
|
| 800 |
|
|
- | Huyện ủy Như Thanh. |
|
|
| 100 | Huyện ủy Như Thanh | Hoàn thành và trình duyệt dự án đầu tư (hoặc BC KTKT). |
- | Huyện ủy Thọ Xuân. |
|
|
| 100 | Huyện ủy Thọ Xuân | -nt- |
- | HĐND - UBND H. Đông Sơn. |
|
|
| 100 | UBND H. Đông Sơn | -nt- |
- | HĐND - UBND H. Thiệu Hóa. |
|
|
| 100 | UBND H. Thiệu Hóa | -nt- |
- | HĐND - UBND H. Thường Xuân. |
|
|
| 100 | UBND H. Thường Xuân | -nt- |
- | HĐND - UBND H. Lang Chánh. |
|
|
| 100 | UBND H. Lang Chánh | -nt- |
| HĐND - UBND huyện Triệu Sơn. |
|
|
| 100 | UBND huyện Triệu Sơn | -nt- |
- | Trụ sở làm việc của khối đoàn thể huyện Mường Lát. |
|
|
| 100 | UBND huyện Mường Lát | -nt- |
19 | Xây dựng khu hội nghị các huyện vùng núi cao. |
|
|
| 400 |
|
|
- | Khu hội nghị huyện Mường Lát. |
|
|
| 100 | UBND huyện Mường Lát | Hoàn thành và trình duyệt dự án đầu tư (hoặc BC KTKT). |
- | Khu hội nghị H. Thường Xuân. |
|
|
| 100 | UBND H. Thường Xuân | -nt- |
- | Khu hội nghị H. Lang Chánh. |
|
|
| 100 | UBND H. Lang Chánh | -nt- |
- | Khu hội nghị H. Như Xuân. |
|
|
| 100 | UBND huyện Như Xuân | -nt- |
B | NGUỒN VỐN TW HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THEO MỤC TIÊU. |
|
|
| 1.451.400 |
|
|
1 | Đầu tư thực hiện C. trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng. |
|
|
| 269.000 |
|
|
a | Bố trí hoàn trả số vốn TW đã cấp ứng dự toán 2011. |
|
|
| 58.000 |
| Giao Sở Tài chính làm các thủ tục hoàn trả TW số vốn đã ứng theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ. |
- | Cầu Kim Tân, H. Thạch Thành. | 43.430 | 25.100 | 18.330 | 15.000 | UBND huyện Thạch Thành | Thu hồi ứng theo Quyết định số 4013/QĐ-UBND ngày 09/11/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- | Đường giao thông liên huyện Như Xuân - Thường Xuân. | 32.987 | 5.300 | 27.687 | 1.000 | UBND huyện Như Xuân | -nt- |
- | Nâng cấp đầu mối và kênh trạm bơm Cống Phủ, huyện Hà Trung. | 33.429 | 15.000 | 18.429 | 12.000 | Sở Nông nghiệp và PTNT | -nt- |
- | Cảng cá Hòa Lộc - Hậu Lộc. | 81.346 | 57.952 | 23.394 | 20.000 | UBND huyện Hậu Lộc | -nt- |
- | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê PAM 4617 xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc. | 95.958 | 15.000 | 80.958 | 10.000 | UBND huyện Hậu Lộc | -nt- |
b | Bố trí vốn cho các dự án khác. |
|
|
| 211.000 |
|
|
* | Thanh toán cho các dự án đã có quyết toán được duyệt. |
|
|
| 38.894 |
|
|
- | Trung tâm Y tế huyện Như Thanh. | 6.232 | 3.468 | 2.764 | 2.764 | Sở Y tế | Thanh toán theo quyết toán được duyệt |
- | Trung tâm Y tế huyện Bá Thước. | 7.450 | 3.598 | 3.852 | 3.852 | Sở Y tế | -nt- |
- | Trung tâm Y tế huyện Ngọc Lặc. | 7.181 | 4.080 | 3.101 | 3.101 | Sở Y tế | -nt- |
- | Đường G.thông Xuân Lẹ đi Xuân Chinh, huyện Thường Xuân | 9.905 | 7.450 | 2.455 | 2.455 | UBND huyện Thường Xuân | -nt- |
- | Nâng cấp đường G. thông Ba Si - Kiên Thọ - Nguyệt Ấn - Phùng Giáo - Phùng Minh, H. Ngọc Lặc. | 25.560 | 17.697 | 7.863 | 7.863 | UBND huyện Ngọc Lặc | -nt- |
- | Đường giao thông Thọ Sơn đi Bình Sơn, huyện Triệu Sơn. | 10.533 | 7.450 | 3.083 | 3.083 | UBND huyện Triệu Sơn | -nt- |
- | Đường giao thông từ QL 15A đi Giao An, Giao Thiện, Lang Chánh. | 25.832 | 14.750 | 11.082 | 11.082 | UBND huyện Lang Chánh | -nt- |
- | Cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Khe Sình, huyện Như Thanh. | 3.658 | 3.000 | 658 | 658 | UBND huyện Như Thanh | -nt- |
- | Sửa chữa nâng cấp hồ Ao Bến xã Hóa Quỳ huyện Như Xuân. | 3.163 | 1.600 | 1.563 | 1.563 | UBND huyện Như Xuân | -nt- |
- | Đập Pát làng Tôm xã Ban Công huyện Bá Thước. | 2.717 | 2.000 | 717 | 717 | UBND huyện Bá Thước | -nt- |
- | Trạm phát sóng phát thanh truyền hình Kỳ Tân, huyện Bá Thước. | 19.999 | 19.600 | 399 | 399 | Đài Phát thanh và Truyền hình Thanh Hóa. | -nt- |
- | Mở rộng mạng phủ sóng P. thanh các chương trình văn hóa - xã hội và các chương trình bằng tiếng dân tộc khu vực miền núi Thanh Hóa. | 6.157 | 4.800 | 1.357 | 1.357 | Đài Phát thanh và Truyền hình Thanh Hóa. | -nt- |
* | Thanh toán cho các dự án hoàn thành nhưng chưa có quyết toán được duyệt. |
|
|
| 51.406 |
|
|
- | Đường Hải Long - Xuân Du - Sim, huyện Như Thanh. | 26.858 | 14.000 | 12.858 | 5.000 | UBND huyện Như Thanh | Thanh toán khối lượng hoàn thành; số vốn còn thiếu sẽ bố trí sau khi có quyết toán được duyệt. |
- | Cấp nước sinh hoạt thị trấn huyện Mường Lát. | 9.179 | 6.200 | 2.979 | 1.000 | UBND huyện Mường Lát | -nt- |
