ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2006/QĐ-UBND | Rạch Giá, ngày 26 tháng 12 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ 12 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Trưởng Cục thuế, Cục Trưởng Cục Thống kê tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thi hành Quyết định này. Nếu trường hợp giá đất trên thị trường có biến động liên tục kéo dài từ 60 ngày trở lên gây chênh lệch giá lớn: Giảm từ 10% trở lên hoặc tăng từ 20% trở lên so với Bảng giá được ban hành kèm theo Quyết định này thì Sở Tài chính tổng hợp trình UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Các Ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan cấp tỉnh (Đảng, chính quyền, đoàn thể), Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế cho Quyết định số 54/2005/QĐ-UB ngày 28/12/2005 của UBND tỉnh Kiên Giang và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2007./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG QUY ĐỊNH
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 44 /2006/QĐ-UBND ngày 26/12/2006 của UBND tỉnh Kiên Giang)
Điều 1. Đối tượng điều chỉnh
Bảng quy định này quy định giá các loại đất cụ thể tại các huyện, thị, thành phố thuộc tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Phạm vi áp dụng
Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang được ban hành kèm theo quy định giá các loại đất làm cơ sở để:
- Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai 2003.
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai 2003.
- Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của Doanh nghiệp Nhà nước khi mà Doanh nghiệp tổ chức cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất như quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai 2003.
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ từ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39; Điều 40 của Luật Đất đai 2003 và Khoản 3, Điều 2, Nghị định 17/2006/NĐ-CP của Chính phủ.
- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá quy định này.
Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người sử dụng đất thỏa thuận về giá đất với những người liên quan khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 3. Giá các loại đất được xác định cho từng huyện, thị xã, thành phố theo phụ lục đính kèm:
1. Giá đất tại thành phố Rạch Giá. | 8. Giá đất tại huyện Vĩnh Thuận. |
2. Giá đất tại huyện Châu Thành. | 9. Giá đất tại huyện Hòn Đất. |
3. Giá đất tại huyện Tân Hiệp. | 10. Giá đất tại huyện Kiên Lương |
4. Giá đất tại huyện Giồng Riềng. | 11. Giá đất tại thị xã Hà Tiên. |
5. Giá đất tại huyện Gò Quao. | 12. Giá đất tại huyện Kiên Hải. |
6. Giá đất tại huyện An Biên. | 13. Giá đất tại huyện Phú Quốc. |
7. Giá đất tại huyện An Minh. |
|
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 4. Giá các loại đất được xác định như sau:
1. Nhóm đất nông nghiệp bao gồm các loại đất:
a. Đất trồng cây hàng năm gồm: Đất trồng lúa, đất trồng cỏ dùng vào chăn nuôi, đất trồng cây hàng năm khác.
b. Đất trồng cây lâu năm.
c. Đất rừng sản xuất.
d. Đất nuôi trồng thủy sản.
đ. Đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng thì được tính với mức giá là: 1.200đ/m2 cho toàn tỉnh.
Giá các loại đất trên được xác định theo hạng đất tính thuế nông nghiệp của từng huyện, thị xã, thành phố. Tùy theo vị trí thuận lợi và không thuận lợi trong sản xuất được điều chỉnh tăng hoặc giảm 20% cho từng hạng đất.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất:
a. Đất ở tại nông thôn: Hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở được quy định tại Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 của UBND tỉnh và được tính cho 3 khu vực và 2 vị trí như sau:
- Khu vực 1: Các trục đường từ huyện xuống xã.
- Khu vực 2: Các trục đường từ xã xuống ấp.
- Khu vực 3: Các trục đường liên ấp và đất ở ngoài 2 khu vực trên.
Giao cho UBND các huyện, thị xã, thành phố xác định từng khu vực cụ thể tại địa phương.
- Vị trí 1: Được xác định tính từ mốc lộ giới quy định đến mét thứ 20.
- Vị trí 2: Được tính từ mét thứ 21 trở đi.
Đất ở nằm ngoài 2 vị trí trên được tính bằng vị trí 2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuyển mục đích thành đất ở hoặc đất chuyên dùng theo quy định nằm ngoài 2 vị trí nêu trên, giá đất của thửa đất được chuyển mục đích thành đất ở hoặc đất chuyên dùng được tính bằng giá vị trí 2 của đất ở liền kề.
b. Đất ở tại đô thị: Hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở được quy định tại Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 của UBND tỉnh và phân làm 4 vị trí:
- Vị trí 1: Được xác định tính từ mốc lộ giới đến mét thứ 20.
- Vị trí 2: Tính từ mét thứ 21 đến mét thứ 40 (đối với đất liền vị trí 1).
- Vị trí 3:
+ Tính từ mét thứ 41 đến mét thứ 60 (đối với đất liền vị trí 2).
+ Áp dụng cho đất ở của hẻm chính thuộc đường phố chính có mặt hẻm hiện hữu lớn hơn hoặc bằng 3 mét.
- Vị trí 4:
+ Tính từ mét thứ 61 trở đi.
+ Áp dụng cho đất ở của tất cả các hẻm còn lại.
Đất ở nằm ngoài 4 vị trí trên được tính bằng vị trí 4. Trường hợp tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuyển mục đích thành đất ở hoặc đất chuyên dùng theo quy định nằm ngoài 4 vị trí nêu trên, giá đất của thửa đất được chuyển mục đích thành đất ở hoặc đất chuyên dùng được tính bằng giá vị trí 4 của đất ở liền kề.
3. Nhóm đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (trừ các khu công nghiệp, khu dịch vụ du lịch):
a. Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh tại đô thị:
Được tính bằng giá đất ở liền kề trong khu vực đô thị (đối với đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh tại đô thị loại 5 được tính không quá 4.500.000đ/m2).
b. Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh tại nông thôn được tính bằng 50% giá đất ở liền kề khu vực đó (riêng huyện Phú Quốc được tính bằng 100% giá đất ở liền kề) nhưng không được thấp hơn giá đất nông nghiệp cao nhất cùng hạng.
c. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản gồm:
- Đất khai thác đá vôi, sỏi, cát thì tính giá bằng 75.000đ/m2.
- Đất khai thác đất sét, khai thác than bùn thì tính giá bằng 30.000đ/m2.
- Đất khai thác đá làm đường thì tính giá bằng 50.000đ/m2.
4. Các loại đất còn lại: Đất sử dụng vào mục đích Quốc phòng, An ninh; Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp.
Đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm: Đất giao thông, thủy lợi, đất xây dựng các công trình văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao phục vụ lợi ích công cộng; đất có di tích lịch sử-văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất xây dựng các công trình công cộng khác theo quy định của Chính phủ; đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng; đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng; đất chưa sử dụng.
Giá các loại đất trên được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được quy định tại điểm a, b của khoản 3 Điều này.
Điều 5. Điều chỉnh mức chênh lệch giá đất ở giữa các đoạn đường trên cùng một tuyến đường (chỉ áp dụng cho công tác bồi thường): Trường hợp trên cùng một đường phố hoặc đường giao thông có mức giá chênh lệch khác nhau do được phân nhiều đoạn thì được áp dụng hệ số điều chỉnh như sau:
- Đối với đất đô thị được áp dụng giảm 5% cho mỗi khoảng cách là 5 mét theo phương pháp giảm dần đều cho đến khi bằng mức giá quy định của đoạn tiếp theo.
- Đối với đất đường giao thông, trục giao thông không nằm trong đô thị, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp được áp dụng giảm 5% cho khoảng cách là 20 mét theo phương pháp giảm dần đều cho đến khi bằng mức giá quy định của đoạn tiếp theo.
Điều 6. Sau khi các tuyến đường đã được nâng cấp, trung tâm thương mại hoàn thành đưa vào sử dụng thì các chủ đầu tư, ban quản lý dự án có trách nhiệm báo cáo bằng văn bản để Sở Tài chính đề xuất giá trình UBND tỉnh quyết định.
- Giá đất ở các nơi chưa xác định trong quy định này nếu có vị trí và các điều kiện cơ sở hạ tầng tương tự đã nêu trong Quy định này thì được tính mức giá tương đương mức giá quy định tại Bảng giá các loại đất đính kèm và theo cách xác định cụ thể tại Bảng quy định này. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành liên quan nghiên cứu trình UBND tỉnh quy định cụ thể cho từng trường hợp.
Điều 7. Bảng quy định giá các loại đất này được thực hiện từ ngày 01/01/2007, không áp dụng để giải quyết các công việc có liên quan đến giá đất trước đây.
Điều 8. Giao cho Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng và UBND các huyện, thị xã, thành phố thường xuyên kiểm tra việc thực hiện Quy định này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc hoặc phát sinh, các tổ chức cá nhân phản ảnh về Sở Tài chính để tổng hợp cùng các địa phương và các ngành có liên quan nghiên cứu đề xuất trình UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
PHỤ LỤC 1
GIÁ ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm:
Đvt: đồng/m2
Hạng | Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm | |||
Xã Phi Thông | Phường Vĩnh Thông | Phường Vĩnh Hiệp | Phường khác | |
1 | x | 35.000 | 90.000 | 80.000 |
2 | x | 30.000 | 70.000 | 70.000 |
3 | x | 25.000 | 60.000 | 60.000 |
4 | 20.000 | 20.000 | 25.000 | 50.000 |
5 | 15.000 | 15.000 | x | 40.000 |
6 | 10.000 | 10.000 | x | 30.000 |
Bảng 2. Giá đất ở nông thôn:
Đvt: đồng/m2
Vị trí | Khu vực | ||
| 1 | 2 | 3 |
P. Vĩnh Hiệp |
|
|
|
1 | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
2 | 125.000 | 125.000 | 90.000 |
P. Vĩnh Thông |
|
|
|
1 | 350.000 | 180.000 | 120.000 |
2 | 175.000 | 90.000 | 60.000 |
Xã Phi Thông |
|
|
|
1 | 280.000 | 200.000 | 140.000 |
2 | 130.000 | 90.000 | 90.000 |
Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị:
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
|
|
|
| - Từ Mạc Cửu-Lê Thị Hồng Gấm | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 |
| - Từ Lê Thị Hồng Gấm-Huỳnh Thúc Kháng | 5.000 | 2.500 | 1.250 | 625 |
| - Từ Huỳnh Thúc Kháng-Trần Phú | 6.000 | 3.000 | 1.500 | 750 |
| - Từ Trần Phú-Võ Trường Toản | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
2 | Mạc Cửu |
|
|
|
|
| -Từ cầu Sông Kiên-Phạm Ngũ Lão | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 |
| -Từ Phạm Ngũ Lão-Lê Lai | 3.500 | 1.750 | 875 | 435 |
| -Từ Lê Lai-Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 |
| -Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm-cầu Số 1 | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
| -Từ cầu Số 1- Nghĩa trang liệt sĩ | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
| -Từ Nghĩa trang liệt sĩ-cầu Số 2 | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
3 | Lý Thường Kiệt | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
4 | Nguyễn Công Trứ | 3.500 | 1.750 | 875 | 435 |
5 | Võ Trường Toản |
|
|
|
|
| - Từ Lý Thường Kiệt-Tú Xương | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
| - Từ Tú Xương-Cầu Suối | 600 | 300 | 150 | 75 |
| - Từ Cầu Suối-Nguyễn Thái Bình | 400 | 200 | 100 | 50 |
6 | Nguyễn Văn Kiến | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
7 | Mạc Đỉnh Chi | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
8 | Quang Trung |
|
|
|
|
| - Từ Lý Thường Kiệt-Tú Xương | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
| - Từ Tú Xương-Cầu Suối | 1.200 | 600 | 300 | 150 |
| - Từ Cầu Suối-Nguyễn Thái Bình | 600 | 300 | 150 | 75 |
9 | Mậu Thân | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
10 | Trần Quốc Toản |
|
|
|
|
| -Từ Mậu Thân-Võ Thị Sáu | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
| -Từ Võ Thị Sáu-Lê Thị Hồng Gấm | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
11 | Trần Bình Trọng |
|
|
|
|
| - Từ Mạc Cửu-Trần Phú | 3.500 | 1.750 | 875 | 435 |
| - Từ Trần Phú-Võ Thị Sáu | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 |
12 | Nguyễn Huỳnh Đức | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
13 | Trương Tấn Bửu | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
14 | Tự Do | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 |
15 | Võ Thị Sáu | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
16 | Nguyễn Trãi | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
17 | Phạm Ngũ Lão | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
18 | Lê Thị Hồng Gấm | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
19 | Lê Lai | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
20 | Phạm Ngọc Thạch | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
21 | Đông Hồ | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
22 | Tú Xương | 800 | 400 | 200 | 100 |
23 | Nguyễn Thái Bình | 600 | 300 | 150 | 75 |
24 | Nguyễn Trường Tộ |
|
|
|
|
| - Từ Trần Phú-Võ Thị Sáu | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
| - Từ Võ Thị Sáu-chùa Thập Phương | 800 | 400 | 200 | 100 |
25 | Điện Biên Phủ | 7.000 | 3.500 | 1.750 | 875 |
| Điện Biên Phủ nối dài | 800 | 400 | 200 | 100 |
26 | Nguyễn Tuân | 700 | 350 | 175 | 85 |
| Nguyễn Tuân nối dài | 400 | 200 | 100 | 50 |
27 | Huỳnh Thúc Kháng | 6.000 | 3.000 | 1.500 | 750 |
28 | Lê Thánh Tôn | 6.000 | 3.000 | 1.500 | 750 |
29 | Lý Thái Tổ | 6.000 | 3.000 | 1.500 | 750 |
30 | Thủ Khoa Huân | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 |
31 | Nguyễn Tri Phương | 6.000 | 3.000 | 1.500 | 750 |
32 | Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
| - Từ Điện Biên Phủ-Huỳnh Thúc Kháng | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 |
| - Từ Điện Biên Phủ-Huỳnh Thúc Kháng (bên bờ kinh) | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
| - Từ Huỳnh Thúc Kháng-Nguyễn Thuyên | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
| - Hai Bà Trưng nối dài (đoạn còn lại) | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
33 | Nguyễn Thuyên | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
34 | Đặng Dung | 1.200 | 600 | 300 | 150 |
35 | Dương Đình Nghệ | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
36 | Lý Chính Thắng | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
37 | Nguyễn Cư Trinh |
|
|
|
|
| - Từ cầu Vàm Trư-Nguyễn Tuân | 900 | 450 | 225 | 115 |
| - Từ Nguyễn Tuân-Lộ Liên Hương | 500 | 250 | 125 | 65 |
| - Từ Lộ Liên Hương-Cầu Suối | 400 | 200 | 100 | 50 |
38 | Nam Cao | 800 | 400 | 200 | 100 |
