BỘ CÔNG NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2002/QĐ-BCN | Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XDCB CHUYÊN NGÀNHLẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Quy chế quản lý đầu tư xây dựng được ban hành theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 1999 và sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 5 tháng 5 năm 2000 của Chính phủ;
Căn cứ văn bản số 1563/BXD-VKT ngày 4 tháng 10 năm 2002 của Bộ Xây dựng thỏa thuận Định mức - Đơn giá chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tập Đơn giá XDCB chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện.
Điều 2. Tập Đơn giá này được sử dụng là cơ sở để lập, thẩm tra xét duyệt dự toán, tổng dự toán công tác lắp đặt thiết bị các nhà máy nhiệt điện và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng Vụ chức năng, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Điện lực Việt Nam và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
| BỘ TRƯỞNG |
BỘ CÔNG NGHIỆP
ĐƠN GIÁ XDCB CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 44/2002/QĐ-BCN ngày 18 tháng 10 năm 2002 của Bộ Công nghiệp)
Hà Nội 10 - 2002
THUYẾT MINH VÀ QUI ĐỊNH ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ XDCB CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN
Đơn giá XDCB chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện.
Tập Đơn giá này được xây dựng trên cơ sở Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện ban hành kèm theo Quyết định số ……/2002/QĐ-BCN ngày …/…/2002 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.
Tập đơn giá này được tính theo mặt hàng giá vật liệu, nhân công, máy thi công tại thời điểm Quý I năm 2002 tại tỉnh Quảng Ninh.
1. Chi phí vật liệu
Chi phí vật liệu là chi phí vật liệu phục vụ công tác lắp đặt, vật liệu phụ, cấu kiện, vật liệu luân chuyển (khung giá đỡ, các vật liệu khác… kể cả hao hụt nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Giá vật liệu trong đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Giá vật liệu được tính ở thời điểm Quý I năm 2002 tỉnh Quảng Ninh.
2. Chi phí nhân công
Chi phí nhân công là chi phí tiền lương cơ bản, một số khoản lương phụ, phụ cấp theo lương của công nhân trực tiếp tham gia hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện. Bao gồm:
- Lương cơ bản của nhân công lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện được tính theo tiền lương nhóm 3 bảng lương A6 xây dựng cơ bản, kèm theo Nghị định số 77/2000/NĐ-CP ngày 15/12/2000 của Chính phủ về việc điều chỉnh mức tiền lương tối thiểu (210.000 đồng/tháng), mức trợ cấp và sinh hoạt phí đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp và sinh hoạt phí và Thông tư số 32/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 29/12/2000 của Liên Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện điều chỉnh tiền lương tối thiểu và phụ cấp trong các doanh nghiệp.
- Phụ cấp lưu động bằng 20% lương tối thiểu.
- Phụ cấp không ổn định sản xuất bằng 10%; một số khoản lương phụ (lễ, phép, tết…) bằng 12% và một số khoản chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% lương cơ bản.
Nếu công trình được hưởng thêm các khoản phụ cấp lương hoặc chế độ chính sách khác chưa tính hoặc tính chưa đủ trong nội dung đơn giá, thì được tính bổ sung vào đơn giá theo hướng dẫn hiện hành tại từng thời điểm.
3. Chi phí nhân công
Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng các loại máy thiết bị (kể cả hệ thống trang bị phục vụ cho việc sử dụng máy thi công) trực tiếp tham gia lắp đặt một đơn vị khối lượng lắp đặt, bao gồm: Chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu động lực, tiền lương, lương phụ và phụ cấp lương (kể cả một số khoản chi phí có thể khoán cho công nhân theo qui định của Nhà nước) của công nhân điều khiển máy, chi phí sửa chữa thường xuyên và chi phí quản lý máy thi công.