- | Đường G.thông liên xã Thọ Lâm đi Xuân Thắng, huyện Thọ Xuân. | 15.430 | 8.010 | 7.420 | 3.500 | UBND huyện Thọ Xuân | -nt- |
- | Đường Na Sài - Phú Nghiêm, huyện Quan Hóa. | 12.001 | 9.579 | 2.422 | 1.500 | UBND huyện Quan Hóa | -nt- |
- | Đường Cẩm Tú - Cẩm Quý, huyện Cẩm Thủy. | 20.627 | 9.500 | 11.127 | 7.000 | UBND huyện Cẩm Thủy | -nt- |
- | Hồ chứa nước K32 xã Thành Tân, Thạch Thành. | 5.641 | 3.750 | 1.891 | 500 | UBND huyện Thạch Thành | -nt- |
- | Đường giao thông Trung Thượng - Sơn Lư, Quan Sơn. | 7.142 | 4.500 | 2.642 | 800 | UBND huyện Quan Sơn | -nt- |
- | Đường Bỉm Sơn đi thị trấn Nga Sơn (đoạn từ cầu Đa Nam đến TT Nga Sơn). | 19.904 | 12.000 | 7.904 | 3.000 | UBND huyện Nga Sơn | -nt- |
- | Đường Cán Cờ (đoạn nối KCN Hoàng Long với Quốc lộ 10). | 22.523 | 11.000 | 11.523 | 4.500 | UBND huyện Hoằng Hóa | -nt- |
- | Đường giao thông Định Bình - Định Công, huyện Yên Định (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 21.451 | 12.820 | 8.631 | 3.500 | UBND huyện Yên Định | -nt- |
- | Đường tỉnh lộ 4A - đoạn từ Ngã Ba Môi đến núi Chẹt (Km0+00-Km 14+077). | 32.687 | 23.000 | 9.687 | 3.000 | UBND huyện Quảng Xương | -nt- |
- | Lát đá, vỉa hè, trồng cây xanh đường Hải Thượng Lãn Ông (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 4.806 | 2.500 | 2.306 | 1.000 | UBND TP. Thanh Hóa | -nt- |
- | Đường giao thông liên xã Xuân Thọ - Thọ Cường - Thọ Sơn (đoạn nối QL47 với ĐT514), huyện Triệu Sơn (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 8.977 | 2.400 | 6.577 | 4.000 | UBND huyện Triệu Sơn | -nt- |
- | Đường từ quốc lộ 45 đi nhà máy May 10 tại xã Thiệu Đô, huyện Thiệu Hóa. | 2.826 | 1.000 | 1.826 | 1.000 | UBND huyện Thiệu Hóa | -nt- |
- | Cầu Vạn Hòa, huyện Nông Cống (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 5.184 | 2.000 | 3.184 | 1.600 | UBND huyện Nông Cống | -nt- |
- | Xây rãnh thoát nước dọc đường Đình Mương - Giàng, TP. T. Hóa. | 4.895 | 2.800 | 2.095 | 806 | Sở Giao thông vận tải | -nt- |
- | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở TT Tào Xuyên, huyện Hoằng Hóa (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 9.828 | 5.700 | 4.128 | 2.700 | UBND huyện Hoằng Hóa | -nt- |
- | Kiên cố hóa kênh trạm bơm Châu Lộc, huyện Hậu Lộc. | 27.394 | 19.100 | 8.294 | 2.000 | UBND huyện Hậu Lộc | -nt- |
- | Kiên cố kênh Bòng Bòng, B9 hệ thống hồ Yên Mỹ, H. Tĩnh Gia. | 20.705 | 11.649 | 9.056 | 4.000 | Công ty TNHH MTV khai thác CT thủy lợi Sông Chu. | -nt- |
- | Kiên cố tuyến kênh N24 huyện Hoằng Hóa. | 22.039 | 16.100 | 5.939 | 1.000 | UBND huyện Hoằng Hóa. | -nt- |
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
| 95.200 |
|
|
- | Đường giao thông từ xã Minh Sơn đi xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc (phần NS tỉnh đầu tư). | 31.373 | 5.100 | 26.273 | 14.000 | UBND huyện Ngọc Lặc | Hoàn thành và quyết toán theo quy định |
- | Đường G.thông nội bộ, hệ thống thoát nước thị trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh. | 17.781 | 4.300 | 13.481 | 6.600 | UBND huyện Lang Chánh | -nt- |
- | Đường giao thông liên xã từ thị trấn huyện Thường Xuân đi xã Luận Thành, huyện Thường Xuân. | 22.956 | 5.000 | 17.956 | 9.000 | UBND huyện Thường Xuân | -nt- |
- | Đường từ trung tâm xã Bãi Trành đi làng Má, huyện Như Xuân. | 9.797 | 3.000 | 6.797 | 3.000 | UBND huyện Như Xuân | -nt- |
- | Đường giao thông từ thị trấn Bến Sung đi xã Hải Long, H.Như Thanh. | 5.014 | 1.500 | 3.514 | 2.000 | UBND huyện Như Thanh | -nt- |
- | Tuyến đường chính và xương cá thị trấn Quan Hóa (giai đoạn 1). | 8.139 | 3.000 | 5.139 | 2.400 | UBND huyện Quan Hóa | -nt- |
- | Cửa hàng và kho thương mại miền núi huyện Ngọc Lặc. | 5.920 | 2.000 | 3.920 | 2.000 | Công ty Thương mại và ĐTPT miền núi | -nt- |
- | Đường giao thông từ QL 217 đi thôn Tân Phúc, xã Vĩnh Phúc, H. Vĩnh Lộc (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 8.369 | 2.200 | 6.169 | 3.500 | UBND huyện Vĩnh Lộc | -nt- |
- | Đường giao thông xã Công Liêm đi xã Tượng Sơn, H. Nông Cống. | 10.598 | 3.000 | 7.598 | 4.000 | UBND huyện Nông Cống | -nt- |
- | Nâng cấp tuyến đường Thiệu Khánh, Thiệu Giao, huyện Thiệu Hóa đi Đông Lĩnh, huyện Đông Sơn (đoạn trên địa phận huyện Đông Sơn). | 9.394 | 2.300 | 7.094 | 3.500 | UBND huyện Đông Sơn | -nt- |
- | N. cấp tuyến đường Thiệu Khánh, Thiệu Giao, huyện Thiệu Hóa đi Đông Lĩnh, huyện Đông Sơn (đoạn trên địa phận H. Thiệu Hóa). | 9.660 | 2.700 | 6.960 | 3.500 | UBND huyện Thiệu Hóa | -nt- |
