ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4555/2010/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 20 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ NĂM 2011
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai và Nghị định số 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần; Nghị định số 123/2007/NĐ- CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương án xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 177/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2009 của HĐND tỉnh Thanh Hoá, Khoá XV, Kỳ họp thứ 18 về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Quyđịnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2011, cụ thể như sau:I. Phân khu vực để quy định giá đất:1. Thành phố Thanh Hoá: Gồm các xã, phường của Thành phố Thanh Hoá.2. Khu vực các thị xã: Gồm các xã, phường của Thị xã Bỉm Sơn, Thị xã Sầm Sơn.3. Khu vực các huyện:- Khu vực 1: Gồm các xã và thị trấn của 03 huyện: Đông Sơn, Hoằng Hoá, Quảng Xương.- Khu vực 2: Bao gồm các xã, thị trấn của 10 huyện: Yên Định, Thiệu Hoá, Triệu Sơn, Nông Cống, Thọ Xuân, Hậu Lộc, Vĩnh Lộc, Hà Trung, Nga Sơn, Tĩnh Gia.- Khu vực 3: Bao gồm các xã và thị trấn của 04 huyện: Như Thanh, Cẩm Thuỷ, Ngọc Lặc, Thạch Thành. - Khu vực 4: Bao gồm các xã, thị trấn của 07 huyện: Như Xuân, Thường Xuân, Bá Thước, Lang Chánh, Quan Hoá, Quan Sơn, Mường Lát.- Khu kinh tế Nghi Sơn.II. Quy định Giá các loại đất năm 20111. Giá đất nông nghiệp:1.1. Về phân vị trí: - Nguyên tắc xác định vị trí đất của nhóm đất nông nghiệp: Vị trí của đất được xác định căn cứ vào khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất tới nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung và mức độ thuận tiện về giao thông. + Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất phân làm 03 vị trí. + Đất nuôi trồng thủy sản phân làm 02 vị trí.+ Đất làm muối phân làm 01 vị trí.+ Trong Khu kinh tế Nghi Sơn, vị trí giá đất trồng cây hàng năm được phân làm 02 vị trí; đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối được phân thành 01 vị trí; đất rừng sản xuất được phân làm 03 vị trí. 1.2. Bảng giá đất nông nghiệp năm 2011:Bảng 1. Giá đất trồng cây hàng năm:B1.1. Khu vực Thành phố Thanh Hoá.ĐVT: Đồng/m2
Vị trí đất | Tại phường | Tại xã | Ghi chú |
1 | 65.000 | 60.000 | |
2 | 60.000 | 55.000 | |
3 | 55.000 | 50.000 |
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí đất | Tại phường | Tại xã | Ghi chú |
1 | 52.000 | 47.000 |
|
2 | 47.000 | 42.000 |
|
3 | 42.000 | 37.000 |
|
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí đất | Tại xã giáp ranh với thành phố | Tại các xã còn lại | Ghi chú |
1 | 50.000 | 45.000 |
|
2 | 45.000 | 40.000 |
|
3 | 40.000 | 35.000 |
|
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí đất | Tại xã giáp ranh với các thị xã | Tại các xã còn lại | Ghi chú |
1 | 43.000 | 40.000 |
|
2 | 38.000 | 35.000 |
|
3 | 33.000 | 30.000 |
|
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí đất | Tại xã giáp ranh với khu vực 2 | Tại các xã còn lại | Ghi chú |
1 | 37.000 | 35.000 |
|
2 | 33.500 | 30.000 |
|
3 | 29.500 | 25.000 |
|
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí đất | Tại xã, thị trấn | Ghi chú |
1 | 30.000 |
|
2 | 25.000 |
|
3 | 20.000 |
|
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí đất | Tại xã đồng bằng | Tại xã miền núi |
1 | 55.000 | 50.000 |
2 | 50.000 | 45.000 |