39 | Lộ Liên Hương (từ QL80-Quang Trung) | 500 | 250 | 125 | 65 |
40 | Trần Phú | 9.500 | 4.750 | 2.375 | 1.185 |
41 | Hoàng Diệu | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
42 | Đinh Tiên Hoàng | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
43 | Huỳnh Tịnh Của | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
44 | Thành Thái | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
45 | Bạch Đằng | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
46 | Phan Bội Châu | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
47 | Nguyễn Đình Chiểu | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
48 | Hàm Nghi | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
49 | Duy Tân | 5.500 | 2.750 | 1.375 | 685 |
50 | Hoàng Hoa Thám | 8.000 | 4.000 | 2.000 | 1.000 |
51 | Phạm Hồng Thái | 7.500 | 3.750 | 1.875 | 935 |
52 | Trần Quang Diệu | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 |
53 | Phan Chu Trinh | 6.000 | 3.000 | 1.500 | 750 |
54 | Nguyễn Du | 3.500 | 1.750 | 875 | 435 |
55 | Nguyễn Hùng Sơn |
|
|
|
|
| - Từ Hoàng Diệu-Lê Lợi | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
| - Từ Lê Lợi-Trần Phú | 3.500 | 1.750 | 875 | 435 |
| - Từ Trần Phú-Phan Văn Trị | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 |
56 | Nguyễn Văn Trỗi | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
57 | Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
| - Từ Lê Lợi-Trần Phú | 7.000 | 3.500 | 1.750 | 875 |
| - Từ Trần Phú-Trịnh Hoài Đức | 3.500 | 1.750 | 875 | 435 |
| - Từ Trịnh Hoài Đức-Thủ Khoa Nghĩa | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ Thủ Khoa Nghĩa-Phan Văn Trị | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
| - Từ Phan Văn Trị-đầu doi | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
58 | Lê Lợi | 8.000 | 4.000 | 2.000 | 1.000 |
59 | Lý Tự Trọng |
|
|
|
|
| - Từ Duy Tân-Nguyễn Hùng Sơn | 3.500 | 1.750 | 875 | 435 |
| - Từ Nguyễn Hùng Sơn-Trần Hưng Đạo | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 |
60 | Hùng Vương |
|
|
|
|
| - Từ Trần Quang Diệu-Nguyễn Hùng Sơn | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 |
| - Từ Nguyễn Hùng Sơn-Trần Hưng Đạo | 3.500 | 1.750 | 875 | 435 |
61 | Trịnh Hoài Đức |
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Thoại Hầu-Nguyễn Hùng Sơn | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 |
| - Từ Nguyễn Hùng Sơn-Trần Hưng Đạo | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
62 | Thủ Khoa Nghĩa | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
63 | Phan Văn Trị | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
64 | Nguyễn Thoại Hầu |
|
|
|
|
| - Từ cầu Sông Kiên-Thủ Khoa Nghĩa | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 |
| - Từ Thủ Khoa Nghĩa-Phan Văn Trị | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ Phan Văn Trị-đầu doi | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
65 | Trần Chánh Chiếu | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
66 | Kiều Công Thiện | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
67 | Nguyễn Thái Học |
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực-Ngô Quyền | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
| - Từ Ngô Quyền-đầu doi (kinh Ông Hiển) | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
68 | Cô Bắc | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
69 | Cô Giang | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
70 | Phan Đình Phùng | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
71 | Sư Thiện Ân | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
72 | Chi Lăng | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
73 | Nguyễn An Ninh | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
74 | Huỳnh Mẫn Đạt | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
75 | Lạc Long Quân |
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực-Huỳnh Mẫn Đạt | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 |
| - Từ Huỳnh Mẫn Đạt- Ngô Quyền | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
76 | Đống Đa |
|
|
|
|
| Từ Nguyễn Trung Trực-Lâm Quang Ky | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 |
| Từ Nguyễn Trung Trực-Ngô Quyền | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
77 | Âu Cơ | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
78 | Bà Triệu | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
79 | Ngô Quyền |
|
|
|
|
| - Từ cầu Ngô Quyền-Nguyễn An Ninh | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 |
| - Từ Nguyễn An Ninh-Đống Đa | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 |
| - Từ Đống Đa-Nguyễn Văn Cừ | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ Nguyễn Văn Cừ-Ngô Gia Tự | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
| - T ừ Ngô Gia Tự-đoạn cuối | 800 | 400 | 200 | 100 |
80 | Nguyễn Trung Trực |
|
|
|
|
| - Từ cầu Nguyễn Trung Trực-Đống Đa | 9.000 | 4.500 | 2.250 | 1.125 |
| - Từ Đống Đa-Nguyễn Văn Cừ | 7.500 | 3.750 | 1.875 | 935 |
| - Từ Nguyễn Văn Cừ-cầu An Hòa | 6.500 | 3.250 | 1.625 | 815 |
| - Từ cầu An Hòa-cầu Rạch Sỏi | 7.000 | 3.500 | 1.750 | 875 |
81 | Lâm Quang Ky |
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực-Cô Bắc | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ Cô Bắc-Đống Đa | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 |
| - Từ Đống Đa-Ngô Văn Sở | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
| - Từ Ngô Văn Sở-Trần Khánh Dư | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
82 | Chu Văn An |
|
|
|
|
| - Từ Lạc Hồng-Đống Đa | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
| - Từ Đống Đa-trường Nguyễn Đình Chiểu | 1.200 | 600 | 300 | 150 |
| - Từ Rạch Mẽo-Ngô Gia Tự | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
| - Từ Lộ 20 (Nguyễn Trung Trực-Chu Văn An) | 800 | 400 | 200 | 100 |
| - Từ Lộ 20-Ngô Gia Tự | 600 | 300 | 150 | 75 |
83 | Lạc Hồng |
|
|
|
|
| - Ngô Quyền-Lâm Quang Ky (bên ngoài) | 8.000 | 4.000 | 2.000 | 1.000 |
| - Ngô Quyền-Lâm Quang Ky (bên trong) | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
84 | Nguyễn Văn Cừ | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 |
85 | Lê Hồng Phong | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
86 | Trần Khánh Dư | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
87 | Trần Quý Cáp |
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực-đình An Hoà | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
| - Từ đình An Hoà-đường vào chùa Thôn Dôn | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
| - Từ đường vào chùa Thôn Dôn-đầu doi | 500 | 250 | 125 | 65 |
88 | Cặp kinh Ông Hiển |
|
|
|
|
| - Từ Trương Định-cầu Thanh Niên | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
| - Từ cầu Thanh Niên-Trần Quý Cáp | 800 | 400 | 200 | 100 |
89 | Nhật Tảo | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
90 | Trương Định | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
91 | Ngô Thời Nhiệm |
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực-nhà máy VTF | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ nhà máy VTF-cuối đường | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
92 | Tô Hiến Thành | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
93 | Lê Quý Đôn | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
94 | Phan Đăng Lưu | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
95 | Trần Quang Khải | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
96 | Ngô Gia Tự | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
97 | Ngô Văn Sở | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
98 | Cách mạng tháng 8 |
|
|
|
|
| - Từ cầu Rạch Sỏi-cống So Đũa | 6.000 | 3.000 | 1.500 | 750 |
| - Từ cống So Đũa-cầu Quằng | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 |
99 | Mai Thị Hồng Hạnh |
|
|
|
|
| - Từ Cách mạng Tháng 8-Trạm Y tế | 8.000 | 4.000 | 2.000 | 1.000 |
| - Từ Trạm Y tế-Nguyễn Thiện Thuật | 6.000 | 3.000 | 1.500 | 750 |
| - Từ Nguyễn Thiện Thuật-ranh huyện Châu Thành | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 |
100 | Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
| - Từ Mai Thị Hồng Hạnh-Cao Bá Quát | 8.000 | 4.000 | 2.000 | 1.000 |
| - Từ Cao Bá Quát-Trương Vĩnh Ký | 6.000 | 3.000 | 1.500 | 750 |
| - Từ Trương Vĩnh Ký-Trần Cao Vân | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 |
| - Từ Trần Cao Vân-Cầu Ván | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ Cầu Ván-ranh huyện Châu Thành | 1.200 | 600 | 300 | 150 |
101 | Hồ Xuân Hương | 6.000 | 3.000 | 1.500 | 750 |
102 | Cao Bá Quát |
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh-Lương Ngọc Quyến | 5.000 | 2.500 | 1.250 | 625 |
| - Từ Lương Ngọc Quyến -U Minh 10 | 3.500 | 1.750 | 875 | 435 |
| - Từ Nguyễn Chí Thanh-Nguyễn Thiện Thuật | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
103 | Bà Huyện Thanh Quan |
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh-Hải Thượng Lãn Ông | 5.000 | 2.500 | 1.250 | 625 |
| - Từ Hải Thượng Lãn Ông-U Minh 10 | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
104 | Trần Cao Vân |
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh-bến đò | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
| - Đoạn còn lại | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
105 | U Minh 10 |
|
|
|
|
| - Từ Hồ Xuân Hương-Bà Huyện Thanh Quan | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
| - Từ Bà HuyệnThanh Quan-cuối U Minh 10 | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
106 | Nguyễn Thiện Thuật |
|
|
|
|
| - Từ Mai Thị Hồng Hạnh-Đoàn Thị Điểm | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
| - Từ Đoàn Thị Điểm-Nguyễn Chí Thanh | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
107 | Hải Thượng Lãn Ông |
|
|
|
|
| -Từ Ngã ba Rạch Sỏi- Hồ Xuân Hương | 6.000 | 3.000 | 1.500 | 750 |
| - Đoạn còn lại | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 |
108 | Đoàn Thị Điểm |
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh-Đinh Công Tráng | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ Đinh Công Tráng -Nguyễn Thiện Thuật | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
109 | Cao Thắng |
|
|
|
|
| - Từ Mai Thị Hồng Hạnh-chùa Khmer | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ chùa Khmer-cầu Thanh Niên | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
| - Từ cầu Thanh Niên-ranh huyện Châu Thành | 500 | 250 | 125 | 65 |
110 | Trương Vĩnh Ký |
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh-Đinh Công Tráng | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
| - Từ Đinh Công Tráng-Nguyễn Thiện Thuật | 600 | 300 | 150 | 75 |
111 | Các khu tái định cư | 600 | 300 | 150 | 75 |
112 | Dự án lấn biển (giá theo dự án hiện hành) |
|
|
|
|
113 | Đinh Công Tráng |
|
|
|
|
| - Từ Mai Thị Hồng Hạnh-Đoàn Thị Điểm | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ Đoàn Thị Điểm-Nguyễn Chí Thanh | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
114 | Nguyễn Gia Thiều |
|
|
|
|
| - Từ Tôn Thất Đạm-Nguyễn Bính | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
| - Từ Nguyễn Bính-ranh huyện Châu Thành | 600 | 300 | 150 | 75 |
115 | Tôn Thất Đạm | 500 | 250 | 125 | 65 |
116 | Đào Duy Từ |
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Gia Thiều -Ụ tàu | 800 | 400 | 200 | 100 |
| - Từ Ụ tàu- ranh huyện Châu Thành | 500 | 250 | 125 | 65 |
117 | Nguyễn Bính | 500 | 250 | 125 | 65 |
118 | Nguyễn Văn Siêu | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
119 | Nguyễn Thông | 500 | 250 | 125 | 65 |
120 | Lương Ngọc Quyến | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
121 | Trần Xuân Soạn | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
122 | Tống Duy Tân | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
123 | Sư Thiện Chiếu |
|
|
|
|
| - Từ Cao Thắng-Cách mạng tháng 8 | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
| - Từ Cao Thắng-Mai Thị Hồng Hạnh | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
124 | Bùi Viện | 650 | 325 | 165 | 85 |
125 | Nguyễn Biểu (xóm 3) | 600 | 300 | 150 | 75 |
126 | Đặng Huy Trứ | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
127 | Bùi Thị Xuân | 1.200 | 600 | 300 | 150 |
| ĐƯỜNG MỚI BỔ SUNG |
|
|
|
|
1 | Đặng Trần Côn (đường vào trường Chu Văn An) | 800 | 400 | 200 | 100 |
2 | Sương Nguyệt Ánh (đường vào trường Nguyễn Đình Chiểu) | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
3 | Trương Hán Siêu | 800 | 400 | 200 | 100 |
4 | Trần Nhật Duật (đường ngang sau Bưu điện tỉnh) | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
5 | Vân Đài (đường nội bộ khu QD đánh cá) | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
6 | Sư Vạn Hạnh (đường vào chùa Thôn Dôn) | 800 | 400 | 200 | 100 |
7 | Thiên Hộ Dương | 500 | 250 | 125 | 65 |
8 | Trương Định (nối dài cặp bờ sông) |
|
|
|
|
| Từ trường An Hòa-Trần Quý Cáp | 500 | 250 | 125 | 65 |
9 | Nguyễn Trung Ngạn (nhà Tư Hiếu) | 400 | 200 | 100 | 50 |
10 | Nguyễn Tiểu La (sau Sở Giao thông) | 1.300 | 650 | 325 | 165 |
11 | Ngô Đức Kế (sau Tài nguyên và MT) | 800 | 400 | 200 | 100 |
12 | Phùng Hưng (hẻm 1442 NTT mở rộng) | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
13 | Thái Phiên (hẻm Lê Quý Đôn) | 500 | 250 | 125 | 65 |
14 | Ngô Thì Sĩ (bọc sau Công viên Văn hóa An Hoà) | 400 | 200 | 100 | 50 |
15 | Trần Thủ Độ (cặp Sở TTTD) | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
16 | Lương Văn Can (cặp kênh Điều Hành) | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
17 | Dương Minh Châu (bên kinh Tắc Tô) | 400 | 200 | 100 | 50 |
18 | Nguyễn Phi Khanh (bên kinh Tắc Tô) | 400 | 200 | 100 | 50 |
PHỤ LỤC 2
GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN CHÂU THÀNH
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Đvt : đồng/m2
Hạng | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
1 | 29.000 | 37.500 | 37.500 |
2 | 26.500 | 32.500 | 32.500 |
3 | 23.500 | 29.000 | 29.000 |
4 | 19.500 | 24.500 | 24.500 |
5 | 15.500 | 21.500 | 21.500 |
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn:
a. Áp dung chung:
Đvt: đồng/m2
Vị trí | Khu vực | ||
1 | 2 | 3 | |
1 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
2 | 110.000 | 80.000 | 60.000 |
* Giá đất ở tại các Cụm dân cư: Áp dụng theo giá dự án.