Giá ca máy thi công áp dụng trong tập đơn giá được tính dự trên cơ sở bảng giá ca máy thi công ban hành kèm theo Quyết định số 1260/BXD-VKT ngày 28/11/1998 của Bộ Xây dựng, đối với một số đơn giá ca máy thi công chưa có danh mục trong bảng giá ca máy kèm theo Quyết định trên, thì giá ca máy được tính giá theo phương pháp tính của bảng giá ca máy kèm theo Quyết định số 1260/BXD-VKT. Giá ca máy thi công trong tập đơn gia này đã được điều chỉnh theo Thông tư số 03/2001/TT-BXD ngày 13/2/2001 của Bộ Xây dựng và các qui định hiện hành của Nhà nước.
- Tập đơn giá XDCB chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện này làm cơ sở lập tổng dự toán, dự toán công tác lắp đặt các công trình nhà máy nhiệt điện.
- Trường hợp một số công tác lắp đặt thiết bị có nội dung, thành phần công việc tương tự và áp dụng đơn giá đã được ban hành tại các tập đơn giá khác thì được điều chỉnh hệ số chi phí nhân công, máy thi công lắp đặt ở độ cao, độ sâu > 1m như Bảng số 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 05/2002/QĐ-BXD ngày 21/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Trường hợp điều chỉnh giá vật liệu theo từng thời điểm, từng địa phương và khi chế độ chính sách có sự thay đổi khác với qui định trong nội dung của tập đơn giá này thì được điều chỉnh theo qui định hiện hành./.
1. Hệ thống năng chuyển
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra ray, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp ráp các ray, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.1111 | Lắp đặt đường ray mặt đất | m ray đơn | 6.026 | 22.376 | 12.635 | 41.037 |
ND1.1112 | Lắp đặt đường ray trên cao (bao gồm bộ phận hãm) | m ray đơn | 6.026 | 44.753 | 64.265 | 115.044 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị, lắp hệ thống điện, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.1121 | Lắp đặt palăng điện tải trọng nâng £ 10 tấn | tấn | 95.732 | 608.224 | 25.854 | 729.810 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị, lắp hệ thống điện, chạy thử không tải, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.1131 | Tổ hợp và lắp đặt cẩu chân dê, cổng trục tải trọng nâng £ 10 tấn | tấn | 86.167 | 503.467 | 659.505 | 1.249.139 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị, chạy thử không tải, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.1140 | Tổ hợp và lắp cầu trục tải trọng nâng £ 50 tấn | tấn | 86.063 | 628.103 | 779.600 | 1.493.766 |
ND1.1142 | Tổ hợp và lắp cầu trục tải trọng nâng £ 100 tấn | tấn | 84.200 | 586.013 | 2.367.500 | 3.037.713 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.1151 | Lắp đặt thang máy công nghiệp | tấn | 200.152 | 1.337.589 | 716.736 | 2.254.477 |
2. Hệ thống cấp nhiên liệu
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.2111 | Tổ hợp và lắp đặt máy cấp than nguyên, than bột | tấn | 258.263 | 817.546 | 750.907 | 1.826.716 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.2121 | Tổ hợp và lắp đặt bun ke than nguyên, than bột | tấn | 700.835 | 817.546 | 1.097.949 | 2.616.330 |
Bao gồm lắp đặt thân quay máy nghiền, lắp các bộ phận truyền động, lắp hệ thống bôi trơn bợ trục (trunnlon bearing), lắp đặt các hộp đầu tháo và đầu nạp (feeding/discharge boxes), hệ thống nước làm mát, các bộ phận bảo vệ, đổ bi.
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Ghi chú: Đối với máy nghiền đứng chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh tăng 1,15.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.2131 | Tổ hợp và lắp đặt máy nghiền than | tấn | 782.339 | 748.566 | 1.424.388 | 2.955.293 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.2141 | Tổ hợp và lắp đặt bộ phận ly than | tấn | 179.767 | 1.078.237 | 1.291.926 | 2.549.930 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.2151 | Lắp đặt hệ thống cân than đường sắt, đường bộ | tấn | 98.674 | 754.766 | 419.007 | 1.272.447 |
ND1.2152 | Lắp đặt hệ thống cân than băng tải | cái | 58.220 | 323.471 | 58.254 | 439.945 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.2161 | Lắp đặt máy tách kim loại | cái | 58.220 | 388.165 | 63.095 | 509.480 |
Bao gồm toàn bộ máy kể cả hệ thống thủy lực, các hệ thống ống nằm trên máy, điện nội bộ, không bao gồm lắp ray và hệ thống C&I.