- | Đường tỉnh lộ 7 đến đường gom khu Công nghiệp Bỉm Sơn - đoạn từ Km1 + 600 đến Km3 + 357,7 (phần NS tỉnh đầu tư). | 24.646 | 14.070 | 10.576 | 2.000 | UBND TX Bỉm Sơn | -nt- |
- | Điện chiếu sáng 1 số tuyến đường chính thị xã Bỉm Sơn. | 4.872 | 1.400 | 3.472 | 2.000 | UBND TX Bỉm Sơn | -nt- |
- | Đường giao thông Cầu Kè - Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân. | 25.061 | 3.700 | 21.361 | 7.000 | UBND huyện Thọ Xuân | Tiếp tục thực hiện dự án |
- | Đường G.thông từ QL1A vào khu du lịch nghỉ mát Hải Hoà - tuyến chính số 1 (phần NS tỉnh đầu tư). | 40.942 | 9.000 | 31.942 | 8.000 | UBND huyện Tĩnh Gia | -nt- |
- | Nâng cấp đường Bà Triệu (đoạn từ ngã ba đường sắt đến vị trí quy hoạch Quảng trường Hàm Rồng) TP. Thanh Hóa. | 33.958 | 10.000 | 23.958 | 7.000 | UBND TP. Thanh Hóa | -nt- |
- | Đường Bỉm Sơn - Nga Sơn (đoạn cầu Hà Lan - cầu Đa Nam). | 17.255 | 4.300 | 12.955 | 5.700 | UBND TX Bỉm Sơn | -nt- |
- | Trung tâm Giáo dục quốc phòng. | 127.944 | 48.380 | 79.564 | 10.000 | Trường Đại học Hồng Đức | Tiếp tục thực hiện hạng mục nhà KTX số 1, nhà ăn và cấp thoát nước, cấp điện, lát hè cây xanh (B.gồm cả chi khác). |
* | Dự án khởi công mới. |
|
|
| 25.500 |
|
|
- | Tượng đài Hàm Rồng chiến thắng. |
|
|
| 8.000 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Hoàn thành và trình duyệt dự án đầu tư và TK BVTC&DT để triển khai thực hiện. |
- | Thư viện tỉnh. | 105.307 |
| 105.307 | 10.000 | Thư viện tỉnh | Triển khai thực hiện dự án. |
- | Đường ven sông Mã từ ngã ba Bông đến QL 1A, thuộc địa phận huyện Hậu Lộc. | 25.660 |
| 25.660 | 2.500 | UBND huyện Hậu Lộc | -nt- |
- | Đường giao thông Thạch Đồng - Thạch Tân, huyện Thạch Thành. | 9.374 |
| 9.374 | 2.500 | UBND huyện Thạch Thành | -nt- |
- | Đường giao thông Xuân Phúc - Phúc Đường - Thanh Tân, huyện Như Thanh. | 27.619 |
| 27.619 | 2.500 | UBND huyện Như Thanh | -nt- |
2 | Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và nâng cấp hệ thống đê sông. |
|
|
| 75.000 |
|
|
* | Bố trí hoàn trả số vốn TW đã cấp ứng dự toán 2011. |
|
|
| 60.000 |
| Giao Sở Tài chính làm các thủ tục hoàn trả TW số vốn đã ứng theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ. |
- | Củng cố bảo vệ và nâng cấp đê biển và đê cửa sông, huyện Nga Sơn (GĐ 2). | 503.021 |
| 503.021 | 10.000 | Chi cục đê Điều và PCLB | Thu hồi ứng theo Quyết định số 4013/QĐ-UBND ngày 09/11/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- | Đê kè bờ tả sông Yên thuộc địa phận 3 xã Quảng Trung, Quảng Chính, Quảng Thạch, huyện Quảng Xương. | 92.576 | 615 | 91.961 | 10.000 | Chi cục Đê điều và PCLB | -nt- |
- | Đê cửa sông Mã đoạn từ cuối đê sông Cùng (đầu xóm Bến xã Hoằng Phụ) đến Km65 đê tả sông Mã (K2+400 đê PAM 4617) huyện Hoằng Hóa. | 38.856 | 339 | 38.517 | 10.000 | Chi cục Đê điều và PCLB | -nt- |
- | Tu bổ, khôi phục và nâng cấp đê cửa sông Mã đoạn từ K55+769 - K62+676, huyện Hoằng Hóa. | 97.625 | 463 | 97.162 | 10.000 | Chi cục Đê điều và PCLB | -nt- |
- | Đê, kè cửa sông Càn đoạn từ Cống Mộng Giường đi xã Nga Thái, Nga Tân, huyện Nga Sơn. | 110.534 |
| 110.534 | 10.000 | Chi cục Đê điều và PCLB | -nt- |
- | Đê, kè cửa sông Mã đoạn từ cảng cá Lạch Hới xã Quảng Tiến đến đầu đê Quảng Cư, thị xã Sầm Sơn. | 52.569 |
| 52.569 | 10.000 | Chi cục Đê điều và PCLB | -nt- |
* | Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
|
|
| 9.360 |
|
|
- | Đê, kè tả sông Yên xã Quảng Nham, huyện Quảng Xương. | 27.025 | 25.900 | 1.125 | 1.125 | Chi cục Đê điều và PCLB | Thanh toán theo quyết toán được duyệt |
- | Đê kè biển Hoằng Thanh, Hoằng Phụ đoạn Km2+299,3-KC huyện Hoằng Hóa. | 4.422 | 3.689 | 733 | 733 | Chi cục Đê điều và PCLB | - nt - |
- | Tu bổ, khôi phục đê, kè hữu sông Yên xã Hải Châu, huyện Tĩnh Gia (đoạn từ K9+00-K10+523,2). | 13.252 | 12.750 | 502 | 502 | Chi cục Đê điều và PCLB | - nt - |
- | Nâng cấp tuyến đê ngoài đoạn từ K0+843,5 - K1+592,3 thuộc dự án đê kè biển Ninh Phú xã Đa Lộc huyện Hậu Lộc. | 7.698 |
| 7.698 | 7.000 | Chi cục Đê điều và PCLB | Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
| 5.640 |
|
|
- | Đê kè bờ tả sông Yên thuộc địa phận 3 xã Quảng Trung, Quảng Chính, Quảng Thạch, huyện Quảng Xương. | 92.576 | 10.615 | 81.961 | 5.640 | Chi cục Đê điều và PCLB | Tiếp tục thực hiện đoạn từ K2+533 - K6+350. |
3 | C.trình giống cây trồng, vật nuôi, G.cây L. nghiệp, T. sản. |
|