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường Quốc lộ:
Đvt: 1000đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 |
1 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (QL63) |
|
|
| - Từ cống số 2 đến cây xăng Tú Diệp | 600 | 300 |
| - Từ cây xăng Tú Diệp đến Bảng Vàng | 1.200 | 600 |
| -Từ Bảng Vàng-đầu lộ Cảng cá Tắc Cậu | 1.600 | 800 |
| - Từ đầu lộ Cảng cá-Bến Phà Tắc Cậu | 2.000 | 1.000 |
| - Từ cống Số 2-khu tái định cư (bên Rạch Cái Thia) | 500 | 250 |
2 | Quốc Lộ 61 |
|
|
| - Từ ranh Rạch Sỏi (cống Tám Đô) đến cầu Tà Niên | 2.000 | 1.000 |
| - Từ cầu Tà Niên đến Tòa Án huyện | 1.600 | 800 |
| - Từ cầu Xà Xiêm đến cầu KaPoHe | 1.200 | 600 |
| - Từ cầu KaPoHe đến cầu Khoen Tà Tưng | 800 | 400 |
| - Từ cầu Khoen Tà Tưng đến cầu Cống (ranh G. Riềng) | 800 | 400 |
3 | Quốc Lộ 80 |
|
|
| - Từ cầu Quằng đến ngã ba Giục Tượng | 1.200 | 600 |
| - Từ ngã ba Giục Tượng đến cầu Móng | 1.000 | 500 |
| - Từ cầu Móng đến cống 19 | 600 | 300 |
| - Từ cống 19 đến giáp ranh Thạnh Trị, Tân Hiệp | 400 | 200 |
Bảng 2.1. Giá đất ở xã Bình An:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 |
1 | Đường chợ hết lòng tắc | 400 | 200 |
2 | Từ chợ đến Lô 1 (ấp An Ninh) | 400 | 200 |
3 | Đường Lô 1 - Lô 2 | 300 | 150 |
4 | Lộ Bảng Vàng | 300 | 150 |
5 | Lộ Kha Ma | 300 | 150 |
6 | Lộ An Thới (từ Rạch Sóc Tràm - vào 1.000m) | 400 | 200 |
7 | Lộ An Thới (1.000m-2.000m) Xẻo Thầy Bảy | 300 | 150 |
8 | Chợ Tắc Cậu | 1.200 | 600 |
9 | Đường vào Cảng Tắc Cậu | 1.200 | 600 |
10 | Đường nội ô Khu tái định cư Tắc Cậu (ABCDE) | 600 | 300 |
11 | Đường cầu KaPoHe (từ QL 61-Cầu Sập) | 300 | 150 |
12 | Lộ cảng đường sông (từ QL63-Rạch Sóc Tràm) | 400 | 200 |
13 | Từ Bến Phà đến Cảng đường sông (mé sông Cái Bé) | 400 | 200 |
Bảng 2.2. Giá đất ở xã Thạnh Lộc:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 |
1 | Trung tâm xã | 300 | 150 |
2 | Lộ Kênh 6 Thạnh Lộc | 400 | 200 |
3 | Đường kênh Đòn Dông (từ giáp Vĩnh Hiệp - giáp MTA) | 300 | 150 |
4 | Đất ở cặp tuyến kênh Cái Sắn | 300 | 150 |
Bảng 2.3. Giá đất ở xã Mong Thọ:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 |
1 | Chợ số 1 Mong Thọ | 1.400 | 700 |
Bảng 2.4. Giá đất ở xã Mong Thọ B:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 |
1 | Lộ Chung Sư (trạm biến thế - nhà Bà Đẳng) | 300 | 150 |
2 | Chợ Phước Lợi | 1.200 | 600 |
3 | Chợ cầu Móng | 1.200 | 600 |
Bảng 2.5. Giá đất ở xã Mong Thọ A:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 |
1 | Đường kênh Đòn Dông (từ giáp Thạnh Lộc-giáp Tân Hiệp) | 300 | 150 |
2 | Đường kênh Tư Mong Thọ A | 300 | 150 |
3 | Đường kênh Ba Chùa | 300 | 150 |
4 | Đất ở cặp tuyến kênh Cái Sắn | 300 | 150 |
Bảng 2.6. Giá đất ở xã Vĩnh Hòa Hiệp:
Đvt:1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 |
1 | Tà Niên: |
|
|
| - Từ QL61 đến cổng trường học | 1.200 | 600 |
| - Từ cổng trường học đến ngã ba đi Cầu Ván | 1.400 | 700 |
| - Từ ngã 3 Cầu Ván đến cây xăng ông Bữu | 1.600 | 800 |
2 | Cầu Ván (đường Tà Niên đến giáp ranh Rạch Sỏi) | 800 | 400 |
3 | Chợ Tà Niên | 2.000 | 1.000 |
4 | Đường từ QL 61- Cụm dân cư vượt lũ Vĩnh Hoà Hiệp | 600 | 300 |
5 | Đường Cù Là ấp Hoà Thuận | 300 | 150 |
6 | Đường mé sông (từ UBND xã-Nhà máy giải phóng 1 cũ) | 800 | 400 |
| - Từ nhà máy giải phóng 1 cũ - giáp Rạch Sỏi | 600 | 300 |
7 | Đường từ QL 61- Kênh So Đũa (cống Tám Đô) | 600 | 300 |
8 | Lộ ấp Vĩnh Thành A (từ Đình Nguyễn Trung Trực-cầu 9 Trí) | 400 | 200 |
9 | Đường từ cầu Thanh Niên-giáp ranh Rạch Sỏi | 300 | 150 |
10 | Đường từ cầu Thanh Niên-sông Cái Bé (Đập Đá) | 300 | 150 |
11 | Lộ ấp Hoà Thuận (Từ cầu 5 Kế-Trụ sở ấp Hoà Thuận) | 300 | 150 |
12 | Đường từ cầu cụm dân cư đến giáp phường Vĩnh Lợi (bờ tây) | 300 | 150 |
Bảng 2.7. Giá đất ở xã Giục Tượng:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 |
1 | Lộ Cù Là-Giục Tượng (từ trụ sở ấp Tân Bình-cầu 5 Thành) | 300 | 150 |
2 | Trung tâm chợ xã | 600 | 300 |
3 | Từ Quốc Lộ 80 đến UBND xã Giục Tượng | 500 | 250 |
4 | Đường từ cầu UBND xã Giục Tượng đến Cầu kênh KH1 | 300 | 150 |
Bảng 2.8. Giá đất ở xã Vĩnh Hoà Phú:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 |
1 | Đường Vĩnh Hoà 1-Vĩnh Hoà 2 giáp Rạch Cà Lang | 400 | 200 |
2 | Đường Vĩnh Phú-Vĩnh Quới (từ Rạch Khai Luông-hết kênh Lồng Tắc) | 300 | 150 |
3 | Đường lộ ấp Vĩnh Đằng (từ giáp ranh Minh Lương-cầu ấp Vĩnh Đằng) | 300 | 150 |
4 | Từ cầu Thanh Niên đến Vàm Cây Dương (ấp Vĩnh Hội) | 300 | 150 |
5 | Từ cầu Thanh Niên đến Vàm Bà Lịch (Vĩnh Hội) | 300 | 150 |
Bảng 2.9. Giá đất ở xã Minh Hoà:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 |
1 | QL61 bờ bắc (từ Khoen Tà Tưng đến UBND xã) | 400 | 200 |
2 | Chợ Chắc Kha | 800 | 400 |
3 | Đường Bình Lợi (từ chợ Chắc Kha-Cầu Chuà) | 500 | 250 |
4 | Đường ấp Hòa Thạnh (QL61-Ngã 3 Cầu Sập) | 300 | 150 |
5 | Đường từ cống nhà ông Tám Tỷ-Cầu cảng | 400 | 200 |
6 | Từ QL61 đến cống nhà ông Tám Tỷ | 800 | 400 |
7 | Từ QL61-Cụm dân cư vượt lũ ấp Minh Long | 300 | 150 |
8 | Từ QL61-Cụm dân cư vượt lũ ấp Minh Hưng | 300 | 150 |
9 | Đường Xóm Trại Cưa (từ Cầu Chắc Kha-Vàm Cầu Cống) | 300 | 150 |
10 | Đường An Khương (từ Cầu Chắc Kha-Kênh KH3) | 300 | 150 |
Bảng 3. Giá đất ở đô thị và đất ở đường giao thông nông thôn tại thị trấn Minh Lương:
Bảng 3.1. Giá đất ở đô thị tại thị trấn Minh Lương:
Đvt:1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | Quốc Lộ 61 |
|
|
|
|
| - Từ cầu Minh Lương đến ngã ba Tắc Cậu | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 |
| - Từ ngã ba Tắc Cậu đến B8 | 1.800 | 900 | 450 | 225 |
| - Từ cầu Minh Lương đến Tòa án huyện | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
2 | Đường từ B8 đến Cầu Xà Xiêm | 1.600 | 800 | 400 | 200 |
3 | Hai đường trung tâm cặp chợ Nhà Lồng |
|
|
|
|
| - Hướng Bắc | 3.600 | 1.800 | 900 | 450 |
| - Hướng Nam | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 |
4 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (QL63) |
|
|
|
|
| - Từ QL61 đến trụ sở Bảo hiểm Xã hội huyện | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
| + Bên bờ kênh Rạch Cái Thia | 1.400 | 700 | 350 | 175 |
| -Từ trụ sở BHXH huyện đến cống số 2 | 1.400 | 700 | 350 | 175 |
| + Bên bờ kênh Rạch Cái Thia | 1.200 | 600 | 300 | 150 |
5 | Đường vào UBND TT Minh Lương (đến Đài truyền thanh huyện) | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
6 | Từ QL61 đến cầu Ba Sa | 1.400 | 700 | 350 | 175 |
7 | Từ cầu Ba Sa đến chùa ông Bổn | 1.400 | 700 | 350 | 175 |
8 | Từ chùa ông Bổn đến cầu đường Nhà Đèn | 1.400 | 700 | 350 | 175 |
9 | Từ đầu Nhà Đèn đến đầu đường Hắc Kỳ | 1.400 | 700 | 350 | 175 |
10 | Từ cuối đường Hắc Kỳ-Chùa Cà Lang Mương (mé sông) | 800 | 400 | 200 | 100 |
11 | Hắc Kỳ (từ QL61 đến mé sông) | 1.400 | 700 | 350 | 175 |
12 | Đường Nhà Đèn (từ QL61 đến mé sông) | 1.400 | 700 | 350 | 175 |
13 | Đường từ cổng chùa Cà Lang Ông qua chợ | 1.200 | 600 | 300 | 150 |
14 | Đường từ đầu cầu sắt đến chùa Cà Lang Ông | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
15 | Đường từ QL 61-Ngã 3 Cà Lang (trạm xá cũ) | 600 | 300 | 150 | 75 |
16 | Đường từ Đài truyền thanh-ngã 3 Cà Lang | 600 | 300 | 150 | 75 |
Bảng 3.2. Giá đất ở đường giao thông nông thôn thị trấn Minh Lương:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 |
1 | Từ QL63-Giáp ranh ấp Vĩnh Đằng | 400 | 200 |
2 | Lộ Cù Là khu phố Minh Phú, Minh Lương | 300 | 150 |
3 | Lộ Cà Đao | 300 | 150 |
4 | Lộ Xã Hoá | 300 | 150 |
5 | Đường Cao Lãnh | 250 | 125 |
6 | Đường Xóm Bà Hội | 300 | 150 |
7 | Đường Kênh 5 Thước-Trại Giống (2 bên bờ kênh) | 300 | 150 |
8 | Đường từ cầu Ba Sa đến kinh thủy lợi Hồng Tôn | 250 | 125 |
9 | Đường mé sông (từ KP Minh Lạc-KP Minh An) | 300 | 150 |
10 | Đường mé sông (từ KP Minh Lạc-ngã 3 Giục Tượng) | 300 | 150 |
11 | Đường cặp mé sông (từ KP Minh Phú-Rạch Cà Lang) | 300 | 150 |
* Trung tâm Chợ, Trung tâm xã tính cho các đường chung quanh chợ và đường chính mặt chợ mỗi bên 100m.
PHỤ LỤC 3
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất:
Đvt: đồng/m2
Hạng | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
1 | 23.000 | 25.000 | x | x |
2 | 20.000 | 21.000 | x | x |
3 | 16.000 | 17.000 | x | x |
4 | 12.000 | 14.000 | 10.000 | 4.000 |
5 | 8.000 | 10.000 | 8.000 | 3.000 |
6 | 6.000 | x | 6.000 | 2.000 |
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn:
a. Áp dụng chung.
Đvt : đồng/m2
Vị trí | Khu vực | ||
1 | 2 | 3 | |
1 | 200.000 | 100.000 | 80.000 |
2 | 100.000 | 50.000 | 40.000 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường và các đường trung tâm chợ:
Đvt :1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 |
1 | Quốc lộ 80 |
|
|
| - Từ cầu kinh 9 đến đầu kênh 3 | 900 | 450 |
| - Từ đầu kinh 3 đến UBND xã Thạnh Đông A | 1.200 | 600 |
| - Từ UBND xã Thạnh Đông A đến đầu kinh 8 | 1.400 | 700 |
| - Từ Ngân hàng Đông Á đến đầu kinh 4 | 1.200 | 600 |
| - Từ đầu kinh 4 đến đầu kinh 7 | 800 | 400 |
| - Từ đầu kinh 7 đến cây xăng Bảy Lai | 1.000 | 500 |
| - Từ Quỹ tín dụng Đông Thọ cũ đến giáp huyện Châu Thành (ranh làng) | 900 | 450 |
| - Chợ kênh Năm | 1.300 | 650 |
| - Chợ kênh Tám | 2.000 | 1.000 |
2 | Tuyến đường kinh 7 (xã Thạnh Trị) |
|
|
| - Từ đầu kinh 7 đến kinh Đòn Dông | 600 | 300 |
| - Từ kinh Đòn Dông đến cuối kinh | 400 | 200 |
3 | Tuyến đường 963 (Thạnh trị) |
|
|
| - Từ đầu kinh đến UBND xã Thạnh Trị | 1.200 | 600 |
| - Từ UBND xã Thạnh Trị đến cuối kinh | 1.000 | 500 |
4 | Xã Thạnh Đông |
|
|
4.1 | Đông Lộc (600m) | 1.200 | 600 |
4.2 | Kinh 9A (từ đầu kinh đến kinh Đòn Dông) |
|
|
| - Lộ A | 400 | 200 |
| - Lộ B | 200 | 100 |
| - Kinh 9B (Từ kinh Đòn Dông đến cuối kinh) | 200 | 100 |
4.3 | Thạnh Tây |
|
|
| - Lộ A | 220 | 110 |
| - Lộ B | 200 | 100 |
5 | Xã Tân Thành |
|
|
5.1 | Lộ A |
|
|
| - Từ trường cấp III đến cống Giáo Giỏi | 320 | 160 |
| - Từ kinh Giáo Giỏi đến kinh Cả Cầm, đến kinh Cựu Chiến Binh, đến xã Diễu | 200 | 100 |
| - Từ cụm tuyến dân cư ấp Chí Thành trở ra Long Xuyên 500m, trở vào Rạch Giá 500m | 260 | 130 |
| - Từ trường cấp III đến kinh Hữu An giáp Tân Hội – Rạch Giá. | 220 | 110 |
5.2 | Lộ B |
|
|
| - Từ Kinh Zerô – đến kinh II | 200 | 100 |
6 | Xã Tân Hội |
|
|
6.1 | Lộ A |
|
|
| Từ kinh Hữu An đến giáp cầu Phi Thông | 220 | 110 |
6.2 | Lộ B |
|
|
| Từ Kinh II đến hết Kinh 5 | 200 | 100 |
* Các cụm tuyến dân cư vượt lũ tính theo giá dự án.
Bảng 3. Giá đất ở đô thị
Đvt :1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | Quốc lộ 80 |
|
|
|
|
| - Từ cầu huyện Đội đến trường cấp III | 2.700 | 1.350 | 675 | 335 |
| - Từ trường cấp III đến Phòng Văn hóa thông tin | 1.800 | 900 | 450 | 225 |
| - Từ Phòng Văn hóa thông tin đến cầu kinh 10 | 1.200 | 600 | 300 | 150 |
2 | Hai đường cặp chợ Nhà Lồng | 2.700 | 1.350 | 675 | 335 |
3 | Từ sau chợ Nhà lồng đến cầu Đình | 1.300 | 650 | 325 | 165 |
| - Từ chợ nhà Lồng đến UBND thị trấn | 1.300 | 650 | 325 | 165 |
| - Từ cầu Đình (phía chợ) | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ kinh Đông Bình đến cầu cây xóm Nhà Ngang | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
| - Từ cầu cây Nhà Ngang đến đường Đất Thánh | 800 | 400 | 200 | 100 |
| - Từ đường Đất Thánh đến kinh 10 | 600 | 300 | 150 | 75 |
6 | Kinh cầu Đình ( phía bên Đình ) |
|
|
|
|
| - Từ kinh Đông Bình đến cầu cây xóm Nhà Ngang | 1.200 | 600 | 300 | 150 |
| - Từ cầu cây Nhà Ngang đến đường Đất Thánh | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
| - Từ đường Đất Thánh đến kinh 10 | 800 | 400 | 200 | 100 |
7 | Đường vào bệnh viện Tân Hiệp | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
8 | Đường vào UBND thị trấn Tân Hiệp | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
9 | Từ kinh 10 đến giáp ranh kinh Mới | 800 | 400 | 200 | 100 |
10 | Đường Đất Thánh | 800 | 400 | 200 | 100 |
11 | Chợ kinh B | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
12 | Cặp hai bên hông đường vào chợ kinh B | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
13 | Từ chợ kinh B đến trường tiểu học Thạnh Đông B1 | 1.800 | 900 | 450 | 225 |
14 | Từ trường TH Thạnh Đông B1 đến Huyện đội Tân Hiệp | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
15 | Từ cầu kinh 10 đến cầu kinh 9 | 900 | 450 | 225 | 115 |
16 | Chợ kinh 8 | 2.700 | 1.350 | 675 | 335 |
17 | Cặp hai bên hông đường vào chợ kinh 8 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
18 | Chợ kinh 5 | 1.300 | 650 | 325 | 165 |
19 | Cặp hai bên hông đường vào chợ kinh 5 | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
PHỤ LỤC 4
GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN GIỒNG RIỀNG
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất:
Đvt : đồng/m2
Hạng | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
1 | 23.000 | 25.000 | x | x |
2 | 19.000 | 21.000 | x | x |
3 | 16.000 | 17.500 | x | x |
4 | 14.000 | 15.000 | 7.000 | X |
5 | 12.000 | 13.000 | 6.000 | 6.300 |
6 | 9.000 | x | 5.000 | 4.000 |
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn:
a. Áp dụng chung:
Đvt : đồng/m2
Vị trí | Khu vực | ||
1 | 2 | 3 | |
1 | 130.000 | 110.000 | 90.000 |
2 | 65.000 | 55.000 | 45.000 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường và các đường trung tâm chợ:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 |
1 | Xã Long Thạnh |
|
|
| - Từ cống Chắc Kha đến cổng Nhà máy đường | 180 | 90 |
| - Từ cổng Nhà máy đường đến cầu Bến Nhứt | 400 | 200 |
| - Từ cầu Bến Nhứt đến cống Đường Xuồng | 170 | 85 |
| - Từ cống Đường Xuồng đến cầu Đường Xuồng | 300 | 150 |
| - Từ cầu Đường Xuồng đến cầu Xẻo Chát | 100 | 50 |
| - Từ ngã ba Long Thạnh đến cống Ba Thiện | 250 | 125 |
| - Từ Cống Ba Thiện đến giáp ranh thị trấn Giống Riềng | 160 | 80 |
2 | Thị trấn Giồng Riềng |
|
|
| - Từ cầu Rạch Tranh đi hướng xã Long Thạnh 300m | 300 | 150 |