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí đất | Giá đất tại các phường | Giá đất tại các xã | Ghi chú |
1 | 35.000 | 30.000 |
|
2 | 30.000 | 25.000 |
|
3 | 25.000 | 20.000 |
|
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí đất | Tại các phường | Tại các xã | Ghi chú |
1 | 30.000 | 25.000 |
|
2 | 25.000 | 20.000 |
|
3 | 20.000 | 15.000 |
|
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí đất | Tại xã, thị trấn | Ghi chú |
1 | 27.000 |
|
2 | 22.000 |
|
3 | 17.000 |
|
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí đất | Tại xã, thị trấn | Ghi chú |
1 | 22.000 |
|
2 | 17.000 |
|
3 | 12.000 |
|
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí đất | Tại xã, thị trấn | Ghi chú |
1 | 17.000 |
|
2 | 13.000 |
|
3 | 9.000 |
|
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí đất | Tại xã, thị trấn | Ghi chú |
1 | 12.000 |
|
2 | 8.000 |
|
3 | 4.000 |
|
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí đất | Xã đồng bằng | Xã miền núi |
1 | 27.000 | 20.000 |
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí đất | Tại các Phường | Tại các xã | Ghi chú |
1 | 65.000 | 60.000 |
|
2 | 60.000 | 55.000 |
|
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí đất | Tại các Phường | Tại các xã | Ghi chú |
1 | 52.000 | 47.000 |
|
2 | 47.000 | 42.000 |
|
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí đất | Tại xã, thị trấn | Ghi chú |
1 | 45.000 |
|
2 | 40.000 |
|
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí đất | Tại xã, thị trấn | Ghi chú |
1 | 40.000 |
|
2 | 35.000 |
|
ĐVT: đồng/m2
Vị trí đất | Tại xã, thị trấn | Ghi chú |
1 | 35.000 |
|
2 | 30.000 |
|
ĐVT: đồng/m2
Vị trí đất | Tại xã, thị trấn | Ghi chú |
1 | 30.000 |
|
2 | 25.000 |
|
ĐVT: đồng/m2
Vị trí đất | Xã đồng bằng | Xã miền núi |
1 | 61.000 | 55.000 |
ĐVT: đồng/m2
Vị trí đất | Mức giá | Ghi chú |
1 | 61.000 |
|
ĐVT: đồng/m2
Vị trí đất | Tại xã, phường, thị trấn | Ghi chú |
1 | 10.000 |
|
2 | 6.500 |
|
3 | 3.000 |
|
ĐVT: đồng/m2
Vị trí đất | Tại xã, thị trấn | Ghi chú |
1 | 5.000 |
|
2 | 3.200 |
|
3 | 1.500 |
|
ĐVT: đồng/m2
Vị trí đất | Xã đồng bằng | Xã miền núi |
1 | 12.000 | 8.000 |
2 | 10.000 | 6.500 |
3 | 8.000 | 5.000 |
ĐVT: 1.000đồng/m2
Địa bàn | Thành phố Thanh Hoá | Thị xã Sầm Sơn | Thị xã Bỉm Sơn | |||
Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | |
Phường | 250 | 36.000 | 180 | 16.000 | 100 | 10.000 |
Xã | 200 | 9.375 | 150 | 5.500 | 80 | 4.000 |
ĐVT: 1.000đ/m2
Địa bàn | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 4 | Khu kinh tế Nghi Sơn | |||||
Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | |
Thị trấn | 200 | 8.040 | 100 | 6.000 | 80 | 4.500 | 60 | 3.500 |
|
|
Xã | 90 | 6.000 | 70 | 3.500 | 50 | 2.000 | 40 | 1.500 | 150 | 2.500 |
ĐVT: 1.000đ/m2
Địa bàn | Thành phố Thanh Hoá | Thị xã Sầm Sơn | Thị xã Bỉm Sơn | |||
Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | |
Phường | 168 | 24.120 | 121 | 10.720 | 67 | 6.700 |
Xã | 134 | 6.281 | 101 | 3.685 | 54 | 2.680 |
ĐVT: 1.000đ/m2
Địa bàn | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 4 | Khu kinh tế Nghi Sơn | |||||
Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | |
Thị trấn | 134 | 5.387 | 67 | 4.020 | 54 | 3.015 | 40 | 2.345 |
|
|
Xã | 50 | 3.300 | 39 | 1.925 | 28 | 1.100 | 22 | 825 | 83 | 1.375 |
Nơi nhận: | TM . UỶ BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.