ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2011/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 22 tháng 12 năm 2011 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN, TIỀN CÔNG CỦA HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN VÀ TIỀN CÔNG TẬP LUYỆN, THI ĐẤU CÁC GIẢI THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 32/2011/QĐ-TTg ngày 06/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao được tập trung tập huấn và thi đấu;
Căn cứ Quyết định số 32/2009/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thể thao;
Căn cứ Quyết định số 758/QĐ-CTUBND ngày 13/4/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt số môn thi đấu, số lượng vận động viên, mức chi tiền ăn, tiền công thường xuyên và chế độ bảo hiểm y tế đối với vận động viên thể thao;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chế độ dinh dưỡng thường xuyên, tiền công của huấn luyện viên, vận động viên và tiền tập luyện, thi đấu các giải thể thao thành tích cao, cụ thể:
1. Chế độ dinh dưỡng thường xuyên và tiền công tập luyện của huấn luyện viên, vận động viên:
a. Tiền dinh dưỡng thường xuyên (số ngày được hưởng là 305 ngày/năm)
ĐVT: đồng/người/ngày
TT | Vận động viên, huấn luyện viên theo cấp đội tuyển | Mức dinh dưỡng |
1 | Đội tuyển tỉnh | 55.000 |
2 | Đội tuyển trẻ tỉnh | 45.000 |
b. Tiền công (số ngày được hưởng: 22 ngày/tháng):
ĐVT: đồng/người/ngày
TT | Vận động viên, huấn luyện viên theo cấp đội tuyển | Mức dinh dưỡng |
1 | Đội tuyển tỉnh | 80.000 |
2 | Đội tuyển trẻ tỉnh | 40.000 |
2. Chế độ dinh dưỡng được tính bằng tiền cho một ngày tập trung tập luyện, thi đấu các giải thể thao thành tích cao của một vận động viên, huấn luyện viên:
a. Chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên trong thời gian tập trung tập luyện (đồng/người/ngày):
- Tập luyện ở trong nước
TT | Vận động viên, huấn luyện viên theo cấp đội tuyển | Mức dinh dưỡng |
1 | Đội tuyển tỉnh | 90.000 |
2 | Đội tuyển trẻ tỉnh | 70.000 |
3 | Đội tuyển năng khiếu các cấp | 50.000 |
b. Chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên trong thời gian tập trung thi đấu (đồng/người/ngày):
TT | Vận động viên, huấn luyện viên theo cấp đội tuyển | Mức dinh dưỡng |
1 | Đội tuyển tỉnh | 120.000 |
2 | Đội tuyển trẻ tỉnh | 90.000 |
3 | Đội tuyển năng khiếu các cấp | 90.000 |
c. Thời gian tập trung tập luyện và tập trung thi đấu của 01 đội tuyển không quá 02 tháng/năm (60 ngày)
3. Nguồn kinh phí thực hiện: Dự toán ngân sách tỉnh về sự nghiệp thể dục thể thao được UBND tỉnh giao hàng năm.
4. Thời điểm áp dụng: Kể từ ngày 01/01/2012.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các ngành liên quan phối hợp triển khai thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 32/2009/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 của UBND tỉnh và Quyết định số 758/QĐ-CTUBND ngày 13/4/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.