| - Đoạn từ cầu Rạch Chanh 300m đến giáp ranh xã Long Thạnh | 180 | 90 |
| - Từ cầu Rạch Tranh đi hướng thị trấn Giồng Riềng 300m | 300 | 150 |
| - Đoạn cách cầu Rạch Tranh 300m đến cống Ba Tường | 180 | 90 |
| - Từ cống Ba Tường đến bến xe (nhà Hai Tài) | 350 | 175 |
| - Từ kinh 1 đến kinh 6 hướng Thạnh Hòa | 300 | 150 |
| - Từ trạm bơm bệnh viện đến đầu kinh 1 dọc đê bao phía sân vận động đến cầu kinh 1 lộ Liên huyện 963 | 300 | 150 |
| - Từ cầu Hồng Hạnh đến bến phà xã Vĩnh Thạnh | 150 | 75 |
| - Từ UBND thị trấn dọc kho lương thực đến cầu Nhà Ngang | 260 | 130 |
3 | Xã Vĩnh Thạnh |
|
|
| - Từ trụ sở UBND xã Vĩnh Thạnh đến nhà ông Ba Kỳ Đà | 100 | 50 |
| - Từ cầu UBND xã Vĩnh Thạnh dọc kinh Cây Dừa phía bên lộ chính đến kinh Sáu Thì | 150 | 75 |
4 | Xã Thạnh Hưng |
|
|
| - Từ ngã ba nhà máy nước đến cầu Đài Chiến sĩ | 180 | 90 |
| - Từ cầu Đài Chiến sĩ bên lộ chính (trung tâm xã) đến cầu Ba Lan | 200 | 100 |
5 | Xã Ngọc Hòa |
|
|
| - Từ phà Công Binh đến cầu Thác Lác hướng xã Hòa An | 150 | 75 |
| - Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi về hướng xã Ngọc Chúc 500m (lộ 963) | 200 | 100 |
| - Đoạn cách cầu KH7 xã Ngọc Hòa 500m đến giáp ranh xã Ngọc Chúc (lộ 963) | 180 | 90 |
| - Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi về hướng cầu Công Binh 500m (tỉnh lộ 963) | 200 | 100 |
| - Đoạn cách KH7 xã Ngọc Hòa 500m đến giáp ranh cầu Công Binh | 180 | 90 |
| - Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi về hướng xã Hòa Thuận | 150 | 75 |
| - Từ cầu Hòa Thuận dọc về hướng xã Ngọc Hòa đến Trường Cấp III | 250 | 125 |
6 | Xã Hòa Hưng |
|
|
| - Từ cua quẹo (cây xăng) đến nhà anh Bắc đối diện chợ Hòa An | 300 | 150 |
| - Từ cầu kinh Tám Phó đến kinh Cầu Gòn | 150 | 75 |
| - Từ kinh Cầu Gòn đến trường tiểu học cũ giáp đất Út Bé | 300 | 150 |
| - Từ trường tiểu học cũ đến kinh Nhà Băng | 150 | 75 |
7 | Xã Hòa An |
|
|
| - Từ cầu Sắt Nhà thờ đến cầu Út Triệu | 1.200 | 600 |
| - Từ ngã ba chợ đến cầu Xẻo Gia | 1.000 | 500 |
| - Từ cầu Xẻo Gia đến UBND xã Hòa An | 130 | 65 |
8 | Xã Hòa Thuận |
|
|
| - Từ cầu kinh Tám Phó đến kinh Lung Nia giáp Hậu Giang | 250 | 125 |
| - Từ cầu chợ Hòa Thuận đến hết ranh trường cấp III đi ngã tư Ông Dèo (phía bên chợ) | 1.200 | 600 |
| - Từ cầu chợ Hòa Thuận đến ranh UBND xã đi xáng cụt Xẻo Kim | 1.200 | 600 |
9 | Xã Bàn Tân Định |
|
|
| - Dãy phố trung tâm chợ cũ | 2.000 | 1.000 |
| - Từ cầu kinh Nước Mặn đến sân bóng đá đối diện chợ | 300 | 150 |
| - Từ cầu kinh Nước Mặn đi Thạnh Trị 500m | 300 | 150 |
| - Đoạn từ bến phà chợ đến cầu Tân Hưng | 600 | 300 |
| - Từ cầu Tân Hưng đến giáp ranh xã Minh Hòa | 350 | 175 |
10 | Xã Ngọc Thành |
|
|
| - Từ xã đến nhà ông Đồng Văn Lời hướng kinh Xẻo Bần (lộ chính) | 150 | 75 |
| - Từ xã dọc theo kinh KH5 đến lò sấy lúa ông Nia phía lộ chính | 260 | 130 |
| - Từ Ngã 5 dọc kinh xuôi phía lộ chính đến Ngã 6 kinh KH6 | 150 | 75 |
11 | Xã Ngọc Thuận |
|
|
| - Từ ngã tư chợ đến trụ sở UBND xã phía chợ | 120 | 60 |
| - Từ ngã tư đối diện chợ kinh KH6 đến nhà 9 Quang | 130 | 65 |
| - Từ ngã tư chợ đến nhà máy nước đá ông Sáu Tràng giáp khu dân cư | 130 | 65 |
| - Từ UBND xã đến kinh Cơi 15 | 130 | 65 |
12 | Xã Thạnh Hòa |
|
|
| - Từ UBND xã đến ranh thị trấn Giồng Riềng bên lộ chính | 200 | 100 |
| - Từ UBND xã đến cầu kinh xáng Cò Tuất 2.500m | 150 | 75 |
13 | Xã Ngọc Chúc |
|
|
| - Từ chợ Ngọc Chúc đến kinh Tám Liễu bên lộ chính | 280 | 140 |
| - Từ kinh Tám Liễu đến ranh đất thị trấn phía lộ 963 | 200 | 100 |
| - Từ cầu chợ Ngọc Chúc đến nhà thầy Tại đối diện lộ 963 | 200 | 100 |
| - Từ cầu chợ Ngọc Chúc dọc KH5 đến nhà ông Tư Sửu đi xã Ngọc Thành | 150 | 75 |
| - Từ cầu chợ Ngọc Chúc dọc KH5 đến Rạch Chùa cũ | 130 | 65 |
| - Từ cầu chợ Ngọc Chúc đến Miễu (nhà Ông Chệt Bích) đối diện chợ | 100 | 50 |
| - Từ chợ Ngọc Chúc đến kinh bờ bao đi về sông Cái Bé bên chợ | 1.200 | 600 |
| - Từ cầu chợ Ngọc Chúc đến cây xăng Tân Phát hướng Ngọc Hòa (đến ranh xã Ngọc Hòa bên lộ) | 240 | 120 |
| - Từ cây xăng Tân Phát đến giáp ranh xã Ngọc Hòa phía lộ chính | 110 | 55 |
14 | Xã Thạnh Lộc |
|
|
| - Từ cầu Bờ Trúc về hướng kinh Ranh 500m phía lộ chính | 150 | 75 |
| - Từ Cầu Bờ Trúc đi hướng xã Thạnh Hưng 500m phía lộ chính | 150 | 75 |
| - Đoạn cách cầu Bờ Trúc 500m đến kinh Ranh (lộ chính) | 130 | 65 |
| - Đoạn nối cách cầu Bờ Trúc 500m đi đến ranh đất xã Thạnh Hưng (phía lộ chính) | 130 | 65 |
15 | Xã Hòa Lợi |
|
|
| - Từ cầu 3 Xéo đến cống 2 Đáo (trung tâm xã) | 200 | 100 |
| - Từ cống 3 Của đến kinh Ranh | 150 | 75 |
| - Tứ cầu 3 Xéo đến kinh Nhà Băng | 150 | 75 |
16 | Xã Thạnh Phước |
|
|
| - Từ UBND xã đến ranh xã Thạnh Hưng (phía lộ chính) | 130 | 65 |
| - Từ UBND xã đến ranh xã Thới Đông | 130 | 65 |
17 | Xã Bàn Thạch |
|
|
| - Từ UBND xã đến Bến phà Bàn Tân Định | 130 | 65 |
* Trung tâm Chợ tính cho các đường chung quanh chợ và đường chính mặt chợ mỗi bên 500m.
Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | Từ cầu Giồng Riềng đến cầu Bông Súng | 3.800 | 1.900 | 950 | 475 |
2 | Hai bên chợ Giồng Riềng |
|
|
|
|
| - Từ lộ Giồng Riềng đến nhà bà Nguyễn Thị Lan | 3.400 | 1.700 | 850 | 425 |
| - Từ nhà bà Nguyễn Thị Lan đến lộ sau Nhà Lồng | 2.600 | 1.300 | 650 | 325 |
| - Từ lộ Giồng Riềng đến ranh nhà bà Tiền | 3.400 | 1.700 | 850 | 425 |
| - Từ nhà bà Tiền đến lộ sau Nhà Lồng | 2.600 | 1.300 | 650 | 325 |
3 | Từ nhà bà Kim Châu đến Ngã ba Phòng Tài chính |
|
|
|
|
| - Từ nhà bà Kim Châu đến nhà ông Mực | 1.600 | 800 | 400 | 200 |
| - Từ ranh nhà ông Mục đến ngã 3 Phòng Tài chính | 1.800 | 900 | 450 | 225 |
4 | Lộ Giồng Riềng đến cầu Đình Thạnh Hòa |
|
|
|
|
| - Từ lộ Giồng Riềng đến ngã tư nhà ông Tâm | 2.200 | 1.100 | 550 | 275 |
| - Từ ngã tư bà Tám Láng đến cầu Đình | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
5 | Từ cầu Bệnh viện đến cầu Đình Thạnh Hòa | 400 | 200 | 100 | 50 |
6 | Từ C.An–P.Tài chính đến ngã ba nhà Thiếu Nhi | 1.800 | 900 | 450 | 225 |
7 | Ba đường phía sau chợ Nhà Lồng (đường nhà ông Thủ, ông Tân và đường Quỹ tín dụng thị trấn) đến kinh Lò Heo | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
8 | Từ cầu Giồng Riềng đến cuối bến xe | 800 | 400 | 200 | 100 |
9 | Đoạn từ cầu kinh 1 đến cầu Vàm Xáng Thị đội | 800 | 400 | 200 | 100 |
10 | Từ kinh Lò Heo đến kinh 1 (phía bờ Đông và bờ Tây) | 240 | 120 | 60 | 30 |
11 | Từ kinh khu C nhà ông Út Kính (đối diện chợ Giồng Riềng) chạy dọc đến Thất Cao Đài | 800 | 400 | 200 | 100 |
12 | Từ ngã ba Nhà Thiếu nhi đến cầu KV7 | 600 | 300 | 150 | 75 |
13 | Đường nhà Ba Ắc cặp Công An huyện | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
14 | Từ nhà Ba Nhi cặp trường THCS Mai Thị Hồng Hạnh | 800 | 400 | 200 | 100 |
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: Đất trồng cây hàng năm và trồng cây lâu năm:
Đvt: đồng/m2
Áp dụng cho xã | Thủy Liễu, Thới Quản, Vĩnh Tuy, Vĩnh Thắng | Định An, Định Hòa, Vĩnh Phước B, Vĩnh Phước A | ||
Hạng | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 10.000 | 11.000 | 16.000 | 18.000 |
2 | 9.000 | 10.000 | 14.000 | 16.000 |
3 | 8.000 | 9.000 | 12.000 | 13.000 |
4 | 7.000 | 8.000 | 10.000 | 11.000 |
5 | 6.000 | 7.000 | 8.000 | 9.000 |
6 | 5.000 | 6.000 | 6.000 | 7.000 |
* Đất nông nghiệp hạng 4, hạng 5 nằm trong khu quy hoạch trung tâm xã giá 20.000đ/m2.
Đvt: đồng/m2
Áp dụng cho xã | Vĩnh Hòa Hưng Nam, Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Thị trấn Gò Quao | ||
Hạng | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 21.000 | 24.000 | 17.000 | 18.000 |
2 | 19.000 | 22.000 | 15.000 | 16.000 |
3 | 17.000 | 20.000 | 14.000 | 14.000 |
4 | 15.000 | 18.000 | 12.000 | 12.000 |
5 | 13.000 | 14.000 | 10.000 | 9.000 |
6 | 10.000 | 11.000 | 8.000 | 7.000 |
| Đất nông nghiệp hạng 4, hạng 5 nằm trong khu quy hoạch trung tâm xã giá 20.000đ/m2. | Đất nông nghiệp hạng 4, hạng 5 nằm trong khu quy hoạch trung tâm thị trấn giá 21.000đ/m2. |
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn:
a. Áp dụng chung:
Đvt : đồng/m2
Cho các xã: Thủy Liễu, Thới Quản, Định Hòa, Định An, Thị Trấn, Vĩnh Tuy, Vĩnh Thắng, Vĩnh Phước B | |||
Vị trí | Khu vực | ||
1 | 2 | 3 | |
1 | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
2 | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
Cho các xã: Vĩnh Hòa Hưng Nam, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Vĩnh Phước A, thị trấn Gò Quao | |||
1 | 120.000 | 100.000 | 80.000 |
2 | 60.000 | 50.000 | 40.000 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường và các đường trung tâm chợ:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 |
1 | Quốc lộ 61 |
|
|
| - Từ cầu Đường Xuồng đến giáp xã Định An | 150 | 75 |
| - Từ giáp ranh xã Định An đến cầu Sắt Định An | 200 | 100 |
| - Từ cầu Sắt Định An đến giáp cống Huyện đội | 350 | 175 |
| - Từ cống Huyện đội đến trường học Lộ Quẹo | 300 | 150 |
| - Từ trường học Lộ Quẹo đến giáp móc quy hoạch TTCN-TTCN | 250 | 125 |
| - Từ móc quy hoạch TTCN-TTCN đến phà Cái Tư | 300 | 150 |
2 | Tỉnh lộ: Từ ngã ba Lộ Quẹo đến cầu Ba Láng | 360 | 180 |
3 | Từ cầu Mương Lộ đến bến phà Xáng Cụt (Vĩnh Phước B) | 120 | 60 |
4 | Từ bến phà Xáng Cụt đến giáp cầu Đỏ Vĩnh Tuy (cặp lộ xe) | 120 | 60 |
5 | Từ cầu Chùa cũ xã Định An đến đầu vàm Kênh Mới (Vĩnh Hòa Hưng B) | 150 | 75 |
6 | Từ cầu Ông Sắt Thủy Liễu đến giáp ranh Định Hòa | 120 | 60 |
7 | Từ đầu cầu Chùa đến đầu cầu Bạch Ía, xã Thủy Liễu | 120 | 60 |
8 | Khu vực trung tâm chợ Thủy Liễu (từ nhà ông Trịnh Hữu Hòa đến nhà Thái Thành Phương) | 500 | 250 |
9 | Từ Trung tâm xã Vĩnh Tuy đến các tuyến như sau: nhà Tám Phòng, Ba Trí, ông Đồng, Bảy Lao và nhà ông Mười Đê | 120 | 60 |
10 | Khu vực 1 trung tâm chợ Vĩnh Tuy: từ dãy nhà ông Hùng, Quách Hán Thông, Ba Đàn, thầy Nghĩa | 800 | 400 |
11 | Các dãy còn lại nằm trong khu quy hoạch chợ Vĩnh Tuy | 400 | 200 |
12 | Từ Trường Tiểu học Thới Quản đến Trường Mầm non mới | 160 | 80 |
13 | Từ Cầu Cà Nhung (giáp QL61) đến hết chùa Tà Mum | 120 | 60 |
14 | Từ nhà ông Trịnh Văn Bá đến hết nhà Hà Thanh Liêm | 120 | 60 |
15 | Từ nhà Hà Thanh Liêm đến hết nhà Hà Văn Nhựt | 80 | 40 |
16 | Khu trung tâm chợ Cà Nhung (từ trường Tiểu học 1 đến nhà ông Sĩ, từ nhà bà Bảy đến nhà ông Hoàng giáp khu vượt lũ) | 400 | 200 |
17 | Khu vực Trung tân chợ Vĩnh Thắng (từ giáp bến phà đến hết Phòng khám đa khoa khu vực mới ) | 400 | 200 |
18 | Trung tâm chợ Cái Tư |
|
|
| - Lô 1 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) | 1.000 | 500 |
| - Lô 2 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) | 800 | 400 |
| - Lô 3 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) | 600 | 300 |
| - Lô 4 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) | 500 | 250 |
| - Đường số 18,19 theo quy hoạch chợ Cái Tư | 300 | 150 |
19 | Khu vực trung tâm xã Vĩnh Hoà Hưng Bắc (từ đầu cầu chợ đến giáp khu vượt lũ) | 150 | 75 |
20 | Khu vực trung tâm xã Vĩnh Hoà Hưng Bắc ( từ đầu cầu chợ đến giáp khu vượt lũ) | 400 | 200 |
21 | Từ vàm Kênh 5 đến giáp trung tâm Vĩnh Phước A | 220 | 110 |
22 | Từ TT xã Vĩnh Phước A đến nhà ông Tròn Kênh 5 | 180 | 90 |
23 | Trung tâm chợ Sóc Ven |
|
|
| - Từ ngã 3 Sóc Ven đền cầu Chùa cũ (2 bên) | 1.200 | 600 |
| - Từ nhà bà Mừng đến nhà bà Bảy (bà 8 Thảo) | 1.200 | 600 |
| - Từ đầu cầu Chợ đến nhà Bác sĩ Hùng | 800 | 400 |
| - Từ cầu Chợ đến nhà ông Thời (chợ mới) | 1.200 | 600 |
| - Từ nhà ông Đức đến nhà bà Mẹo (cặp kênh) | 800 | 400 |
| - Khu vực còn lại nằm trong khu quy hoạch chợ Sóc Ven | 400 | 200 |
24 | Từ cầu kinh KH6 đến Bào Lớn | 120 | 60 |
25 | Đường cặp Trường cấp II đến khu tái định cư | 200 | 100 |
26 | Đường từ nhà cô Xuyến đến khu tái định cư | 160 | 80 |
27 | Từ cầu KH6 đến ngã 5 (phía nhà ông Đảng) | 120 | 60 |
28 | Từ cầu kinh KH6 đến cầu Trung ương Đoàn | 120 | 60 |
29 | Từ đầu cầu Mương Lộ đến nhà ông Hai Sơn | 200 | 100 |
Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị:
Đvt: 1000đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | Từ nhà khách huyện ủy đến cầu Vĩnh Phước | 350 | 175 | 85 | 45 |
2 | Từ nhà Tư Tý đến cầu Mương Lộ (cặp kênh) | 250 | 125 | 65 | 35 |
3 | Từ Kho Bạc đến đầu cầu Mương Lộ (nhà văn hoá) | 400 | 200 | 100 | 50 |
4 | Từ Ban Dân Vận đến giáp lộ nhựa (sân bóng đá) | 200 | 100 | 50 | 25 |
5 | Từ nhà Công vụ đến giáp lộ nhựa (khu cán bộ) | 200 | 100 | 50 | 25 |
6 | Từ nhà Công vụ đến giáp nhà Bà Tường | 200 | 100 | 50 | 25 |
7 | Từ Trung tâm bồi dưỡng chính trị đến nhà ông Diệp | 200 | 100 | 50 | 25 |
8 | Từ Viện kiểm sát đến Phòng Giáo dục | 200 | 100 | 50 | 25 |
9 | Từ nhà ông Hoàng đến nhà ông Quang | 200 | 100 | 50 | 25 |
10 | Từ bệnh viện đến ngã Năm (cặp mé sông) | 200 | 100 | 50 | 25 |
11 | Từ cầu Ba Láng đến Trường cấp III | 450 | 225 | 115 | 50 |
12 | Từ trường cấp III đến Cầu chợ | 600 | 300 | 150 | 75 |
13 | Từ Cầu chợ đến hết trường Tiểu học thị trấn | 450 | 225 | 115 | 50 |
14 | Từ trường Tiểu học đến ngã Năm | 250 | 125 | 65 | 35 |
15 | Từ ngã 5 (cặp kinh KH6) đến trường cấp II | 220 | 110 | 55 | 30 |
16 | Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Theo giá dự án |
GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN AN BIÊN
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Đvt: đồng/m2
Áp dụng cho xã | Hưng Yên, Tây Yên, Nam Yên, Nam Thái và Nam Thái A | Thị trấn Thứ 3, Đông Thái, Đông Yên, Thạnh Yên, Thạnh Yên A và Tây Yên A | |||
Hạng | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Nuôi trồng thủy sản | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | x | x | x | x | x |
2 | x | x | x | x | x |
3 | x | x | x | x | x |
4 | 7.900 | 8.400 | 7.000 | 9.800 | 10.800 |
5 | 5.600 | 6.500 | 5.000 | 6.300 | 7.300 |
6 | x | x | x | x | x |
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn:
a. Áp dụng chung.