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.2171 | Tổ hợp và lắp đặt mày cào than, đánh đống than | tấn | 304.773 | 743.983 | 1.162.993 | 2.211.749 |
Bao gồm lắp thiết bị đầu, cuối băng tải, lắp đặt kết cấu băng chuyền, lắp đặt kết cấu bệ đỡ, lắp đặt các thiết bị phần cơ, hệ thống ngăn bụi, hệ thống làm sạch, thiết bị bảo vệ, không bao gồm dán băng tải.
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.2181 | Tổ hợp và lắp đặt băng tải than | tấn | 126.093 | 1.248.005 | 445.800 | 1.819.898 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra băng tải, dán băng tải theo đúng yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.2191 | Dán băng tải loại không lõi thép rộng 600-650mm | mối | 416.640 | 295.993 | 2.278.136 | 2.990.769 |
ND1.2192 | Dán băng tải loại không lõi thép rộng 800mm | mối | 600.863 | 369.992 | 2.422.033 | 3.392.888 |
ND1.2193 | Dán băng tải loại không lõi thép rộng 1000-1200mm | mối | 894.285 | 493.322 | 3.039.709 | 4.427.316 |
ND1.2194 | Dán băng tải loại không lõi thép rộng 1500mm | mối | 1.195.478 | 690.651 | 3.801.282 | 5.687.411 |
Bao gồm lắp sàn phễu và khóa chặn vành lật, các con lăn đỡ, khối dẫn động quay của lật toa, vành lật và giá dẫn hướng cáp, dầm hộp nối, dầm đỡ toa xe, cơ cấu kẹp toa xe, bộ phận cữ chặn, hệ thống phun nước khử bụi, cơ cấu định vị toa xe.
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.2211 | Tổ hợp và lắp đặt hệ thống lật toa | tấn | 407.089 | 748.566 | 1.962.135 | 3.117.790 |
Bao gồm các van và đường ống.
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.2221 | Lắp đặt bộ xử lý khí | tấn | 195.822 | 558.796 | 346.888 | 1.101.506 |
Áp dụng cho lò hơi đốt khí
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.2231 | Lắp đặt bộ phân phối khí | tấn | 165.061 | 658.264 | 321.328 | 1.144.653 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.2241 | Lắp đặt bộ hệ thống cân khí propan | tấn | 140.954 | 646.942 | 248.924 | 1.036.820 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.2251 | Lắp đặt hệ thống đo đếm khí, dầu | tấn | 105.866 | 1.301.162 | 176.645 | 1.583.673 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.2261 | Lắp đặt hệ thống phao chống tràn dầu sự cố | tấn | 125.319 | 511.329 | 274.483 | 911.131 |
3. Phần lò hơi, lò thu hồi nhiệt
Bao gồm bản thể bao hơi, các thiết bị bên trong bao hơi.
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.3111 | Lắp đặt bao hơi cho lò hơi | tấn | 370.157 | 498.145 | 5.370.362 | 6.238.664 |
Bao gồm toàn bộ lò hơi kể các van an toàn, bộ thổi bụi, thuyền thải xỉ, máy thải xỉ đến các mặt bích, van gần nhất, đường hơi đến van hơi chính, không bao gồm bao hơi, các thiết bị C&I, kết cấu khung sườn lò, bảo ôn, xây lò.
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.3121 | Tổ hợp và lắp đặt lò hơi đốt than, dầu, khí | tấn | 1.702.950 | 1.482.576 | 2.638.995 | 5.824.521 |
Bao gồm toàn bộ các bộ phận trong lò thu nhiệt, các bộ phận từ sau van chuyển dòng khói đến ống khói, không bao gồm bao hơi, các thiết bị C&I, kết cấu khung sườn lò, bảo ôn, xây lò.