|
| 30.000 |
|
|
* | Dự án chuyển tiếp. |
|
|
| 15.000 |
|
|
- | Nâng cấp trung tâm nghiên cứu ứng dụng khoa học kỹ thuật giống cây trồng nông nghiệp Thanh Hóa (giai đoạn 1). | 34.401 | 2.000 | 32.401 | 15.000 | T. tâm Nghiên cứu ứng dụng KHKT giống cây trồng NN Thanh Hóa | Hoàn thành giai đoạn 1 (bao gồm cả chi khác). |
* | Dự án khởi công mới. |
|
|
| 15.000 |
| Giao Sở KH&ĐT căn cứ hồ sơ thủ tục được duyệt, báo cáo UBND tỉnh giao kế hoạch cho từng dự án. |
- | Đối ứng dự án cơ sở hạ tầng vùng sản xuất giống lúa lai F1 tập trung tỉnh Thanh Hóa. |
|
|
|
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
- | Trung tâm ứng dụng Khoa học Công nghệ lâm nghiệp. |
|
|
|
| T. tâm ứng dụng K.học Công nghệ lâm nghiệp |
|
4 | Đầu tư khu neo đậu tránh trú bão tàu thuyền. |
|
|
| 25.000 |
|
|
* | Bố trí hoàn trả số vốn TW đã cấp ứng dự toán 2011. |
|
|
| 25.000 |
| Giao Sở Tài chính làm các thủ tục hoàn trả TW số vốn đã ứng theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ. |
- | Khu neo đậu tránh trú bão tàu thuyền nghề cá Lạch Bạng. | 102.078 | 53.100 | 48.978 | 25.000 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Thu hồi ứng theo Quyết định số 4013/QĐ-UBND ngày 09/11/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư |
|
|
| 4.000 |
|
|
- | Xây dựng các bể chứa nước trên đảo Mê, xã Hải Bình, H. Tĩnh Gia. | 4.456 |
| 4.456 | 4.000 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Hoàn thành và quyết toán theo quy định |
6 | Đầu tư theo Nghị quyết 30a của Chính phủ. |
|
|
| 204.000 |
| Chi tiết có phụ biểu kèm theo |
7 | C.trình di dân định canh, định cư cho đồng bào d. tộc thiểu số. |
|
|
| 10.000 |
|
|
- | Dự án định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số bản Suối Tôn, xã Phú Sơn, huyện Quan Hóa. | 11.645 | 3.500 | 8.145 | 3.800 | UBND huyện Quan Hóa | Thanh toán khối lượng hoàn thành đường giao thông và hoàn thành hạng mục thủy lợi, hệ thống nước sinh hoạt (bao gồm cả chi khác và bồi thường GPMB) |
- | Dự án định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số bản Buốc Hiềng xen ghép bản Cá xã Trung Thành, huyện Quan Hóa. | 19.811 | 6.500 | 13.311 | 6.200 | UBND huyện Quan Hóa | Thanh toán khối lượng hoàn thành đường giao thông và hoàn thành hạng mục hệ thống điện, thủy lợi, hệ thống nước sinh hoạt (bao gồm cả chi khác và bồi thường GPMB) |
8 | Chương trình bố trí di dân, định canh, định cư. |
|
|
| 6.000 |
|
|
- | Sắp xếp dân cư vùng ảnh hưởng thiên tai tại Bá Thước (hạng mục kè suối Ngài tại xã Lũng Niêm và kè suối Chăm tại xã Ban Công). | 4.332 | 1.500 | 2.832 | 1.500 | Chi cục Phát triển nông thôn | Hoàn thành và quyết toán theo quy định |
- | Sắp xếp dân cư vùng ảnh hưởng thiên tai tại huyện Cẩm Thủy (hạng mục kè bờ tả sông Mã tại thôn Kim Mẫn 1 và 2 xã Cẩm Lương, kè bờ sông Mã thôn Sành xã Cẩm Ngọc). | 9.807 | 5.740 | 4.067 | 1.000 | Chi cục Phát triển nông thôn | -nt- |
- | Sắp xếp ổn định dân cư vùng ngập hồ sông Mực, huyện Như Xuân và hồ Yên Mỹ, huyện Tĩnh Gia (hạng mục hỗ trợ tái định cư). | 9.520 | 500 | 9.020 | 3.500 | Chi cục Phát triển nông thôn | Thực hiện hỗ trợ di chuyển dân ra khỏi vùng ngập hồ Yên Mỹ và hỗ trợ cộng đồng tiếp nhận dân (theo Văn bản số 4431/UBND-NN ngày 23/8/2010 của UBND tỉnh). |
9 | Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế Nghi Sơn. |
|
|
| 270.000 |
| Giao BQL KKT Nghi Sơn xây dựng kế hoạch chi tiết gửi sở KH&ĐT để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phần bố vốn cho từng dự án. |
10 | Đ.tư hạ tầng các Khu C.nghiệp. |
|
|
| 20.000 |
| -nt- |
11 | Đ.tư hạ tầng cụm công nghiệp. |
|
|
| 10.000 |
| Giao Sở Công thương căn cứ vào Quyết định 60/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và các quy định liên quan, xây dựng kế hoạch chi tiết gửi Sở KH&ĐT để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phân bổ vốn cho từng dự án. |
12 | Chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền vững. |
|
|
| 55.000 |
|
|
* | Đầu tư trồng rừng, khoanh nuôi và bảo vệ rừng |
|
|
| 49.500 |
| Giao Sở NN&PTNT căn cứ vào Quyết định 60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ và các quy định liên quan, xây dựng kế hoạch chi tiết gửi Sở KH&ĐT để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phân bổ cho từng đơn vị. |
* | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng. |
|
|
| 5.500 |
|
|
- | Dự án đã có quyết toán được duyệt. |
|
|
| 280 |
|
|