Đvt : đồng/m2
Vị trí | Khu vực | ||
1 | 2 | 3 | |
1 | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
2 | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN DƯỜNG | VT1 | VT2 |
1 | Quốc lộ 63 |
|
|
| - Chợ Xẻo Rô (từ bến phà đến đoạn qua cầu Xẻo Xu 500m) | 500 | 250 |
| - Đoạn cách cầu Xẻo Xu 500m đến cầu Thứ 2 | 400 | 200 |
| - Từ cầu kinh I về mỗi bên 500m | 300 | 150 |
| - Từ cầu kinh Chùa về mỗi bên 500m | 300 | 150 |
| - Từ ngã tư Công sự về Vĩnh Thuận 500m, về trường cấp III U Minh Thượng 2.200m | 400 | 200 |
| - Các đoạn còn lại của Quốc lộ 63 (trừ đoạn đi qua thị trấn Thứ 3 và trung tâm Thứ 7) | 300 | 150 |
2 | Trung tâm xã Đông Yên |
|
|
| - Từ kinh Ngang về huyện 300m, về xã Thạnh Yên A 250m (đường thứ 2 – Công sự) | 200 | 100 |
3 | Trung tâm xã Thạnh Yên |
|
|
| - Từ cầu ngã Ba Chùa về cầu Vườn Xoài, về xã Thạnh Yên A 250m | 150 | 75 |
4 | Trung tâm xã Tây Yên A |
|
|
| - Từ cầu Ngang về thị trấn Thứ Ba 250m, về xã Tây Yên 250m | 120 | 60 |
5 | Trung tâm xã Nam Thái |
|
|
| - Từ cầu Thứ 6 về huyện 400m | 200 | 100 |
| - Từ ngã tư Thứ 6 về Nam Yên 300m, về Nam Thái A 300m và ra 6 Biển 300m | 150 | 75 |
6 | Trung tâm xã Nam Thái A |
|
|
| - Từ trung tâm xã về Xẻo Đôi 700m | 150 | 75 |
| - Từ trung tâm xã về Xẻo Vẹt 300m | 120 | 60 |
Bảng 3: Giá đất ở tại thị trấn
Đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | Quốc Lộ 63 |
|
|
|
|
| - Từ cầu Thứ 2 đến đầu tuyến tránh | 600 | 300 | 150 | 75 |
| - Từ đầu tuyến tránh đến cầu Xẻo Kè | 900 | 450 | 225 | 115 |
| - Đoạn khu quy hoạch trung tâm Thứ 7 | 500 | 250 | 125 | 65 |
Bảng 1: Giá đất nông nghiệp: Đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất:
Đvt : đồng/m2
Hạng | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng thủy sản |
1 | 18.500 | 19.500 | x | x |
2 | 14.000 | 15.000 | x | x |
3 | 12.500 | 13.500 | x | x |
4 | 10.500 | 11.500 | 10.000 | 5.000 |
5 | 8.500 | 9.500 | 8.000 | |
6 | 6.500 | x | x |
Bảng 2 : Giá đất ở tại nông thôn:
a. Áp dụng chung:
Đvt : đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 150.000 | 80.000 | 60.000 |
2 | 80.000 | 40.000 | 30.000 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 |
1 | Xã Đông Hòa |
|
|
1.1 | Đường Thứ 7 – Cán Gáo |
|
|
| - Từ kênh ông Lục đến kênh Chệch Kỵ | 400 | 200 |
| - Từ kênh Chệch Kỵ đến kênh 5 Hữu | 300 | 150 |
| - Từ kênh 5 Hữu đến kênh 5 Tím | 250 | 125 |
| - Từ kênh 5 Tím đến kênh Cả Hổ | 400 | 200 |
| - Từ kênh Cả Hổ đến kênh Quảng Điền | 250 | 125 |
1.2 | Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô |
|
|
| - Từ kênh Thứ 7 Xẻo Quao đến kênh Ông Kiệt | 200 | 100 |
| - Từ kênh chợ Thứ 9 mỗi bờ 500m | 300 | 150 |
| - Kênh Thứ 9 bờ Nam đến 500m | 200 | 100 |
| - Đường Thứ 8-Thuận Hòa từ kênh xáng Xẻo Rô đến 1.000m | 180 | 90 |
2 | Xã Đông Thạnh |
|
|
2.1 | Đường Thứ 7 – Cán Gáo |
|
|
| - Từ kênh Quảng Điền đến kênh 10 Quang | 250 | 125 |
| - Từ kênh 10 Quang đến kênh Nguyễn Văn Chiếm | 400 | 200 |
| - Từ kênh Nguyễn Văn Chiếm đến kênh Danh Coi | 250 | 125 |
| - Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô 2 bờ cách kênh 9 Rưỡi 500m | 180 | 90 |
2.2 | Đường kênh 10 Quang |
|
|
| - Bờ Bắc từ lộ xe đến 500m | 180 | 90 |
| - Bờ Bắc từ kênh KT1 hướng về Xẻo Rô 500m | 200 | 100 |
3 | Xã Đông Hưng |
|
|
3.1 | Đường Thứ 7 – Cán Gáo |
|
|
| - Từ Cống Ba Nghé đến kênh Danh Coi | 300 | 150 |
| - Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (thuộc địa bàn xã Đông Hưng) | 180 | 90 |
3.2 | Đường Thứ 10 - Rọ Ghe |
|
|
| - Bờ Bắc từ sông xáng Xẻo Rô đến 1000m | 200 | 100 |
| - Bờ Bắc từ kênh Nông Trường đến sông xáng Xẻo Rô (trừ 1.000m) | 180 | 90 |
3.3 | Đường Thứ 11 – An Minh Bắc |
|
|
| - Bờ Nam từ kênh KT5 đến kênh KT4 | 250 | 125 |
| - Bờ Nam từ kênh Đầu Ngàn đến kênh KT2 | 200 | 100 |
| - Bờ Nam từ kênh KT2 đến kênh KT4 | 180 | 90 |
4 | Xã Đông Hưng B |
|
|
| Đường Thứ 7 – Cáo Gáo |
|
|
| - Từ kênh 26/3 đến kênh 25 | 300 | 150 |
| - Từ kênh 25 đến Ngã Bát | 200 | 100 |
5 | Xã Đông Hưng A |
|
|
| 2 bờ kênh chống Mỹ +2 bờ kênh Thứ 10 về mỗi hướng 500m | 200 | 100 |
6 | Xã Vân Khánh Đông |
|
|
| - Từ ngã tư Rạch Ông về mỗi hướng 500m (cả 2 bờ) | 180 | 90 |
7 | Xã Tân Thạnh |
|
|
7.1 | Đường kênh Chống Mỹ |
|
|
| - Bờ Tây từ kênh 9 Rưỡi-Xẻo Nhàu mỗi hướng 500m | 180 | 90 |
7.2 | Kênh 9 Rưỡi-Xẻo Nhàu |
|
|
| - Từ kênh chống Mỹ về Xẻo Rô 500m (cả 2 bờ) | 180 | 90 |
7.3 | Bờ Bắc kênh Xẻo Nhàu từ kênh Chống Mỹ đến đê Quốc phòng (lấy ven dọc hướng ra sông Xẻo Nhàu làm vị trí 1) |
|
|
| - Từ kênh Chống Mỹ đến 500m | 180 | 90 |
| - Đoạn cách kênh chống Mỹ 500m đến giáp dự án chợ Xẻo Nhàu | 180 | 90 |
7.4 | Bờ Nam kênh Xẻo Nhàu từ kênh chống Mỹ đến đê Quốc phòng (lấy ven dọc hướng ra sông Xẻo Nhàu làm vị trí 1) |
|
|
| - Từ kênh Chống Mỹ đến 500m | 180 | 90 |
| - Đoạn cách kênh Chống Mỹ 500m đến đoạn cách đê Quốc phòng 500m | 180 | 90 |
| - Đoạn cách đê Quốc phòng 500m đến đê Quốc phòng |
|
|
| + Ven dọc hướng kênh Xẻo Nhàu | 200 | 100 |
| + Ven dọc bờ Nam | 180 | 90 |
8 | Xã Thuận Hòa |
|
|
8.1 | Đường Thứ 8 Thuận Hòa |
|
|
| - Bờ Bắc từ kênh Chống Mỹ đến 500m (hướng Đông Hòa) | 180 | 90 |
8.2 | Bờ Tây kênh Chống Mỹ tính từ kênh Thứ 8 về 2 phía 500m | 180 | 90 |
9 | Xã Vân Khánh |
|
|
9.1 | Đường Thứ 11-Vân Khánh-Đê Quốc phòng |
|
|
| - Bờ Bắc từ Lâm trường đến đoạn cách UBND xã 500m | 180 | 90 |
| - Bờ Bắc đoạn cách UBND xã 500m đến kênh Chống Mỹ | 200 | 100 |
| - Bờ Nam từ kênh Chống Mỹ đến đoạn qua trạm Y tế xã 500m | 180 | 90 |
| - Bờ Nam từ kênh Chống Mỹ đến 500m ra Đê Quốc phòng | 180 | 90 |
| - Từ Đê Quốc phòng về kênh Chống Mỹ 500m (cả 2 bờ) | 180 | 90 |
9.2 | Tuyến kênh Chống Mỹ |
|
|
| - Bờ Tây và Bờ Đông từ kênh Kim Quy về mỗi hướng 500m | 200 | 100 |
10 | Xã Vân Khánh Tây |
|
|
| - Bờ Tây kênh Chống Mỹ từ giáp xã Vân Khánh đến Tiểu Dừa | 180 | 90 |
| - Kênh xáng 3 giáp Vân Khánh đến giáp Tiểu Khu 2 bờ Đông | 180 | 90 |
11 | Xã An Minh Bắc |
|
|
| - Đê bao ngoài vườn Quốc gia U Minh Thượng từ ranh giới hành chính xã về mỗi hướng 500m | 200 | 100 |
| - Đường An Minh Bắc-Thứ 11 (từ đê bao ngoài đến KT5) | 200 | 100 |
Bảng 3: Giá đất ở tại thị trấn Thứ 11:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | Bờ Đông sông xáng Xẻo Rô |
|
|
|
|
| - Từ cống Ba Nghé đến kênh Kim Bắc | 400 | 200 | 100 | 50 |
| - Từ kênh Kim Bắc đến kênh Bà Điền | 500 | 250 | 125 | 65 |
| - Từ kinh Bà Điền đến kinh Hảng | 600 | 300 | 150 | 75 |
| - Từ kinh Hảng đến kinh 26/3 | 400 | 200 | 100 | 50 |
2 | Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô |
|
|
|
|
| - Từ kênh Chủ Vàng đến kênh Ba Thọ | 250 | 125 | 65 | 35 |
| - Từ kênh Ba Thọ đến giáp khu tái định cư trung tâm thương mại | 500 | 250 | 125 | 65 |
| - Từ kênh Kim Quy về Cán Gáo 500m | 300 | 150 | 75 | 35 |
| - Đoạn còn lại đến kênh Xã Lập | 200 | 100 | 50 | 25 |
3 | Thứ 11 - An Minh Bắc |
|
|
|
|
| - Bờ Nam từ lộ xe đến 500m | 400 | 200 | 100 | 50 |
| - Đoạn cách lộ xe 500m đến giáp Đông Hưng | 300 | 150 | 75 | 35 |
| - Bờ Bắc từ lộ xe đến 500m | 300 | 150 | 75 | 35 |
| - Bờ Bắc đoạn cách lộ xe 500m đến giáp Đông Hưng | 200 | 100 | 50 | 25 |
4 | Thứ 11 - Vân Khánh |
|
|
|
|
| - Từ cống Kim Quy đến giáp dự án Thứ 11 | 300 | 150 | 75 | 35 |
| - Từ cống Kim Quy đến kênh Lung | 200 | 100 | 50 | 25 |
| - Bờ Nam cống Kim Quy vô chợ 500m | 300 | 150 | 75 | 35 |
| - Bờ Nam cống Kim Quy đến lâm trường | 200 | 100 | 50 | 25 |
5 | Trung tâm thương mại, khu tái định cư | Theo giá dự án |
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng rừng sản xuất:
Đvt : đồng/m2
Hạng | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
1 | 18.000 | x | x |
2 | 14.000 | x | x |
3 | 11.000 | 10.000 | 9.000 |
4 | 9.500 | 9.000 | 9.000 |
5 | 8.000 | 8.000 | 9.000 |
6 | 7.500 | x | 9.000 |
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn:
a. Áp dụng chung:
Đvt : đồng/m2
Vị trí | Khu vực | ||
1 | 2 | 3 | |
1 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
2 | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường và các đường trung tâm chợ:
Đvt:1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 |
1 | Quốc Lộ 63 (liên tỉnh lộ 12) |
|
|
| - Từ cầu Sắt đến ngang cầu Đường Sân | 500 | 250 |
| - Từ cầu Đường Sân đến cống Bà Đầm | 200 | 100 |
2 | Quốc Lộ 63 (tuyến giáp An Biên-An Minh) |
|
|
2.1 | Phía Đông: |
|
|
| - Từ kinh Thủy Lợi đến kinh 500 | 1.200 | 600 |
| - Từ kinh 500 đến kinh Vĩnh Thái(Giáp An Biên) | 350 | 175 |
2.2 | Phía Tây: |
|
|
| - Từ cầu Xáng Múc đến kinh Thủy Lợi | 350 | 175 |
| - Từ kinh Thủy Lợi đến kinh Vĩnh Thái (giáp An Minh) | 120 | 60 |
3 | Quốc Lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) |
|
|
| - Từ cống Bà Bang đến kinh Ranh Hạt (bờ Đông) | 500 | 250 |
| - Từ kinh 1 đến kinh Ranh Hạt (bờ Tây) | 250 | 125 |
4 | Cạnh Đền |
|
|
| - Từ cầu Sắt đến cống Sáu Lô | 1.000 | 500 |
| - Từ cống Sáu Lô đến ranh xã Vĩnh Phong (Miễu ông Tà) | 300 | 150 |
| - Từ Cầu sắt đến Cầu Rạch Môn ( bờ Đông ) | 300 | 150 |
5 | Chợ Vĩnh Tiến xã Vĩnh Hòa (trên bờ) | 800 | 400 |
6 | Chợ Nhà Ngang xã Hòa Chánh |
|
|
| - Trên bờ | 1.000 | 500 |
| - Phía bờ sông | 1.200 | 600 |
7 | Chợ thầy Quơn xã Hòa Chánh | 400 | 200 |
8 | Chợ ngã 5 Bình Minh | 1.200 | 600 |
9 | Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam |
|
|
| - Trên bờ | 700 | 350 |
| - Phía dưới sông | 900 | 450 |
10 | Chợ ngã 6 Vĩnh Bình Nam | 1.000 | 500 |
11 | Chợ Kèo I xã Vĩnh Bình Bắc | 600 | 300 |
12 | Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc |
|
|
| - Trên bờ | 400 | 200 |
| - Phía bờ sông | 800 | 400 |
13 | Chợ Đập Đá xã Vĩnh Thuận | 400 | 200 |
14 | Chợ Vàm Chắc Băng xã Vĩnh Phong | 300 | 150 |
15 | Chợ Minh Thuận xã Minh Thuận | 1.000 | 500 |
* Trung tâm chợ tính cho các đường chung quanh chợ và đường chính mặt chợ mỗi bên 500m.
Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị
Đvt: 1000đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) |
|
|
|
|
| - Từ kinh 1 đến kênh Xáng Múc | 1.200 | 600 | 300 | 150 |
| - Từ kênh Xáng Múc đến đường vào nhà khách UBND huyện | 5.000 | 2.500 | 1.250 | 625 |
| - Từ nhà khách UBND huyện đến đường 35 |
|
|
|
|
| + Trên bờ | 6.000 | 3.000 | 1.500 | 750 |
| + Phía bờ sông | 6.500 | 3.250 | 1625 | 815 |
| - Từ đường 35 đến chùa Khơme | 5.000 | 2.500 | 1.250 | 625 |
| - Từ cầu chùa Khơme đến Vàm Đường Sân | 600 | 300 | 150 | 75 |
2 | Số 2 (từ QL63 đến đường 35) | 1.800 | 900 | 450 | 225 |
3 | Kinh Định Cư |
|
|
|
|
| - Từ cầu kinh Định Cư đến đường vào UBND thị trấn | 900 | 450 | 225 | 115 |
| -Từ đường vào UBND thị trấn đến chùa Khơme | 700 | 350 | 175 | 85 |
4 | Hậu UBND thị trấn | 400 | 200 | 100 | 50 |
5 | Quốc Lộ 63 (Phía Đông) |
|
|
|
|
| - Từ cầu Lớn Vĩnh Thuận đến kinh Thủy Lợi | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 |
| - Từ cầu Sắt đến cống Bà Bang | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
6 | Hai bên chợ nhà Lồng (đến kinh Chắc Băng) | 6.500 | 3.250 | 1.625 | 815 |
7 | Đường số 5 thị trấn (khu định cư) | 500 | 205 | 125 | 65 |
PHỤ LỤC 9
GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN HÒN ĐẤT
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản và đất rừng sản xuất:
a. Khu vực Nam lộ 80. Từ cầu số 2 Xã Mỹ Lâm đến cống số 9 (giáp ranh thị trấn Hòn Đất phía ra biển):
Đvt: đồng/m2
Hạng | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thuỷ sản | Đất rừng sản xuất |
1 | 30.000 | 40.000 | x | x |
2 | 27.000 | 32.000 | x | x |
3 | 22.000 | 27.000 | x | x |
4 | 19.000 | 25.000 | 10.000 | 2.500 |
5 | 15.000 | 21.000 | 8.000 | 2.000 |
6 | 11.000 | 18.000 | 6.000 | 1.500 |
b. Khu vực Bắc lộ 80. Từ cầu số 2 Xã Mỹ Lâm đến kinh xáng Tri Tôn đến Nam Thái Sơn (phiá An Giang):
Hạng | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thuỷ sản | Đất rừng sản xuất |
1 | 25.000 | 30.000 | x | x |
2 | 22.000 | 27.000 | x | x |
3 | 15.000 | 24.000 | x | x |
4 | 13.000 | 20.000 | 10.000 | 2.500 |
5 | 10.000 | 18.000 | 8.000 | 2.000 |
6 | 8.000 | 15.000 | 6.000 | 1.500 |
c. Khu Vực Bắc lộ 80. Phía Bờ tây Kinh Xáng Tri Tôn – Nam Thái Sơn đến Kinh T5 Xã Bình Giang ( giáp Kiên Lương – An Giang):
Đvt : đồng/ m2
Hạng | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thuỷ sản | Đất rừng sản xuất |
1 | 25.000 | 30.000 | x | x |
2 | 22.000 | 24.000 | x | x |
3 | 19.000 | 20.000 | x | x |
4 | 15.000 | 17.000 | 10.000 | 2.500 |
5 | 10.000 | 15.000 | 8.000 | 2.000 |
6 | 8.000 | 12.000 | 6.000 | 1.500 |
d. Khu Vực Nam Lộ 80. từ cống số 9 thị trấn Hòn Đất đến Kinh T5 Xã Bình Giang (giáp Kiên Lương – phía ra Biển):
Hạng | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thuỷ sản | Đất rừng sản xuất |
1 | 25.000 | 30.000 | x | x |
2 | 22.000 | 24.000 | x | x |
3 | 19.000 | 20.000 | x | x |
4 | 15.500 | 17.000 | 8.000 | 2.500 |
5 | 10.000 | 15.000 | 6.000 | 2.000 |
6 | 8.000 | 12.000 | 4.000 | 1.500 |
Bảng 2. Giá đất ở nông thôn:
a. Áp dụng chung:
Đvt: đồng/m2
Vị trí | Khu vực | ||
| 1 | 2 | 3 |
1 | 150.000 | 100.000 | 80.000 |
2 | 75.000 | 50.000 | 40.000 |
b. Giá đất dọc theo các tuyến đường và các đường trung tâm chợ nông thôn:
Đvt: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 |
1 | Từ cầu số 2 đến hết chợ cầu số 2 (trường Mỹ Lâm 3 ) | 1.600 | 800 |
2 | Từ trường Mỹ Lâm 3 đến cầu số 3 | 1.000 | 500 |
3 | Từ cầu số 3 đến cầu Tà Manh | 700 | 350 |
4 | Từ cầu số 5 đến cống số 9 (trừ các khu chợ) | 500 | 250 |
5 | Từ cống số 9 đến Bệnh viện | 900 | 450 |
6 | Từ Thất Cao Đài đến cầu Lình Huỳnh | 900 | 450 |
7 | Từ cầu Lình Huỳnh đến cầu 283 | 500 | 250 |
8 | Từ cầu 283 đến giáp cụm dân cư Bình Sơn | 400 | 200 |
9 | Từ cầu Vàm Rầy đến cầu Tám Ngàn trở lên phía cầu Bình Giang 2 cách 500m | 600 | 300 |
10 | Từ cách cầu Bình Giang 2.500m đến Kinh T5 | 300 | 150 |
11 | Từ cầu vượt Tám Ngàn đến lộ Tám Ngàn 500m | 300 | 150 |
12 | Lộ Tám Ngàn đoạn còn lại | 250 | 125 |
13 | Từ kinh 1 TT. Hòn Đất đến cầu Hòn Sóc | 700 | 350 |
14 | Từ cống số 9 đến ngang trường cấp 3 bên Bắc QL 80 (TT. Hòn Đất ) | 200 | 100 |
15 | Từ trường cấp 3 đến ngã ba Đầu Voi( TT.H Đất ) | 300 | 150 |
16 | Từ Đê bao đến trường THPT Phan Thị Ràng | 300 | 150 |
17 | - Từ trường THPT Phan Thị Ràng đến UBND xã Mộ chị Sứ. - Từ UBND xã đến Mộ chị Sứ. - Từ Mộ chị Sứ đến Vạn Thanh. - Từ UBND xã đến cống Hòn Quéo. | 1.000 1.000 900 900 | 500 500 450 450 |
18 | Từ cống Vạn Thanh, cống hòn Quéo (Phía giáp núi ) | 350 | 175 |
19 | Từ cống Hòn Quéo Lộ Tà Lức - chùa Lình Huỳnh | 500 | 250 |
20 | Từ chợ Lình Huỳnh qua cống Lình Huỳnh 500m | 600 | 300 |
21 | Chợ Mỹ Lâm | 1.200 | 600 |
22 | Chợ cầu số 3 | 900 | 450 |
23 | Chợ cầu số 5 | 900 | 450 |
24 | Chợ Kiên Bình | 900 | 450 |
25 | Chợ Kiên Bình (cụm dân cư) | 600 | 300 |
26 | Chợ Bình Sơn | 1.300 | 650 |
27 | Chợ Bình Giang | 700 | 350 |
28 | Chợ Mỹ Hiệp Sơn | 1.000 | 500 |
29 | Chợ Đập Đá | 500 | 250 |
30 | Chợ Kiên Hảo | 600 | 300 |
31 | Chợ Nam Thái Sơn | 300 | 150 |
32 | Chợ Hòn Me | 1.300 | 650 |
33 | Chợ Lình Huỳnh | 1.300 | 650 |
34 | Từ cống Hòn Quéo đến chùa Hòn Quéo | 600 | 300 |
35 | Từ cống Vạn Thanh đến cầu Rạch Phóc | 200 | 100 |
36 | Từ Mộ chị Sứ chạy quanh núi Hòn Đất - Bãi Tre đến ngã ba chùa | 200 | 100 |
37 | Từ chợ Hòn Me - bến xe đến nhà ông Tư Cang | 400 | 200 |
38 | Từ Cty cổ phần XDVL vòng núi Hòn Sóc phía tây đến ngã ba lộ mới | 160 | 80 |
39 | Từ Vàm Mỹ Thái đến kinh 10 | 400 | 200 |
40 | Từ cầu Kiên Bình đến Rạch Phóc Thổ Sơn | 200 | 100 |
41 | Từ cầu Vàm Răng bờ đông đến Rạch Giáo Phó | 150 | 75 |
42 | Từ ngã ba mương kinh đến đê biển | 100 | 50 |
43 | Từ cầuVàm Răng bờ tây đến ngã tư kinh mới | 100 | 50 |
44 | Cách cống Lình Huỳnh 500m đến cầu Lình Huỳnh | 300 | 150 |
45 | Bờ tây đường Lình Huỳnh chạy ra biển | 150 | 75 |
Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | Từ Bệnh viện đến Trường Chính trị Huyện | 1.100 | 550 | 275 | 135 |
2 | Từ trường Chính trị đến cầu Hòn | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
3 | QL 80 đến Kinh 1 Hòn Sóc | 700 | 350 | 175 | 85 |
4 | Từ cầu Hòn đến Bến xe | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
5 | Từ Bến xe đến Thất Cao Đài | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
6 | Từ cầu Tà Manh đến cầu Tà Hem | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
7 | Từ cầu Tà Hem đến chùa Bửu Sơn | 1.400 | 700 | 350 | 175 |
8 | Từ chùa Bửu Sơn đến trường cấp 2 Sóc Sơn | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
9 | Từ trường cấp 2 Sóc Sơn đến cầu số 5 | 1.200 | 600 | 300 | 150 |
10 | Trung tâm thương mại | Theo giá dự án |
GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN KIÊN LƯƠNG
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất:
Đvt : đồng/m2
Hạng | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
1 | 16.000 | 15.000 | x | x |
2 | 14.000 | 13.000 | x | x |
3 | 12.000 | 11.000 | 4.500 | x |
4 | 10.000 | 9.000 | 4.000 | 2.500 |
5 | 8.000 | 6.000 | 3.500 | 2.000 |
6 | 5.000 | x | 3.000 | 1.500 |
Bảng 2. Giá đất ở nông thôn:
a. Áp dụng chung:
Đvt : đồng/m2
Vị trí | Khu vực | ||
1 | 2 | 3 | |
1 | 140.000 | 70.000 | 50.000 |
2 | 70.000 | 35.000 | 25.000 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
Đvt: 1000đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 |
1 | Quốc Lộ 80 |
|
|
| - Từ giáp ranh Hòn Đất đến cống Năm Lương | 180 | 90 |
| - Từ cống Năm Lương đến cầu Lung Lớn | 250 | 125 |
| - Từ cầu Lung Lớn đến cầu Cái Tre | 200 | 100 |
| - Từ cầu Cái Tre đến cầu Cống Tre | 300 | 150 |
2 | Từ mũi Ông Cọp đến giáp ranh TT. Kiên Lương |
|
|
| -Từ cầu Tà Săng đến núi Tà Đanh | 300 | 150 |
| - Tư núi Tà Đanh đến cầu Tam Bản | 200 | 100 |
| - Từ cầu Tam Bản đến Mũi Ông Cọp | 300 | 150 |
3 | Đường vào sân bay cũ | 100 | 50 |
4 | Đường vào hồ nước Xi măng Hà Tiên II | 100 | 50 |
5 | Đường vào khu xử lý nước của Xi măng Hà Tiên II | 100 | 50 |
6 | Từ ngã tư Hòn Heo đến ngã ba Cờ Trắng | 150 | 75 |
7 | Từ ngã tư Hòn Heo đến chùa Vạn Hòa | 200 | 100 |
8 | Đoạn từ ngã ba chùa Bãi Ớt đến Mũi Dừa | 180 | 90 |
9 | Đường liên tỉnh lộ 11 |
|
|
| - Từ ranh khu đô thị Ba Hòn đến cống Lung Lớn II | 400 | 200 |
| - Từ cống Lung Lớn 2 đến Nhà thờ Hòn Chông | 900 | 450 |
| - Từ Nhà thờ Hòn Chông đến trạm Hoa Tiêu | 1.500 | 750 |
| - Từ trạm Hoa Tiêu đến nhà nghỉ Đồi Xanh | 2.000 | 1.000 |
| - Từ Đồi Xanh đến khu du lịch Chùa Hang | 3.000 | 1.500 |
10 | Đường vào hồ nước ngọt ấp Ba Trại |
|
|
| - Từ cuối vị trí 1 của liên tỉnh lộ 11 vào 200m | 400 | 200 |
| - Từ mét thứ 201 đến hết đường | 100 | 50 |
11 | Khu vực Hồ bơi du lịch Hòn Phụ Tử |
|
|
| - Từ cuối vị trí 2 của liên tỉnh lộ 11 vào 200m | 700 | 350 |
| - Tuyến còn lại | 350 | 175 |
12 | Khu tái định cư Chùa Hang ấp Ba Trại – Bình An | 200 | 100 |
13 | Lộ Rạch Đùng đi Hố Bườn |
|
|
| - Từ ngã 3 Hòn Trẹm đến ngã 3 Rạch Đùng | 300 | 150 |
| - Từ ngã 3 Rạch Đùng đến cống 8 Thước | 300 | 150 |
| - Từ cống 8 Thước đến cống Lung Lớn 1 | 100 | 50 |
14 | Lộ Rạch Đùng - Rẫy Mới - Hòn Chông | 300 | 150 |
15 | Khu tái định cư Lung Lớn 2 (từ liên tỉnh lộ vào 700 m) | 100 | 50 |
16 | Đường vào núi Sơn Trà (từ liên tỉnh lộ 11 đến hồ nước) | 100 | 50 |
17 | Lộ Hòa Điền |
|
|
| - Từ đầu kênh xáng Kiên Lương đến Nhà thờ Đất Hứa | 200 | 100 |
| - Từ Nhà thờ Đất Hứa đến ranh xã Thuận Yên, Hà Tiên | 150 | 75 |
18 | Lộ Hà Giang |
|
|
| - Từ kênh HT6 đến HT1 | 200 | 100 |
| - Từ kênh HT1 đến rạch Cầu Mi | 400 | 200 |
| - Từ rạch Cầu Mi đến giáp ranh An Giang | 200 | 100 |
19 | Lộ Nông Trường từ cầu Tà Êm vào 200m | 150 | 75 |
| - Đoạn từ thứ 201 đến kênh 750 | 100 | 50 |
20 | Trung tâm xã Tân Khánh Hòa |
|
|
| - Từ Trung tâm xã đi về hướng Đầm Trích | 150 | 75 |
| - Từ Trung tâm xã đi về hướng cầu Đúc 500m | 150 | 75 |
| - Từ Trung tâm xã đi về hướng Trường học Tân Khánh Hòa 500m | 150 | 75 |
Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | Quốc Lộ 80 |
|
|
|
|
| - Từ cầu Cống Tre đến đường Đông Hồ | 800 | 400 | 200 | 100 |
| - Từ ngã ba đường Đông Hồ đến Bưu điện KL | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
| - Từ Bưu điện KL đến đường vào núi Phumpô | 600 | 300 | 150 | 75 |
| - Từ đường vào núi Phumpô đến đường Trục chính | 800 | 400 | 200 | 100 |
| - Từ đầu đường Trục chính đến cầu Ba Hòn | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
| - Từ cầu Ba Hòn đến cầu Tà Săng | 400 | 200 | 100 | 50 |
2 | Đường vào Xí Nghiệp bột cá và QL80 cũ | 300 | 150 | 75 | 35 |
3 | Đ.Tỉnh Lộ 11 (từ QL80 đến hết ranh Quy hoạch Ba Hòn) | 600 | 300 | 150 | 75 |
4 | Trung tâm chợ Tròn |
|
|
|
|
| - Đường vòng quanh chợ Tròn | 1.200 | 600 | 300 | 150 |
5 | Đường Trần Quang Diệu | 1.200 | 600 | 300 | 150 |
6 | Đường Lê Hoàng | 1.200 | 600 | 300 | 150 |
7 | Đường Phan Đình Phùng | 800 | 400 | 200 | 100 |
8 | Đường Mạc Cửu (trung tâm chợ Tròn) |
|
|
|
|
| - Từ Trương Định - đường Trần Quang Diệu | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
| - Từ Trần Quang Diệu đến đường Trương Phúc Giáo | 800 | 400 | 200 | 100 |
| - Từ Tr. Công Định đến đường Chu Văn An | 800 | 400 | 200 | 100 |
9 | Đường Huyền Trân từ Lê Hoàng - Mạc Thiên Tứ | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
10 | Đường Bà Chúa Xứ | 800 | 400 | 200 | 100 |
11 | Đường Tô Hiến Thành (Đông Hồ - Trương Phúc Giáo) | 600 | 300 | 150 | 75 |