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.3122 | Tổ hợp và lắp đặt lò thu hồi nhiệt | tấn | 1.319.488 | 1.482.576 | 1.705.783 | 4.507.847 |
Bao gồm toàn bộ kể cả 2 bộ phận giãn nở đường khói ở hai đầu và các phễu thải tro, không bao gồm hệ thống C&I, bảo ôn.
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thử kín bằng khói màu, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.3131 | Tổ hợp và lắp đặt bộ lọc bụi tĩnh điện | tấn | 389.475 | 1.617.355 | 1.383.915 | 3.390.745 |
Bao gồm toàn bộ thiết bị của bộ khử lưu huỳnh (bulông móng, các kết cấu đỡ, bồn bể, giá đỡ và silô, bộ hấp thụ, bơm, quạt, bộ lọc chân không, phễu hứng, băng tải, băng chuyền, thiết bị bốc dỡ thạch cao, các máy nghiền, máy nâng liệu, bộ lọc băng tải chân không, bộ phận ly, hệ thống xử lý nước thải, bồn cấp chất xúc tác, máy nâng, gầu tiếp liệu, thiết bị bốc dỡ đá vôi, các kết cấu bao che), không bao gồm hệ thống C&I, bảo ôn.
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.3141 | Tổ hợp và lắp đặt bộ khử lưu huỳnh | tấn | 948.616 | 1.219.809 | 1.818.557 | 3.986.979 |
Bao gồm các tấm đế, các giá đỡ, khung dầm, các liên kết đứng và ngang, mái che, tổ hợp và lắp các chi tiết.
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.3151 | Tổ hợp và lắp đặt bộ điều áp | tấn | 97.372 | 808.678 | 470.355 | 1.376.405 |
Bao gồm lắp các giá đỡ, khung dầm, tổ hợp và lắp các chi tiết.
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.3161 | Tổ hợp và lắp đặt các bộ trao đổi nhiệt kiểu dàn | tấn | 105.039 | 871.602 | 531.646 | 1.508.287 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.3171 | Lắp đặt bộ chuyển đổi dòng khói (diverter damper) | tấn | 318.605 | 604.891 | 480.326 | 1.403.822 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thử kín bằng khói màu, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.3181 | Tổ hợp và lắp đặt đường khói, gió | tấn | 702.287 | 789.316 | 698.786 | 2.190.389 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.3191 | Lắp đặt hệ thống đánh lửa | bộ | 9.440 | 323.471 | 134.354 | 467.265 |
Bao gồm toàn bộ các bản thể tuabin, van hơi chính, van chặn (stop valve), bộ đảo trục, hệ thống dầu tuabin, không bao gồm hệ thống C&I, bảo ôn và các đường ống đi ngang qua.
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt tuabin, thiết bị phụ trợ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.4111 | Tổ hợp và lắp đặt tuabin hơi không phải tổ hợp xi lanh cao áp | tấn | 1.191.844 | 1.671.355 | 2.749.845 | 5.559.044 |
ND1.4112 | Tổ hợp và lắp đặt tuabin hơi phải tổ hợp xi lanh cao áp | tấn | 880.979 | 1.698.223 | 2.656.645 | 5.235.847 |
Bao gồm toàn bộ các bộ phận tuabin khí từ nhà lọc gió đến trước diverter damper, hệ thống dầu tuabin, không bao gồm hệ thống C&I, bảo ôn.
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt tuabin, thiết bị phụ trợ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.4113 | Tổ hợp và lắp đặt tuabin khí | tấn | 393.842 | 1.401.708 | 1.838.225 | 3.633.775 |
Toàn bộ bình ngưng bao gồm cả hệ thống làm sạch, phin lọc rác, rửa bi, hệ thống tạo chân không.
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.4121 | Tổ hợp và lắp đặt bình ngưng làm mát bằng nước | tấn | 657.232 | 808.678 | 1.500.899 | 2.966.809 |
Toàn bộ bình ngưng bao gồm cả hệ thống làm sạch, hệ thống tạo chân không.