+ | Trạm bảo vệ rừng đội 4 xã Giao Thiện thuộc Công ty lâm nghiệp Lang Chánh. | 260 | 205 | 55 | 55 | Công ty Lâm nghiệp Lang Chánh. | Thanh toán theo quyết toán được duyệt |
+ | Trạm bảo vệ rừng Đồn Biên phòng 493 huyện Mường Lát. | 357 | 271 | 86 | 86 | Ban Quản lý dự án huyện Mường Lát | -nt- |
+ | Vườn ươm giống cây lâm nghiệp Ban quản lý rừng p. hộ sông Đằn. | 477 | 370 | 107 | 107 | Ban Quản lý rừng phòng hộ sông Đằn | -nt- |
+ | Trạm bảo vệ rừng Ban Quản lý dự án vườn thực vật Sầm Sơn. | 227 | 210 | 17 | 17 | Ban Quản lý dự án vườn thực vật Sầm Sơn | -nt- |
+ | Trạm bảo vệ rừng Ban Quản lý vườn thực vật Hàm Rồng | 215 | 200 | 15 | 15 | Ban Quản lý vườn thực vật Hàm Rồng | -nt- |
- | Dự án chuyển tiếp. |
|
|
| 3.020 |
|
|
+ | Xây dựng vùng lõi Vườn quốc gia Bến En giai đoạn 2006 - 2009 (hạng mục đường giao thông từ Bến Sung đi Bến En và trạm bảo vệ rừng Đức Lương). | 14.042 | 10.000 | 4.042 | 1.500 | Vườn quốc gia Bến En | Hoàn thành và quyết toán theo quy định |
+ | Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, huyện Thường Xuân (các hạng mục: khu văn phòng; trạm kiểm lâm bản Vịn và đường đi bộ tuần tra phục vụ quản lý chăm sóc bảo vệ vườn thực vật). | 7.330 | 2.100 | 5.230 | 1.520 | Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên | Hoàn thành các hạng mục khu văn phòng và triển khai hạng mục Trạm kiểm lâm bản Vịn và đường di bộ tuần tra phục vụ quản lý chăm sóc bảo vệ vườn thực vật (bao gồm cả chi khác). |
- | Dự án khởi công mới. |
|
|
| 2.200 |
|
|
+ | Đầu tư hỗ trợ phát triển sản xuất, ổn định đời sống dân cư vùng đệm Vườn quốc gia Bến En - Cúc Phương (các hạng mục: Trạm bơm Thạch Lâm; sửa chữa, nâng cấp đập và Trạm bơm Xuân Hưng, xã Xuân Khang). | 7.697 |
| 7.697 | 2.200 | Chi cục Kiểm lâm Thanh Hóa | Triển khai các hạng mục Trạm bơm Thạch Lâm; sửa chữa, nâng cấp đập và Trạm bơm Xuân Hưng, xã Xuân Khang (bao gồm cả chi khác). |
13 | Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Lào. |
|
|
| 7.500 |
| Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng cho 15 xã biên giới theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007 của Thủ tướng Chính phủ (H.trợ 500 Tr. đồng/01 xã) |
- | Huyện Mường Lát (6 xã). |
|
|
| 3.000 | UBND huyện Mường Lát | Trên cơ sở quy định tại Quyết định 160 của Thủ tướng Chính phủ và các quy định liên quan, giao Chủ tịch UBND các huyện phân bổ chi tiết cho các dự án. |
- | Huyện Quan Sơn (6 xã). |
|
|
| 3.000 | UBND H. Quan Sơn | -nt- |
- | Huyện Quan Hóa (1 xã). |
|
|
| 500 | UBND H. Quan Hóa | -nt- |
- | Huyện Lang Chánh (1 xã). |
|
|
| 500 | UBND H. Lang Chánh | -nt- |
- | Huyện Thường Xuân (1 xã). |
|
|
| 500 | UBND H. Thường Xuân | -nt- |
14 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng vùng ATK. |
|
|
| 15.000 |
|
|
* | Bố trí hoàn trả số vốn TW đã cấp ứng dự toán 2011. |
|
|
| 15.000 |
| Giao Sở Tài chính làm các thủ tục hoàn trả TW số vốn đã ứng theo QĐ số 1897/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ. |
- | Đường giao thông liên huyện Như Xuân - Thường Xuân. | 32.987 | 5.300 | 27.687 | 15.000 | UBND huyện Như Xuân | Thu hồi ứng theo Quyết định số 4013/QĐ-UBND ngày 09/11/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
15 | Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới đất liền. |
|
|
| 13.000 |
|
|
- | Đường liên bản phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh đồng bào Mông thuộc biên giới Na Mèo, huyện Quan Sơn (đoạn từ QL217 đến mốc G11). | 66.984 | 41.100 | 25.884 | 13.000 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | Tiếp tục thực hiện dự án |
16 | Hỗ trợ vốn đối ứng ODA. |
|
|
| 45.000 |
| Kết hợp với vốn cân đối ngân sách địa phương (30 tỷ đồng), giao Sở KH&ĐT phối hợp với các đơn vị liên quan để giao kế hoạch theo tiến độ cho các dự án. |
17 | Đầu tư trung tâm giáo dục lao động xã hội. |
|
|
| 15.000 |
|
|
* | Dự án chuyển tiếp. |
|
|
| 10.000 |
|
|
- | Mở rộng Trung tâm giáo dục lao động xã hội Thanh Hóa. | 29.363 | 10.000 | 19.363 | 10.000 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Hoàn thành và quyết toán theo quy định |
* | Dự án khởi công mới. | 81.198 |
| 81.198 | 5.000 |
|
|
- | Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội số 2, H. Quan Hóa. | 81.198 |
| 81.198 | 5.000 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Triển khai thực hiện dự án |
18 | Đầu tư các trung tâm y tế tỉnh. |
|
|
| 14.000 |
|
|