12 | Đường Trương Phúc Giáo (từ QL80 - trạm máy kéo cũ) | 600 | 300 | 150 | 75 |
13 | Đường Nguyễn Hiền Điều |
|
|
|
|
| - Từ QL80 đến ngã tư Mạc Thiên Tứ | 600 | 300 | 150 | 75 |
| - Từ Mạc Thiên Tứ đến đường Phú Quốc | 400 | 200 | 100 | 50 |
14 | Đường Tô Châu (Đông Hồ - Trương Phúc Giáo) | 600 | 300 | 150 | 75 |
15 | Đường Mạc Thiên Tứ |
|
|
|
|
| - Từ Trương Phúc Giáo đến đường Đông Hồ | 800 | 400 | 200 | 100 |
| - Từ đường Đông Hồ đến Trương Công Định | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
| - Từ Trương Công Định đến Chu Văn An | 800 | 400 | 200 | 100 |
16 | Đường Xuân Diệu | 400 | 200 | 100 | 50 |
17 | Đường Phụ Tử | 400 | 200 | 100 | 50 |
18 | Đường Phú Quốc (từ Nguyễn Hiền Điều – Trương Phúc Giáo) | 400 | 200 | 100 | 50 |
19 | Đường Nguyễn Công Hoan (Nguyễn Hiền Điều đến Đông Hồ) | 400 | 200 | 100 | 50 |
20 | Đường Cao Thắng | 600 | 300 | 150 | 75 |
21 | Đường Đông Hồ (QL80 đến Nguyễn Công Hoan) | 800 | 400 | 200 | 100 |
22 | Đường Trương Công Định |
|
|
|
|
| - Từ QL80 đến ngã tư Mạc Thiên Tứ | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
| - Từ Mạc Thiên Tứ đến đường Hồ Xuân Hương và đường Bêtông trường cấp III Kiên Lương | 800 | 400 | 200 | 100 |
23 | Đường Bêtông trường cấp 3 Kiên Lương |
|
|
|
|
| - Từ Trương Công Định đến đường vào TT dạy nghề | 600 | 300 | 150 | 75 |
| - Từ đường vào TT dạy nghề đến hết đường | 400 | 200 | 100 | 50 |
24 | Đường Hồ Xuân Hương | 400 | 200 | 100 | 50 |
25 | Đường Chế Lan Viên - Diệp Minh Châu - Lương Thế Vinh | 600 | 300 | 150 | 75 |
26 | Đường Đoàn Thị Điểm | 600 | 300 | 150 | 75 |
27 | Đường Ngô Sĩ Liêm - Phan Chu Trinh -Nguyễn Thiện Thuật - Ngô Tất Tố | 600 | 300 | 150 | 75 |
28 | Đường Chu Văn An |
|
|
|
|
| - Từ QL80 đến ngã tư đường Mạc Thiên Tứ | 800 | 400 | 200 | 100 |
| - Từ Mạc Thiên Tứ đến Hồ Xuân Hương | 600 | 300 | 150 | 75 |
28 | Các đường còn lại trong thị trấn Kiên Lương | 400 | 200 | 100 | 50 |
30 | Khu trung tâm thương mại Ba Hòn | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
31 | Khu tái định cư Ba Hòn ấp Hòa Lập (gđ1) | 500 | 250 | 125 | 65 |
32 | Khu dân cư Nam Ba Hòn | 500 | 250 | 125 | 65 |
33 | Khu dân cư đường trục chính trung tâm |
|
|
|
|
| - Từ cống rạch Ba Hòn đến tỉnh lộ 11 | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
| - Từ cống rạch Ba Hòn đến Quốc lộ 80 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
34 | Khu tái định cư Cảng cá Ba Hòn |
|
|
|
|
| - Từ cuối vị trí 3 đường trục chính Trung tâm đi thẳng đến cuối đường | 500 | 250 | 125 | 65 |
| - Từ ngã rẽ về Nhà máy Gạch TuyNel đến hết đường | 400 | 200 | 100 | 50 |
Bảng 4: Bổ sung giá đất cho thuê một số khu vực như sau:
1.Đất tại các khu Du lịch:
- Khu Hòn Rể: 120.000 đ/m2 | - Khu Mo So: 400.000 đ/m2 |
- Ba Hòn Đầm: 90.000 đ/m2 | - Ba Hòn Cò: 70.000 đ/m2 |
- Hòn Một: 100.000 đ/m2 | - Hang Tiền: 300.000 đ/m2 |
- Hòn Kiến Vàng: 500.000 đ/m2 |
|
2. Đất tại các khu chế biến, dịch vụ, hậu cần nghề cá (xung quanh khu Đô thị Ba Hòn): 125.000 đ/m2.
3. Đất Kinh doanh dịch vụ, khách sạn, nhà hàng…
- Đường trục chính khu vực Đô thị Ba Hòn: 1.000.000 đ/m2 (những khu vực chưa có san lắp mặt bằng).
PHỤ LỤC 11
GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN HÀ TIÊN
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất:
Đvt: đồng/ m2
Hạng | Đất trồng cây hàng năm, lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | ||
| Thuận Yên, Tiên Hải | Các phường còn lại | Thuận Yên, Tiên Hải | Các phường còn lại |
|
5 | 18.000 | 30.000 | 8.000 | 15.000 | 3.000 |
6 | 12.000 | 25.000 | 6.000 | 12.000 | 2.000 |
- Riêng đất trồng cây lâu năm (trên đất trồng lá dừa nước hoặc trồng đước), thì tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản theo từng xã, phường.
- Đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm (trên đất trồng lá dừa nước, đất trồng đước), thuộc khu phố IV - phường Tô Châu giáp ranh xã Thuận Yên thì tính bằng giá đất nông nghiệp của xã Thuận Yên.
- Đất nông nghiệp có vị trí mặt tiền theo các tuyến đường giao thông đã có giá đất ở thì được tính hỗ trợ giá đất ở liền kề theo qui định.
Bảng 2. Giá đất ở nông thôn:
a. Áp dụng chung:
Đvt: đồng/ m2
Vị trí | Khu vực | ||
| 1 | 2 | 3 |
1 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
2 | 100.000 | 75.000 | 50.000 |
b. Giá đất ở nông thôn theo các tuyến đường giao thông:
Đvt: 1000 đồng/ m2
TTT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 |
01 | Quốc lộ 80 |
|
|
| - Từ Mũi Ông Cọp đến Mũi Dong | 300 | 150 |
| - Từ Mũi Dong đến giáp ranh phường Tô Châu | 400 | 200 |
| - Từ Cống Mương Đào đến Bến xe Thạch Động | 400 | 200 |
| - Từ Bến xe Thạch Động đến ngã ba Tỉnh lộ 28 | 600 | 300 |
| - Từ ngã ba Tỉnh lộ 28 đến Cửa Khẩu Xà Xía | 600 | 300 |
02 | Tỉnh lộ 28 |
|
|
| - Từ Cống Bà Lý đến C1 | 300 | 150 |
| - Từ C1 đến UBND xã | 400 | 200 |
03 | Đường Hà Giang |
|
|
| - Từ ngã ba Cây bàng đến cầu Hà Giang | 400 | 200 |
| - Từ cầu Hà Giang đến giáp ranh Kiên Lương | 300 | 150 |
04 | Đường Kênh Xáng |
|
|
| - Đoạn từ cầu Hà Giang đến hết ranh khu Công nghiệp Thuận Yên | 200 | 100 |
| - Từ ranh khu công nghiệp Thuận Yên đến ranh xã Hòa Điền | 150 | 75 |
05 | Đường Xoa Ảo | 150 | 75 |
06 | Đường Núi Nhọn | 150 | 75 |
07 | Đường Rạch Vược | 100 | 50 |
08 | Đường Miếu Cậu | 150 | 75 |
09 | Đường Thị Vạn |
|
|
| Từ Mương Đào đến Ngã ba Đá Dựng (K92) | 200 | 100 |
10 | Đường Xà Xía |
|
|
| - Từ quốc lộ 80 đến chùa Xà Xía cũ | 300 | 150 |
| - Chùa Xà Xía cũ đến Tỉnh lộ 28 | 150 | 75 |
11 | Đường Đá Dựng |
|
|
| - Từ Ngã ba Hai Gia đến Đá Dựng | 300 | 150 |
| - Từ Đá Dựng đến Bến xe Thạch Động | 200 | 100 |
12 | Đường Mỹ Lộ | 200 | 100 |
13 | Đường quanh đảo Hòn Đốc |
|
|
| - Đoạn cách đầu đường quanh đảo Hòn Đốc ở lý trình Km 0+360 (nhà ông Tám Hồng) đếm Km 0+708 (nhà ông Hoàng Cường) về hướng Nam ngang UBND xã | 200 | 100 |
14 | Đường Giếng Tượng |
|
|
| - Từ UBND phường đến đường vào khu nuôi tôm | 300 | 150 |
| - Từ đường vào khu nuôi tôm đến TL.28 | 100 | 50 |
| - Từ Ngã 3 Xóm Eo Km 0 đến Km 0+644,5 (nhà ông Lộc Lai ) | 100 | 50 |
15 | Đường Cừ Đức (Cặp theo 2 bờ kinh KP 5) |
|
|
| - Đoạn có đường bê tông xi măng | 200 | 100 |
| - Các đoạn đường đất còn lại | 150 | 75 |
16 | Đường lộ cũ Ấp Ngã tư ( từ nhà ông Trần Văn Giáo cặp kinh sáng Hà Tiên về hướng Hà Tiên ) | 150 | 75 |
17 | Đường Phương Thành (từ Cống Mương Đào đến Mũi Tàu Quốc lộ 80 mới ) | 600 | 300 |
18 | Đường quanh Đảo Hòn Đốc (đoạn từ đầu đường bê tông (nhà ông Dương Văn Thành) đến Mũi Lớn) | 100 | 50 |
Bảng 3. Giá đất ở đô thị:
Đvt: 1000 đồng/ m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
01 | Trần Hầu | 2.700 | 1.350 | 675 | 335 |
02 | Mạc Công Du | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
03 | Tuần Phủ Đạt | 2.200 | 1.100 | 550 | 275 |
04 | Tham Tướng Sanh | 2.200 | 1.100 | 550 | 275 |
05 | Tô Châu | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
06 | Bạch Đằng | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
07 | Lam Sơn |
|
|
|
|
| - Từ Bạch Đằng đến Mạc Thiên Tích | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ Mạc Thiên Tích đến Tỉnh lộ 28 | 1.800 | 900 | 450 | 225 |
08 | Phương Thành |
|
|
|
|
| - Từ đường Trần Hầu đến đường Chi Lăng | 2.200 | 1.100 | 550 | 275 |
| - Từ Chi Lăng đến Mạc Tử Hoàng | 1.800 | 900 | 450 | 225 |
| - Từ Mạc T. Hoàng đến ngã 3 chùa Phù Dung | 1.200 | 600 | 300 | 150 |
| - Từ ngã ba chùa Phù Dung đến cống Rạch Ụ | 800 | 400 | 200 | 100 |
| - Từ cống Rạch Ụ đến cống Mương Đào | 600 | 300 | 150 | 75 |
09 | Đông Hồ | 2.200 | 1.100 | 550 | 275 |
10 | Mạc Thiên Tích |
|
|
|
|
| - Từ núi Pháo Đài đến đường Lâm Văn Quang | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
| - Từ đường Lâm Văn Quang – Chi Lăng | 1.800 | 900 | 450 | 225 |
| - Từ đường Chi Lăng - đường Mạc Tử Hoàng | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
| - Từ MạcT.Hoàng đến giáp lộ Thị Vạn (ranh hẻm Lầu 3) | 700 | 350 | 175 | 85 |
11 | Chi Lăng |
|
|
|
|
| - Từ Đông Hồ đến Mạc Thiên Tích | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ Mạc Thiên Tích đến Tỉnh Lộ 28 | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
12 | Mạc Cửu |
|
|
|
|
| - Từ Đông Hồ đến Mạc Thiên Tích | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ Mạc Thiên Tích đến cổng Ao Sen | 1.200 | 600 | 300 | 150 |
| - Từ cổng Ao Sen đến đường Phương Thành | 800 | 400 | 200 | 100 |
13 | Mạc Tử Hoàng |
|
|
|
|
| - Từ Đông Hồ đến Phương Thành | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
| - Từ Phương Thành đến Mạc Cửu | 800 | 400 | 200 | 100 |
14 | Đống Đa | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
15 | Đường Cầu Câu nối dài đến Khu Lấn Biển | 1.400 | 700 | 350 | 175 |
16 | Đường Nhật Tảo dài đến Khu Lấn Biển | 1.400 | 700 | 350 | 175 |
17 | Nguyễn Thần Hiến nối dài | 1.400 | 700 | 350 | 175 |
18 | Phạm Văn Kỷ | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
19 | Võ Văn Ý | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
20 | Trần Công Án | 800 | 400 | 200 | 100 |
21 | Kim Dự | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
22 | Nam Hồ |
|
|
|
|
| - Từ QL80 đến Thất Cao Đài | 500 | 250 | 125 | 65 |
| - Từ Thất Cao Đài đến cầu Cây Mến | 300 | 150 | 75 | 35 |
| - Từ Cây Mến đến lộ N1 | 200 | 100 | 50 | 25 |
23 | Đường cây số 1 | 400 | 200 | 100 | 50 |
24 | Lâm Văn Quang | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
25 | Mạc Công Nương | 500 | 250 | 125 | 65 |
26 | Tỉnh lộ 28 |
|
|
|
|
| - Từ Ao Sen đến Nghĩa trang Liệt Sĩ | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
| - Từ Nghĩa Trang Liệt Sĩ đến Tà Lu | 500 | 250 | 125 | 65 |
| - Từ ngã ba Tà Lu đến cống Bà Lý | 300 | 150 | 75 | 35 |
27 | Đường Mũi Nai | 600 | 300 | 150 | 75 |
28 | Thị Vạn |
|
|
|
|
| - Từ đầu đường Mạc Thiên Tích (cách tim lộ Mạc Thiên Hoàng 105 mét về hướng bắc) đến Cầu Rạch Ụ | 700 | 350 | 175 | 85 |
| - Từ Cầu Rạch Ụ đến Mương Đào | 500 | 250 | 125 | 65 |
29 | Núi Đèn |
|
|
|
|
| - Từ Mũi Nai đến Bãi Nò | 600 | 300 | 150 | 75 |
| - Từ Bãi Nò đến Tỉnh Lộ 28 | 500 | 250 | 125 | 65 |
30 | Bãi Nò | 300 | 150 | 75 | 35 |
31 | Phù Dung | 600 | 300 | 150 | 75 |
32 | Quốc Lộ 80: |
|
|
|
|
| - Từ giáp ranh xã Thuận Yên đến đường Cây số 1 | 600 | 300 | 150 | 75 |
| - Từ đường Cây số 1 đến Cầu Phao | 800 | 400 | 200 | 100 |
33 | Đường dẫn Cầu Tô Châu | 800 | 400 | 200 | 100 |
34 | Đường Vườn Cao Su | 200 | 100 | 50 | x |
35 | Đường ven biển Khu du lịch Mũi Nai | 600 | 300 | 150 | 75 |
36 | Đường số 1 (Bến Đất) | 1.400 | 700 | 350 | 175 |
37 | Đường số 2 (Bến Đất) | 1.400 | 700 | 350 | 175 |
38 | Đường số 3 (Bến Đất) | 1.400 | 700 | 350 | 175 |
39 | Đường trước Cầu tàu Phú Quốc | 1.500 | 750 | 375 | 185 |
40 | Đường Đông Hồ (đoạn từ Mạc Cửu -cầu Rạch Ụ) | 800 | 400 | 200 | 100 |
41 | Đường Rạch Ụ ( từ Cầu Rạch Ụ đến đường dẫn Cầu Tô Châu ) | 400 | 200 | 100 | 50 |
42 | Đường Lầu Ba (Phương Thành - Rạch Ụ) | 600 | 300 | 150 | 75 |
43 | Đường từ Khu dân cư Tô Châu đến Trạm điện Cây số 1 | 500 | 250 | 125 | 65 |
44 | Đường nội ô giai đoạn IV (từ Quốc lộ 80 đến đường dẫn Cầu Tô Châu) | 700 | 350 | 175 | 85 |
45 | Đường Mương Đào | 400 | 200 | 100 | 50 |
46 | Nhóm đường tái định cư Bình San | Theo giá dự án | |||
47 | Nhóm đường khu dân cư Tô Châu | ||||
48 | Khu trung tâm thương mại | ||||
49 | Khu lấn biển C và T |
PHỤ LỤC 12
GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN KIÊN HẢI