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.4122 | Tổ hợp và lắp đặt bình ngưng làm mát bằng không khí khô | tấn | 594.829 | 808.678 | 1.034.100 | 2.437.607 |
Bao gồm toàn bộ các thiết bị trong bình khử khí, không bao gồm các van, đường ống liên quan đến các hệ thống khác.
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.4131 | Tổ hợp và lắp đặt bình khử khí | tấn | 552.702 | 673.898 | 1.675.478 | 2.902.078 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.4141 | Lắp đặt thiết bị sản xuất hydro | tấn | 1.065.467 | 1.219.755 | 1.141.492 | 3.426.714 |
Tính từ sau đường ống khói thoát tuabin không bao gồm van chuyển dòng, phần xây dựng, hệ thống điện, hệ thống báo không, hệ thống tiếp địa, bảo ôn, sơn.
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.5111 | Lắp đặt ống khói tuabin khí, chiều cao ống khói £ 60m | tấn | 159.673 | 1.109.975 | 1.763.412 | 3.033.060 |
Toàn bộ ống khói không bao gồm phần xây dựng, hệ thống điện, hệ thống báo không, hệ thống tiếp địa, bảo ôn, sơn.
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.5121 | Lắp đặt ống khói lò hơi, chiều cao ống khói £ 200m | tấn | 557.220 | 1.479.967 | 2.690.004 | 4.727.191 |
Bao gồm toàn bộ các bộ phận của máy phát tuabin kể cả máy kích thích quay, không bao gồm hệ thống C&I.
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.6111 | Tổ hợp và lắp đặt máy phát tuabin hơi | tấn | 1.032.521 | 1.293.884 | 1.887.662 | 4.214.067 |
ND1.6112 | Tổ hợp và lắp đặt máy phát tuabin khí | tấn | 278.513 | 1.078.237 | 1.388.643 | 2.745.393 |
Bao gồm toàn bộ hệ thống kích thích tĩnh của máy phát, không bao gồm các thiết bị cấp nguồn điện.
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.6121 | Lắp đặt hệ thống kích thích tĩnh | 100kg | 85.970 | 377.383 | 314.092 | 777.445 |
Bao gồm lắp các cánh dẫn hướng (guide way), khung, lưới chắn rác (screen frame), khung lưới quay (traveling screen), cửa phai.
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.7111 | Tổ hợp và lắp đặt cửa nhận trước | tấn | 173.157 | 863.314 | 713.404 | 1.749.875 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.7121 | Lắp đặt đường ống và tháp nhận nước ngoài sông | tấn | 137.636 | 1.617.355 | 1.423.597 | 3.178.588 |
Bao gồm lắp các tấm đế, giá đỡ, khung dầm, các chi tiết, không bao gồm bảo ôn, sơn.
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.8111 | Lắp đặt bình gia nhiệt cao áp, hạ áp | tấn | 65.024 | 673.898 | 591.157 | 1.330.079 |
Bao gồm lắp các tấm đế, giá đỡ, khung dầm, các chi tiết, không bao gồm sơn và phun cát.
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thử tải, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.8121 | Lắp đặt bồn chứa (bình bể) có tổ hợp | tấn | 1.028.350 | 1.035.977 | 999.532 | 3.063.859 |
Bao gồm lắp các tấm đế, giá đỡ, khung dầm, các chi tiết, nạp các hoá chất dạng hạt.
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.8131 | Lắp đặt bồn chứa (bình bể) không tổ hợp | tấn | 55.998 | 616.653 | 504.606 | 1.177.257 |
Bao gồm cả khớp nối thủy lực (nếu có).