- | Trang thiết bị Bệnh viện Phụ sản. | 9.150 | 6.000 | 3.150 | 2.000 | Bệnh viện Phụ sản | T. toán khối lượng hoàn thành |
- | Mở rộng bệnh viện Nội tiết | 33.725 | 200 | 33.525 | 6.000 | Bệnh viện Nội tiết | Triển khai nhà quản lý hành chính và điều trị nội trú; phá dỡ công trình cũ (bao gồm cả GPMB và chi khác). |
- | Bệnh viện Mắt. | 30.772 | 180 | 30.592 | 6.000 | Bệnh viện Mắt | Triển khai nhà điều trị bệnh nhân, phá dỡ công trình cũ (bao gồm GPMB và chi khác). |
19 | Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã. |
|
|
| 5.000 |
| K.hợp với nguồn vốn cân đối N.sách của tỉnh (40 tỷ đồng) để bố trí vốn còn thiếu cho các dự án đã đầu tư giai đoạn 2007 - 2010 và triển khai một số dự án cần thiết. |
20 | Đầu tư hạ tầng du lịch. |
|
|
| 24.000 |
|
|
- | Cải tạo, nâng cấp đường Lý Tự Trọng thị xã Sầm Sơn - đoạn từ chân núi Trường Lệ đến đường Lê Thánh Tông (phần NS tỉnh Đ.tư). | 52.513 | 20.000 | 32.513 | 10.000 | UBND thị xã Sầm Sơn | Triển khai thực hiện giai đoạn 2 |
- | Đường giao thông liên xã từ hang Bò, xã Cẩm Giang đi suối cá Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy. | 12.881 | 6.000 | 6.881 | 3.000 | UBND huyện Cẩm Thủy | Hoàn thành và quyết toán theo quy định |
- | Cải tạo nâng cấp đường Đoàn Thị Điểm, thị xã Sầm Sơn (phần NS tỉnh đầu tư). | 14.416 | 5.940 | 8.476 | 5.000 | UBND thị xã Sầm Sơn | -nt- |
- | Đường Bà Triệu, thị xã Sầm Sơn - đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường vành đai (phần NS tỉnh Đ.tư). | 19.631 |
| 19.631 | 6.000 | UBND thị xã Sầm Sơn | Triển khai thực hiện dự án |
21 | Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo theo QĐ 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
|
| 103.900 |
|
|
- | Bố trí hoàn trả số vốn đã ứng trước theo Công văn số 317/TTg-KGVX ngày 12/2/2010 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
|
| 3.500 |
| Giao Sở tài chính làm các thủ tục hoàn trả số vốn đã ứng trước theo Công văn số 317/TTg-KGVX ngày 12/2/2010 của Thủ tướng Chính phủ; đồng thời thu hồi ứng theo Q.định số 2194/QĐ-UBND ngày 22/6/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- | Bố trí hỗ trợ nhà ở cho các hộ nghèo |
|
|
| 100.400 |
| Giao Sở Xây dựng phối hợp với các đơn vị liên quan căn cứ vào Quyết định 167/2008/QĐ-TTg và các quy định liên quan, xây dựng kế hoạch chi tiết gửi Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phân bổ cho từng đơn vị. |
22 | Hỗ trợ theo Chương trình 134 kéo dài. |
|
|
| 26.000 |
| Giao Ban Dân tộc trên cơ sở đề án được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 4612/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 và các quy định liên quan, xây dựng kế hoạch chi tiết gửi Sở KH&ĐT để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh p.bố cho từng Đ.vị. |
23 | Hỗ trợ đầu tư các công trình, dự án cấp bách. |
|
|
| 205.000 |
|
|
- | Nâng cấp sửa chữa, cải tạo hệ thống tiêu kênh Than, H. Tĩnh Gia. | 221.900 | 20.000 | 201.900 | 40.000 | UBND huyện Tĩnh Gia | Tiếp tục thực hiện dự án |
- | Nâng cấp tuyến đê hữu sông Yên đoạn từ K7+200 - K16+500 và đê tả sông Thị Long đoạn từ K4+800 - K6+500, huyện Nông Cống. | 94.656 | 40.000 | 54.656 | 20.000 | UBND huyện Nông Cống | -nt- |
- | Cầu Yên Hoành qua sông Mã nối huyện Yên Định và Vĩnh Lộc. | 216.546 | 27.100 | 189.446 | 20.000 | Sở Giao thông vận tải | -nt- |
- | Trường Đại học Hồng Đức. | 530.917 | 194.757 | 336.160 | 30.000 | Trường Đại học Hồng Đức | Thanh toán khối lượng hoàn thành; hoàn thành nhà thí nghiệm số 2 Khoa nông lâm; tiếp tục thực hiện hạng mục: sân, vườn ngoại thất nhà điều hành, sân bãi tập thể dục thể thao, máy biến áp giai đoạn 2 - Cơ sở 3 (bao gồm cả chi khác). |
- | Bảo tồn và phỏng dựng Chính điện Khu di tích lịch sử Lam Kinh. | 117.015 |
| 117.015 | 50.000 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Triển khai thực hiện dự án |
- | Tiêu thoát lũ sông Nhơm. | 365.057 |
| 365.057 | 20.000 | Sở N. nghiệp và PTNT | -nt- |
- | Xây dựng vùng lõi vườn Quốc gia Bến En. | 60.916 | 5.000 | 55.916 | 5.000 | Vườn quốc gia Bến En | Triển khai thực hiện hạng mục cầu tràn trên đường Bến Sung đi đập Mẩy. |
- | Dự án ổn định đời sống và s.xuất, phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào Mông, H. Mường Lát. |
|
|
| 20.000 |
|
|
+ | Đường giao thông từ bản Cá Nọi, xã Pù Nhi đi bản Chim xã Nhi Sơn (giai đoạn 1). | 35.121 |
| 35.121 | 9.000 | UBND Mường Lát | Triển khai thực hiện dự án |
+ | Đường từ bản Na Tao đi bản Pù Nghùa, xã Pù Nhi. | 11.990 |