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất:
Đvt: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Đơn giá |
1 | Khu vực xã Hòn Tre |
|
1.1 | Từ trục lộ Huyện Đoàn lên mũi và đến ngã ba đường quanh đảo (đất ông Kiệt) | 35.000 |
1.2 | Từ Trục lộ Huyện Đoàn xuống đuôi và đến giáp ngã ba đường quanh đảo (đất ông Kiệt) | 30.000 |
2 | Khu vực xã Lại Sơn |
|
2.1 | Bãi nhà A - Bãi nhà B xã Lại Sơn (gần khu vực dân cư) | 15.000 |
2.2 | Khu vực còn lại Bãi nhà A-B và Bãi Giếng – Bãi Thiên Tuế xã Lại Sơn | 10.000 |
3 | Khu vực xã An Sơn |
|
3.1 | Bãi Ngự | 8.000 |
3.2 | Bãi Đất đỏ, Bãi Cây Mến | 4.000 |
4 | Khu vực xã Nam Du |
|
4.1 | Hòn Ngang-Hòn Mấu. | 6.000 |
4.2 | Hòn Dầu, Hòn Đụn, Hòn Bờ Đập | 4.000 |
Bảng 2. Bảng Giá đất ở tại nông thôn:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 |
1 | Khu vực xã Hòn Tre |
|
|
1.1 | Từ nhà khách Huyện ủy đến Trường Tiểu học Hòn Tre | 800 | 400 |
1.2 | Từ Trường Tiểu học Hòn Tre đến TT Y Tế | 650 | 325 |
1.3 | Từ Huyện đoàn đến ngã ba Bãi Chén - Động Dừa | 400 | 200 |
1.4 | Từ TT Y Tế đến cuối ấp II (nhà ông Ký Tư) | 380 | 190 |
1.5 | Từ cuối ấp II (nhà ông Ký Tư) đến ấp III | 180 | 90 |
1.6 | Từ ngã ba Bãi Chén đi đến Bãi Chén - Động Dừa | 200 | 100 |
1.7 | Từ nhà khách Huyện ủy đến đầu mũi hết ấp I | 360 | 180 |
1.8 | Từ nhà khách Huyện ủy đến sân bóng đá | 90 | 45 |
2 | Khu vực xã Lại Sơn |
|
|
2.1 | Trung tâm xã (từ cầu Ông Cui đến cầu Sáu Ẩn) | 700 | 350 |
2.2 | Từ cầu Sáu Ẩn đến giáp đồn Biên phòng 746 | 500 | 250 |
2.3 | Từ cầu Ông Cui đến hết Bãi nhà A | 550 | 275 |
2.4 | Khu vực còn lại Bãi nhà A-B | 150 | 75 |
2.5 | Khu vực Bãi Giếng - Bãi Thiên Tuế | 550 | 275 |
2.6 | Khu vực Bãi Bấc - Bãi Bộ | 130 | 65 |
3 | Khu vực xã An Sơn |
|
|
3.1 | Khu vực chợ (từ cổng cảng cá đến hẻm nhà ông Tám Nghĩa xuống đến nhà bà Nguyễn Thị Lài) | 420 | 210 |
3.2 | Khu vực trung tâm xã (từ hẻm nhà ông Tám Nghĩa đến nhà bà Huỳnh Thảo Sương) | 400 | 200 |
3.3 | Từ nhà bà Huỳnh Thảo Sương đến Tổng đài Bưu điện xã | 110 | 55 |
3.4 | Bãi Tuồng - Bãi Giếng đến hết Bãi Cỏ Lớn ( Từ nhà bà Nguyễn Thị Lài đến nhà ông Lưu Kỳ Vịnh) | 250 | 125 |
3.5 | Từ nhà ông Lưu Kỳ Vịnh đến cuối Bãi Cỏ Nhỏ | 200 | 100 |
3.6 | Khu vực Bãi Ngự | 170 | 85 |
3.7 | Khu vực Bãi Đất đỏ | 80 | 40 |
4 | Khu vực xã Nam Du |
|
|
4.1 | Khu vực trung tâm chợ Hòn Ngang (phía tây: Bưu điện xã - Trụ sở ấp An Phú, phía đông: nhà ông Dấn - nhà ông Tám Khương) | 650 | 325 |
4.2 | Từ trụ sở Ấp An Phú đến hết khu vực Miếu Bà. | 280 | 140 |
4.3 | Từ nhà ông Tám Khương đến nhà ông Huỳnh Minh Bửu. | 550 | 275 |
4.4 | Từ nhà ông Huỳnh Minh Bửu qua phân trạm Y tế đến nhà ông Năm Ù | 400 | 200 |
4.5 | Từ Bưu điện xã đến trường học PTCS An Hòa | 500 | 250 |
4.6 | Từ trường học PTCS An Hòa qua Bãi cá phân đến Giếng Chùa | 300 | 150 |
4.7 | Từ nhà ông Vũ Duy Dấn đến đồi Gió Hú | 400 | 200 |
4.8 | Khu vực Hòn Mấu | 150 | 75 |
4.9 | Khu vực Hòn Dầu | 30 | 15 |
GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN PHÚ QUỐC
I. ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất là:
- Trong thị trấn Dương Đông, An Thới đất hạng 5: Giá được tính là 50.000 đ/m2. Đất nông nghiệp cặp lộ vào sâu 80 mét giá đất được tính là 60.000 đ/m2.
- Ngoài thị trấn đất hạng 5: Giá được tính là 30.000 đ/m2. Đất nông nghiệp cặp lộ vào sâu 80 mét giá đất được tính là 36.000 đ/m2.
- Xã đảo Hòn Thơm giá được tính là 20.000 đ/m2. Đất nông nghiệp cặp lộ vào sâu 80 mét giá đất được tính là 25.000 đ/m2.
- Xã đảo Thổ Châu giá được tính là 15.000 đ/m2. Đất nông nghiệp cặp lộ vào sâu 80 mét giá đất được tính là 18.000 đ/m2.
2. Giá các loại đất trên được xác định theo hạng đất tính thuế nông nghiệp của huyện. Tùy theo vị trí thuận lợi và không thuận lợi trong sản xuất được điều chỉnh tăng hoặc giảm 20% cho từng hạng đất.
II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
a. Áp dụng chung: Hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở được quy định tại Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 của UBND tỉnh và được tính cho 3 khu vực và 2 vị trí như sau:
Đvt: đồng/m2
VỊ TRÍ | KHU VỰC 1 | KHU VỰC 2 | KHU VỰC 3 |
1 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
2 | 100.000 | 75.000 | 50.000 |
* Các xã đảo (Hòn Thơm, Thổ Châu) được tính theo giá đất của khu vực 3.
b. Giá đất ở trên các trục đường:
Đvt:1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | VT1 | VT2 |
1 | Từ Chùa Ông – cầu Cửa Cạn | 200 | 100 |
2 | Ấp 2 Cửa Cạn – giáp đường suối cái Gành Dầu | 200 | 100 |
3 | Từ thị trấn Dương Đông - cầu Cửa Lấp | 1.000 | 500 |
4 | Từ cầu Cửa Lấp - Ruộng Muối (ranh 2 xã) | 700 | 350 |
5 | Ruộng Muối (ranh 2 xã) – giáp Tỉnh lộ 46 | 500 | 250 |
6 | Từ ngã 3 cầu Bến Tràm 1 – UBND xã Cửa Dương | 200 | 100 |
7 | Từ UBND xã Cửa Dương – cầu Bà Cải | 200 | 100 |
8 | Từ ranh TT Dương Đông – Ngã ba Hàm Ninh | 200 | 100 |
9 | Ngã 3 Hàm Ninh – Cảng cá xã Hàm Ninh | 300 | 150 |
10 | Từ đường 46 – Bãi Vòng (đường nhựa) | 200 | 100 |
11 | Từ Ngã 3 số 10 – cầu Sấu | 200 | 100 |
12 | Đất ở Trung tâm hành chính xã (trừ HN, GD) | 200 | 100 |
13 | Đất ở trung tâm hành chính xã Hàm Ninh, Gành Dầu | 300 | 150 |
14 | Cầu Dinh Bà – Ngã 5 Bãi Vòng xã Hàm Ninh | 300 | 150 |
15 | Đường Đông Đảo |
|
|
| -Từ Ngã 5 Bãi Vòng - Rạch Cá | 300 | 150 |
| -Từ Rạch Cá – cầu Bà Cải | 200 | 100 |
16 | Từ đỉnh dốc Cô Sáu - cầu Sấu | 500 | 250 |
17 | Từ cổng chào (dốc Cô Sáu) – Ngã 4 Quốc tế (đường đất đỏ) | 300 | 150 |
18 | Tỉnh lộ 46 – Bãi Sao | 600 | 300 |
19 | Từ Tỉnh lộ 47- Ngã 3 Suối Mây (AT ngoài ) | 300 | 150 |
20 | Từ Dương Đông – Dinh Bà Ông Lang | 200 | 100 |
21 | Từ Tỉnh lộ 46 – Qua cầu ông Hai An Thới ngoài | 200 | 100 |
III. GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC BÃI BIỂN
Ranh giới quy hoạch các bãi biển tính từ mép nước trở lên (tính theo mức thủy triều lên bình thường) thuộc hành lang bãi biển được quy định sau:
- Bãi Thơm, Bãi Trường, Bãi Dài, Bãi Vũng Bầu, Bãi Ông Lang, Bãi Đất Đỏ: 60m.
- Bãi Sao, Bãi Đầm, Bãi Vòng, Bãi Khem: 80m.
- Các Bãi còn lại: 50m.
Giá đất phi nông nghiệp tại các bãi biển trên được tính bằng giá đất ở liền kề.
IV. GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ: Hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở được quy định tại Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 của UBND tỉnh và phân làm 4 vị trí.
1. Thị trấn Dương Đông:
Đvt:1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | Đường Bạch Đằng | 1.200 | 600 | 300 | 150 |
2 | Đường Nguyễn Trung Trực |
|
|
|
|
| -Từ Bạch Đằng-cầu Nguyễn Trung Trực | 1.200 | 600 | 300 | 150 |
| -Từ Cầu Nguyễn Trung Trực - Mạc Cửu (ngã 3 sân bay) | 1.400 | 700 | 350 | 175 |
| -Từ Cầu Mạc Cửu (ngã 3 sân bay) - Ngã 4 Hùng Vương | 1.400 | 700 | 350 | 175 |
| -Từ Ngã 4 Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh | 1.200 | 600 | 300 | 150 |
| -Từ Nguyễn Chí Thanh - Ngã 3 cầu Bến Tràm 1 | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
3 | Đường Nguyễn Chí Thanh | 800 | 400 | 200 | 100 |
4 | Đường 30/4 |
|
|
|
|
| - Từ Bạch Đằng - Hùng Vương | 1.200 | 600 | 300 | 150 |
| - Từ Hùng Vương - Hậu cần Huyện đội | 600 | 300 | 150 | 75 |
5 | Đường Ngô Quyền |
|
|
|
|
| - Từ cầu Nguyễn Trung Trực – cầu Gẫy | 1.400 | 700 | 350 | 175 |
| - Từ cầu Nguyễn Trung Trực – cầu Lớn Somaco | 1.200 | 600 | 300 | 150 |
6 | Đường Trần Phú |
|
|
|
|
| - Từ Cầu Gẫy -Văn phòng KP III | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
| - Từ Văn phòng KP III - Mũi Gành Gió | 800 | 400 | 200 | 100 |
7 | Đường Lý Thường Kiệt | 800 | 400 | 200 | 100 |
8 | Đường Hùng Vương |
|
|
|
|
| - Từ 30/4 - Lý Thường Kiệt | 1.200 | 600 | 300 | 150 |
| - Từ Lý Thường Kiệt - Vách Sân bay | 800 | 400 | 200 | 100 |
9 | Đường Nguyễn Huệ | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
10 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
| - Từ Ngã 5 – ranh xã Dương Tơ | 1.400 | 700 | 350 | 175 |
11 | Đường Lý Tự Trọng | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
12 | Đường Nguyễn Trãi | 1.200 | 600 | 300 | 150 |
13 | Đường Nguyễn An Ninh | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
14 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
15 | Đường Nguyễn Du | 1.200 | 600 | 300 | 150 |
16 | Đường Lê Lợi | 1.300 | 650 | 325 | 165 |
17 | Đường Võ Thị Sáu | 1.400 | 700 | 350 | 175 |
18 | Đường Mai Thị Hồng Hạnh | 1.200 | 600 | 300 | 150 |
19 | Đường Mạc Cửu | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
20 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 800 | 400 | 200 | 100 |
21 | Đường Nguyễn Thái Bình | 800 | 400 | 200 | 100 |
22 | Đường Phan Đình Phùng | 800 | 400 | 200 | 100 |
23 | Đường Cách Mạng Tháng Tám | 800 | 400 | 200 | 100 |
24 | Đường Trần Bình Trọng | 800 | 400 | 200 | 100 |
25 | Đường Đoàn Thị Điểm | 800 | 400 | 200 | 100 |
26 | Đường Nam Sân Bay | 800 | 400 | 200 | 100 |
27 | Đường Chính Sách Cũ | 800 | 400 | 200 | 100 |
28 | Đường Lê Thị Hồng Gấm | 800 | 400 | 200 | 100 |
29 | Đường Nam Sân bay I (sau Triệu Phong) | 800 | 400 | 200 | 100 |
30 | Đường Nam Sân bay II (nhà bác sỹ Tấn) | 800 | 400 | 200 | 100 |
31 | Đường Lê Hồng Phong | 800 | 400 | 200 | 100 |
32 | Từ hãng Samaco - Nguyễn Huệ | 800 | 400 | 200 | 100 |
33 | Từ Nguyễn Thái Bình - bờ sông Dương Đông | 800 | 400 | 200 | 100 |
34 | Đường quanh sân vận động (từ Nguyễn Trung Trực – Nguyễn Huệ) | 800 | 400 | 200 | 100 |
35 | Đường trong Khu tái định cư KP 5 | 500 | 250 | 125 | 65 |
36 | Từ Cách mạng tháng 8 - chùa Ông (Gành Gió) | 400 | 200 | 100 | 50 |
37 | Từ quán Anh Thư – Trần Bình Trọng | 800 | 400 | 200 | 100 |
38 | Từ đường DĐ Cửa Cạn – Dinh Bà | 200 | 100 | 50 | 25 |
39 | Đường Ng.Trung Trực – Đoàn Thị Điểm | 600 | 300 | 150 | 75 |
40 | Đường quy hoạch thuộc hẻm Lý Thường Kiệt | 400 | 200 | 100 | 50 |
41 | Đường hẻm khu vực Gầu Sối KP5 (bến tràm đi vào) | 300 | 150 | 75 | 35 |
2. Giá đất ở Thị trấn An Thới:
Đvt:1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | VT1 | VT1 | VT2 | VT4 |
1 | Đường số 1 |
|
|
|
|
| -Từ Dốc Cô Sáu - Ngã 3 Công Binh | 800 | 400 | 200 | 100 |
| -Từ Ngã 3 Công Binh - Xí nghiệp nước đá | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
| -Từ Ngã Tư XN - Cầu Cảng An Thới | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
2 | Đường số 2 |
|
|
|
|
| -Từ Xí nghiệp nước đá - Bãi xếp nhỏ | 600 | 300 | 150 | 75 |
| -Từ Xí nghiệp nước đá - Somaco | 600 | 300 | 150 | 75 |
| Từ Somaco – Trường Tiểu học 3 An Thới (vòng Bãi Xếp) | 600 | 300 | 150 | 75 |
3 | Đường số 3 |
|
|
|
|
| -Từ Ngã 4 cảng GT An Thới -Mũi Hanh | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
4 | Đường số 4 |
|
|
|
|
| -Từ Ngã 3 Công Binh - cổng Vùng 5 HQ | 600 | 300 | 150 | 75 |
5 | Từ Nhà Thờ - cổng Lữ đoàn 127 | 600 | 300 | 150 | 75 |
6 | Đường trước nhà thờ từ sau đồn BP 750 – Đường số 2 | 600 | 300 | 150 | 75 |
7 | Đường XN đi Somaco đi vào (đường cụt sau nhà thờ) | 500 | 250 | 125 | 65 |
8 | Đường từ trước cửa chùa Sùng Đức - giáp đường cảng An Thới đi Mũi Hanh | 500 | 250 | 125 | 65 |
9 | Trường Tiểu học An Thới 3 – Chùa Sùng Đức | 600 | 300 | 150 | 75 |
10 | Đường trước Đội Thuế – Khu gia đình C82 | 300 | 150 | 75 | 35 |
V. Đất chuyên dùng (theo Quyết định 1197/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ): Tùy theo dự án UBND tỉnh quyết định giá đất cho từng dự án./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.