BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 443/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 (LẦN 2)
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ văn bản số 4170/BTC-HCSN ngày 30/03/2011 của Bộ Tài chính và Quyết định số 616/QĐ-BNN-TC ngày 31/03/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghịêp và Phát triển nông thôn v/v giao dự toán NSNN năm 2011 (lần 2) cho các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi NSNN năm 2011 (lần 2) cho:
Viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch (chi tiết theo biểu đỉnh kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Thủ trưởng đom vị dự toán cấp II giao dự toán NSNN cho các đơn vị dự toán cấp III trực thuộc.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 02:
DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2011
Đơn vị: Viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch
Mã số thuế dùng ngân sách: 1052481, KBNN Q. Đống Đa - Hà Nội
(Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-BNN-TC ngày 06/04/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐVT: 1.000 đồng
Loại khoản | Mã số | TT | Nội dung | Tổng số | Ghi chú |
|
| II | DỰ TOÁN CHI NSNN | 526.000 |
|
010-013 |
| 2 | Đào tạo sau đại học | 46.000 |
|
|
| 2.1 | Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
| 2.2 | Kinh phí không thường xuyên | 46.000 |
|
370-371 |
| 3 | Khoa học công nghệ | 480.000 |
|
|
| 3.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN | 380.000 |
|
|
|
| - Trong đó kinh phí không khoán | 380.000 |
|
|
|
| Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
| 3.2 | Kinh phí hoạt động thường xuyên |
|
|
|
|
| Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
| - Trong đó Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ |
|
|
|
| 3.3 | Kinh phí không thường xuyên | 100.000 |
|
|
|
| Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
|
280-281 |
| 4 | Sự nghiệp hoạt động môi trường | 0 |
|
|
| 4.1 | Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
| 4.1 | Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN (mục 3.1) được giao kinh phí không khoán, sẽ được điều chỉnh kinh phí khoán khi có hướng dẫn bổ sung. Không bao gồm vốn đối ứng
- Kinh phí không thường xuyên loại (mục 3.3): chi tiết xây dựng nhỏ, sửa chữa, mua sắm TSCĐ thực hiện theo phê duyệt của Vụ KHCN-MT
- Vụ KHCN-MT thông báo chi tiết từng nhiệm vụ đối với KHCN, Môi trường và Khuyến nông
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.