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.9111 | Tổ hợp và lắp đặt bơm nước cấp | tấn | 211.772 | 1.552.661 | 244.892 | 2.009.325 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.9121 | Tổ hợp và lắp đặt bơm nước tuần hoàn | tấn | 173.883 | 1.310.058 | 451.997 | 1.935.938 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.9131 | Lắp đặt bơm thải xỉ, bơm nước ngưng | tấn | 159.393 | 1.207.653 | 215.254 | 1.582.300 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.9141 | Lắp đặt các loại bơm khác | tấn | 169.330 | 2.486.345 | 154.919 | 2.810.594 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.9211 | Tổ hợp và lắp đặt quạt gió, khói, quạt tải bột, quạt tái tuần hoàn | tấn | 119.910 | 1.183.974 | 238.624 | 1.542.508 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.9221 | Lắp đặt các loại quạt khác | tấn | 169.330 | 2.486.345 | 26.527 | 2.682.202 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.9311 | Tổ hợp và lắp đặt máy nén không khí | tấn | 84.822 | 1.233.306 | 166.719 | 1.484.847 |
Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lắp dựng ván khuôn, đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, tháo dỡ ván khuôn, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND1.9511 | Đổ bê tông chèn móng máy | m3 | 462.658 | 559.409 | 21.866 | 1.043.932 |
ND1.9512 | Đổ bê tông không co ngót chèn móng máy | m3 | 18.197.419 | 559.409 | 21.866 | 18.778.693 |
Thân máy đã được đặt lên bệ, căn chỉnh, lắp đặt các phụ kiện (sứ, thùng dầu phụ, cánh tản nhiệt, rơle…) không bao gồm lọc dầu và sấy máy biến áp.
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND2.1111 | Công suất 175MVA | máy | 1.283.194 | 9.308.545 | 1.509.290 | 12.101.029 |
ND2.1112 | Công suất 250MVA | máy | 1.595.510 | 10.472.113 | 1.835.813 | 13.903.436 |
ND2.1113 | Công suất 350MVA | máy | 2.017.758 | 12.828.339 | 2.386.012 | 17.232.109 |
Thân máy đã được đặt lên bệ, căn chỉnh, lắp đặt các phụ kiện (sứ, thùng dầu phụ, cánh tản nhiệt, rơle…) không bao gồm lọc dầu và sấy máy biến áp.
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND2.1121 | Công suất 100MVA | máy | 1.187.165 | 11.098.650 | 2.606.830 | 14.892.645 |
ND2.1122 | Công suất 150MVA | máy | 1.349.755 | 15.394.901 | 3.145.775 | 19.890.431 |
ND2.1123 | Công suất 200MVA | máy | 1.694.521 | 19.691.153 | 3.684.720 | 25.070.394 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Ghi chú: Đối với máy cắt đầu cực lắp đặt ngoài trời chi phí máy thi công được điều chỉnh tăng 1,15
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND2.1131 | Lắp đặt máy cắt đầu cực máy phát (loại hợp bộ) | tấn | 131.258 | 783.171 | 607.594 | 1.522.023 |
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND2.1141 | Lắp đặt điện cực bảo vệ catốt | Cái |
| 33.564 |
| 33.564 |
Lắp đặt ống thanh cái bao gồm cả công tác hàn ống thanh cái không bao gồm giá đỡ, vật liệu phụ không bao gồm bulông cố định thang cáp.
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND2.1151 | Chính từ máy phát đến máy biến áp máy phát (IPB) | m | 736.104 | 316.849 | 317.886 | 1.370.839 |
ND2.1152 | Nhánh từ thanh cái chính đến máy biến áp tự dùng (IPB) | m | 450.448 | 264.040 | 188.889 | 903.377 |
Lắp đặt, căn chỉnh, đấu dây nội bộ.
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND2.1211 | Lắp đặt tủ hạ thế các loại, tủ UPS công suất lớn | Cái | 98.235 | 402.774 | 289.660 | 790.669 |
ND2.1212 | Lắp đặt tủ cao áp các loại | Cái | 146.752 | 671.289 | 289.660 | 1.107.701 |
Bao gồm cả mái, bao che lò.
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND3.1111 | Lắp đặt kết cấu thép khung sườn lò | tấn | 183.097 | 863.314 | 2.913.693 | 3.960.104 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND3.1112 | Lắp đặt cầu thang, lan can, sàn thao tác | tấn | 136.517 | 739.984 | 1.498.334 | 2.374.835 |
Lắp đặt thang cáp bao gồm cả tê, cút, bộ nối… không bao gồm giá đỡ, vật liệu phụ không bao gồm bu lông cố định thang cáp.