| 11.990 | 4.000 | UBND H. Mường Lát | -nt- |
+ | Đường từ bản Trung Tiến đi Sài Khao xã Mường Lý. | 13.166 |
| 13.166 | 4.500 | UBND H. Mường Lát | -nt- |
+ | Đường từ Ón II đi Ón III xã Tam Chung. | 7.278 |
| 7.278 | 2.500 | UBND huyện Mường Lát | -nt- |
C | MỘT SỐ NGUỒN VỐN KHÁC |
|
|
| 272.070 |
|
|
I | Vốn sự nghiệp dành cho đầu tư |
|
|
| 152.070 |
| Giao Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị liên quan báo cáo UBND tỉnh giao kế hoạch cho các dự án. |
II | Vốn nước ngoài (ODA). |
|
|
| 120.000 |
| Thực hiện theo quy định riêng của các dự án (danh mục dự án cụ thể theo thông báo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
PHỤ BIỂU
CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO NHANH VÀ BỀN VỮNG THEO NGHỊ QUYẾT 30a NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 4569/2010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Yêu cầu vốn | Đã đầu tư | Vốn còn thiếu | K. hoạch năm 2011 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ: |
|
|
| 204.000 |
|
|
I | Huyện Mường Lát. |
|
|
| 29.000 |
|
|
* | Dự án chuyển tiếp. |
|
|
| 12.000 |
|
|
1 | Đường G. thông bản Pù Quăn xã Pù Nhi đến bản Bàn xã Quang Chiểu. | 29.775 | 16.800 | 12.975 | 5.000 | UBND huyện Mường Lát | Hoàn thành và quyết toán theo quy định. |
2 | Trung tâm Dạy nghề huyện Mường Lát. | 24.801 | 4.200 | 20.601 | 7.000 | UBND huyện Mường Lát | Tiếp tục thực hiện dự án. |
* | Dự án khởi công mới. |
|
|
| 17.000 |
|
|
1 | Nâng cấp đường giao thông từ UBND xã đi bản Chai - Lách xã Mường Chanh. | 13.399 | 100 | 13.299 | 4.000 | UBND huyện Mường Lát | Triển khai thực hiện dự án. |
2 | Đường giao thông từ bản Chim xã Nhi Sơn di bản Pom Khuông xã Tam Chung. | 33.781 | 100 | 33.681 | 6.000 | UBND huyện Mường Lát | -nt- |
3 | Nâng cấp đường từ Pá Quăn đi bản Cò Cài xã Trung Lý | 40.603 | 100 | 40.503 | 7.000 | -nt- | -nt- |
II | Huyện Quan Hóa. |
|
|
| 29.000 |
|
|
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
| 10.000 |
|
|
1 | Đường từ bản Đồi xã Thiên Phủ đến bản Bâu xã Nam Động. | 18.321 | 11.500 | 6.821 | 2.500 | UBND huyện Quan Hóa | Hoàn thành và quyết toán theo quy định. |
2 | Đường Poọng - Ho xã Hiền Kiệt (GĐ1) | 23.170 | 14.000 | 9.170 | 3.500 | UBND huyện Quan Hóa | -nt- |
3 | Nâng cấp đường Sại - Hang xã Phú Lệ, huyện Quan Hóa. | 13.392 | 6.000 | 7.392 | 4.000 | UBND huyện Quan Hóa | -nt- |
* | Dự án khởi công mới. |
|
|
| 19.000 |
|
|
1 | Đập, kênh dẫn nước bản Giá xã Thanh Xuân, huyện Quan Hóa. | 4.739 | 100 | 4.639 | 3.000 | UBND huyện Quan Hóa | Hoàn thành dự án |
2 | Đường giao thông Poọng - Ho xã Hiền Kiệt (GĐ II). | 21.873 | 100 | 21.773 | 6.000 | UBND huyện Quan Hóa | Triển khai thực hiện dự án |
3 | Đường giao thông từ bản Đồi xã Thiên Phủ đi bản Bâu xã Nam Động (GĐ II). | 37.372 | 100 | 37.272 | 10.000 | UBND huyện Quan Hóa | -nt- |
III | Huyện Quan Sơn. |
|
|
| 29.000 |
|
|
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
| 18.800 |
|
|
1 | Đường từ QL 217 đi bản Xa Mang xã Sơn Điện đi bản Cha Lung xã Tam Thanh (GĐ I). | 18.600 | 11.200 | 7.400 | 2.800 | UBND huyện Quan Sơn | Hoàn thành giai đoạn I (đoạn từ Km0+00- Km6+00). |
2 | Đường Bản Hạ xã Sơn Hà đi bản Muống xã Tam Lư. | 17.392 | 6.500 | 10.892 | 6.000 | UBND huyện Quan Sơn | Hoàn thành và quyết toán theo quy định. |
3 | Đường từ bản Xuân Thành xã Sơn Thủy đi Bản Hiềng xã Na Mèo. | 20.942 | 5.200 | 15.742 | 6.000 | UBND huyện Quan Sơn | Tiếp tục thực hiện dự án. |
4 | Nâng cấp, cải tạo trung tâm giáo dục thường xuyên và dạy nghề huyện Quan Sơn. | 13.464 | 4.000 | 9.464 | 4.000 | UBND huyện Quan Sơn | -nt- |
* | Dự án khởi công mới. |
|
|
| 10.200 |
|
|
1 | Đập, mương suối La xã Sơn Điện. | 4.512 | 100 | 4.412 | 2.900 | UBND huyện Quan Sơn | Hoàn thành dự án |
2 | Đường dây điện, TBA 35KV và đường dây 0.4KV bản Tình xã Tam Lư. | 3.710 | 100 | 3.610 | 2.300 | UBND huyện Quan Sơn | -nt- |
3 | Cầu cứng huyện Quan Sơn. | 26.475 |
| 26.475 | 5.000 | UBND huyện Quan Sơn | Triển khai thực hiện dự án |
IV | Huyện Bá Thước. |
|
|
| 30.000 |
|
|
* | Dự án đã có quyết toán được duyệt |
|
|
| 831 |
|
|
1 | Đập Bai Tùng thôn Phìa, xã Cổ Lũng. | 3.031 | 2.200 | 831 | 831 | UBND huyện Bá Thước | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
* | Dự án chuyển tiếp. |
|
|
| 10.969 |
|
|
1 | Đường Lũng Niêm đi Thành Sơn. | 36.969 | 10.700 | 26.269 | 7.000 | UBND huyện Bá Thước | Hoàn Thành đoạn từ Km0+00- Km7+00 và triển khai thực hiện đoạn từ Km7-Km 10+339 (bao gồm cả chi khác). |