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND3.1113 | Lắp đặt thang cáp, máng cáp, tay cáp, trụ cáp các loại | tấn | 408.925 | 4.439.902 | 608.570 | 5.457.397 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND3.1114 | Lắp đặt kết cấu thép đỡ thiết bị | tấn | 166.476 | 665.985 | 936.791 | 1.769.252 |
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, gia công chế tạo các chi tiết theo bản vẽ thiết kế, kiểm tra kích thước, phun cát, sơn lót theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND3.1121 | Chế tạo chi tiết thép phi tiêu chuẩn | tấn | 5.919.690 | 3.342.259 | 6.126.358 | 15.388.307 |
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, gia công theo bản vẽ thiết kế, kiểm tra kích thước, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND3.1131 | Lắp đặt giá treo, giá đỡ ống | tấn | 510.825 | 1.973.290 | 493.933 | 2.978.048 |
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND4.1111 | Lắp đặt hộp họng chữa cháy | bộ | 176.510 | 100.693 | 19.129 | 296.332 |
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND4.1121 | Lắp đặt trụ chữa cháy | Cái |
| 11.412 |
| 11.412 |
- Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m
- Mài vát mép ống
- Vệ sinh bên trong và bên ngoài ống
- Đầu nối và căn chỉnh mối nối ống
- Hàn lót bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon
- Hàn phủ bằng que hàn hồ quang
- Làm sạch mối hàn và sơn và mối hàn.
Ghi chú:
Đơn giá này tính cho 1 tấn kể cả lắp đặt van và phụ kiện kèm theo. Áp dụng cho các đường ống trong nhà máy (trừ các đường ống đã có đơn giá trong tập định mức này).
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND5.1111 | Lắp đặt đường ống bằng phương pháp hàn | tấn | 936.159 | 2.148.126 | 1.322.026 | 4.406.311 |
Bao gồm: Đường ống cấp nước lò; Đường ống hơi chính; Đường ống hơi phụ; Đường ống gia nhiệt; Đường ống tái sấy; Đường ống rẽ nhánh tuabin (HP/LP BY PASS).
- Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m
- Mài vát mép ống
- Vệ sinh bên trong và bên ngoài ống
- Đầu nối và căn chỉnh mối nối ống
- Xông khí Argon
- Hàn lót bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon
- Hàn phủ bằng que hàn hồ quang
- Làm sạch mối hàn và sơn và mối hàn.
Ghi chú:
Đơn giá này tính cho 1 tấn kể cả lắp đặt van và phụ kiện kèm theo.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND5.1112 | Lắp đặt đường ống cao áp bằng phương pháp hàn | tấn | 1.288.865 | 2.911.239 | 1.383.286 | 5.583.390 |
- Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m
- Mài vát mép ống
- Vệ sinh bên trong và bên ngoài ống
- Đầu nối và căn chỉnh mối nối ống
- Xông khí Argon
- Hàn lót bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon
- Làm sạch mối hàn và sơn và mối hàn.
Ghi chú:
Đơn giá này tính cho 1 tấn kể cả lắp đặt van và phụ kiện kèm theo.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND5.1121 | Lắp đặt đường ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn | tấn | 969.108 | 2.830.372 | 867.954 | 4.667.434 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, vệ sinh ống, lắp giá đỡ, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Ghi chú:
Bao gồm cả công bọc lớp bảo vệ.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND5.1131 | Lắp đặt đường ống tuần hoàn thép bằng phương pháp hàn | tấn | 1.000.701 | 1.756.540 | 878.639 | 3.635.880 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, đo lấy dấu, gia công ống, giá đỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND5.1141 | Gia công đường ống thông gió | tấn | 9.437.978 | 3.624.962 | 1.614.530 | 14.677.470 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, vệ sinh ống, lắp giá đỡ, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND5.1142 | Lắp đặt đường ống thông gió | tấn | 341.382 | 995.746 | 357.865 | 1.694.993 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia nhiệt và xử lý nhiệt cho mối hàn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Ghi chú:
Khối lượng tính toán theo trọng lượng của hệ thống đường ống có mối hàn.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND5.1151 | Xử lý nhiệt mối hàn ống cao áp | tấn | 1.659.126 | 119.384 | 1.122.712 | 2.901.222 |
Không bao gồm bọc tôn, bọc nhôm.