2 | Đường giao thông từ QL 217 đi Điền Quang - Điền Thượng. | 17.778 | 12.200 | 5.578 | 1.500 | UBND huyện Bá Thước | Hoàn thành và quyết toán theo quy định. |
3 | T. tâm dạy nghề huyện Bá Thước. | 22.267 | 6.900 | 15.367 | 2.469 | UBND huyện Bá Thước | Tiếp tục thực hiện dự án. |
* | Dự án khởi công mới |
|
|
| 18.200 |
|
|
1 | Đường giao thông Cẩm Giang - Cẩm Quý, huyện Cẩm Thủy đi xã Lương Trung, huyện Bá Thước (đoạn trên địa phận H. Bá Thước). | 26.330 |
| 26.330 | 5.000 | UBND huyện Bá Thước | Triển khai thực hiện dự án. |
2 | Đường giao thông làng Thành Điền đi làng Ruồng xã Điền Hạ. | 21.753 | 100 | 21.653 | 4.000 | UBND huyện Bá Thước | -nt- |
3 | Đường giao thông từ thôn Mười đi thôn Muốn xã Điền Quang. | 11.520 | 100 | 11.420 | 3.000 | UBND huyện Bá Thước | -nt- |
4 | Đường từ Q. lộ 217 xã Ái Thượng, đi ngã ba Kẹm xã Điền Lư, huyện Bá Thước. | 25.147 | 100 | 25.047 | 5.000 | UBND huyện Bá Thước | -nt- |
5 | Đường giao thông từ Ban Công đi trung tâm xã Thành Lâm. | 4.566 | 100 | 4.466 | 1.200 | UBND huyện Bá Thước | -nt- |
V | Huyện Lang Chánh. |
|
|
| 28.000 |
|
|
* | Dự án đã có quyết toán được duyệt. |
|
|
| 2.090 |
|
|
1 | Cầu tràn liên hợp sông Cáy xã Trí Nang. | 6.190 | 4.100 | 2.090 | 2.090 | UBND huyện Lang Chánh | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
* | Dự án chuyển tiếp. |
|
|
| 4.100 |
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo Trung tâm giáo dục thường xuyên và dạy nghề huyện Lang Chánh. | 12.035 | 7.500 | 4.535 | 2.100 | UBND huyện Lang Chánh | Hoàn thành và quyết toán theo quy định. |
2 | Đường giao thông đoạn từ bản Cảy, xã Trí Nang đến UBND xã Giao An. | 10.971 | 6.700 | 4.271 | 2.000 | UBND huyện Lang Chánh | -nt- |
* | Dự án khởi công mới. |
|
|
| 21.810 |
|
|
1 | Đập Hón Đang xã Lâm Phú. | 4.515 | 100 | 4.415 | 2.810 | UBND huyện Lang Chánh | Hoàn thành và quyết toán theo quy định. |
2 | Đập Bù Đàn xã Tân Phúc. | 5.657 | 100 | 5.557 | 3.500 | UBND H. Lang Chánh | -nt- |
3 | Đường giao thông thị trấn đi làng Giáng xã Quang Hiến. | 8.477 | 100 | 8.377 | 5.500 | UBND huyện Lang Chánh | -nt- |
4 | Tràn liên hợp và đường 2 đầu tràn sông Sạo xã Giao Thiện. | 33.413 | 100 | 33.313 | 10.000 | UBND huyện Lang Chánh | Triển khai thực hiện dự án. |
VI | Huyện Như Xuân. |
|
|
| 29.000 |
|
|
* | Dự án chuyển tiếp. |
|
|
| 12.000 |
|
|
1 | Đường thị trấn Yên Cát đi Bình Lương. | 13.396 | 7.500 | 5.896 | 3.500 | UBND huyện Như Xuân | Hoàn thành và quyết toán theo quy định. |
2 | Đập Khe Chon làng Sắng xã Thanh Lâm. | 13.672 | 7.000 | 6.672 | 4.000 | UBND huyện Như Xuân | -nt- |
3 | Trung tâm Dạy nghề huyện Như Xuân. | 14.181 | 6.700 | 7.481 | 4.500 | UBND huyện Như Xuân | -nt- |
* | Dự án khởi công mới. |
|
|
| 17.000 |
|
|
1 | Đập Đồng Man xã Cát Tân. | 9.541 | 100 | 9.441 | 4.500 | UBND huyện Như Xuân | Hoàn thành dự án |
2 | Đập Bừa Rằm xã Cát Vân. | 17.561 | 100 | 17.461 | 5.000 | UBND huyện Như Xuân | Triển khai thực hiện dự án. |
3 | Đường giao thông liên xã Yên Lễ đi xã Cát Vân. | 24.310 | 100 | 24.210 | 7.500 | UBND huyện Như Xuân | -nt- |
VII | Huyện Thường Xuân. |
|
|
| 30.000 |
|
|
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
| 4.400 |
|
|
1 | Đường từ thôn Quyết Thắng, xã Xuân Cao - thôn Tràng Cát, xã Luận Khê - thôn Xuân Hợp xã Luận Thành. | 19.668 | 15.800 | 3.868 | 900 | UBND huyện Thường Xuân | Hoàn thành và quyết toán theo quy định. |
2 | Trung tâm Dạy nghề huyện Thường Xuân | 19.454 | 9.900 | 9.554 | 3.500 | UBND huyện Thường Xuân | Tiếp tục thực hiện dự án. |
* | Dự án khởi công mới. |
|
|
| 25.600 |
|
|
1 | Kênh cấp I và kênh nội đồng xã Thọ Thanh. | 4.381 | 100 | 4.281 | 3.000 | UBND huyện Thường Xuân | Hoàn thành dự án |
2 | Đường trung tâm xa Bát Mọt đi Chiềng Phống - Dưn xã Yên Nhân. | 8.751 | 100 | 8.651 | 2.600 | UBND huyện Thường Xuân | Triển khai thực hiện dự án. |
3 | Nối tiếp đường giao thông Lương Thịnh đi Ngọc Thiện, xã Lương Sơn. | 16.729 | 100 | 16.629 | 5.000 | UBND huyện Thường Xuân | -nt- |
4 | Đường giao thông từ trung tâm xã đi bản Vịn, bản Đục xã Bát Mọt, huyện Thường Xuân (GĐ I). | 36.268 |
| 36.268 | 10.000 | UBND huyện Thường Xuân | -nt- |
5 | Trạm biến áp và đường dây 0,4KV xã Yên Nhân. | 11.436 | 100 | 11.336 | 5.000 | UBND huyện Thường Xuân | -nt- |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.