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Ghi chú:
Mã hiệu đơn giá ND6.1111 chi phí bông khoáng được tính cho chiều dày 50mm
Mã hiệu đơn giá ND6.1112 chi phí bông khoáng được tính cho chiều dày 100mm
Mã hiệu đơn giá ND6.1113 chi phí bông khoáng được tính cho chiều dày 150mm
Mã hiệu đơn giá ND6.1114 chi phí bông khoáng được tính cho chiều dày 200mm
Mã hiệu đơn giá ND6.1115 chi phí bông khoáng được tính cho chiều dày 250mm
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND6.1111 | Dày £ 50mm | m2 | 143.196 | 22.376 | 19.709 | 185.281 |
ND6.1112 | Dày £ 100mm | m2 | 247.580 | 44.753 | 19.709 | 312.042 |
ND6.1113 | Dày £ 150mm | m2 | 352.051 | 67.129 | 19.709 | 438.889 |
ND6.1114 | Dày £ 200mm | m2 | 456.521 | 89.505 | 19.709 | 565.735 |
ND6.1115 | Dày > 200mm | m2 | 560.992 | 111.882 | 19.709 | 692.583 |
Không bao gồm bọc tôn, bọc nhôm.
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND6.1121 | Dày £ 50mm | m2 | 41.196 | 22.376 | 19.709 | 83.281 |
ND6.1122 | Dày £ 100mm | m2 | 43.580 | 44.753 | 19.709 | 108.042 |
ND6.1123 | Dày £ 150mm | m2 | 46.051 | 67.129 | 19.709 | 132.889 |
ND6.1124 | Dày £ 200mm | m2 | 48.521 | 89.505 | 19.709 | 157.735 |
ND6.1125 | Dày > 200mm | m2 | 50.992 | 111.882 | 19.709 | 182.583 |
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Ghi chú:
Mã hiệu đơn giá ND6.1131 chi phí bông khoáng được tính cho chiều dày 50mm
Mã hiệu đơn giá ND6.1132 chi phí bông khoáng được tính cho chiều dày 100mm
Mã hiệu đơn giá ND6.1133 chi phí bông khoáng được tính cho chiều dày 150mm
Mã hiệu đơn giá ND6.1134 chi phí bông khoáng được tính cho chiều dày 200mm
Mã hiệu đơn giá ND6.1135 chi phí bông khoáng được tính cho chiều dày 250mm
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND6.1131 | Dày £ 50mm | m2 | 164.967 | 26.852 | 19.709 | 211.528 |
ND6.1132 | Dày £ 100mm | m2 | 268.806 | 53.703 | 19.709 | 342.218 |
ND6.1133 | Dày £ 150mm | m2 | 372.762 | 80.555 | 19.709 | 473.026 |
ND6.1134 | Dày £ 200mm | m2 | 476.718 | 107.406 | 19.709 | 603.833 |
ND6.1135 | Dày > 200mm | m2 | 580.674 | 134.258 | 19.709 | 734.641 |
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND6.1141 | Dày £ 50mm | m2 | 62.967 | 26.852 | 19.709 | 109.528 |
ND6.1142 | Dày £ 100mm | m2 | 64.806 | 53.703 | 19.709 | 138.218 |
ND6.1143 | Dày £ 150mm | m2 | 66.762 | 80.555 | 19.709 | 167.026 |
ND6.1144 | Dày £ 200mm | m2 | 68.718 | 107.406 | 19.709 | 195.833 |
ND6.1145 | Dày > 200mm | m2 | 70.674 | 134.258 | 19.709 | 224.641 |
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, uốn, dập gân và bọc tôn lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND6.1151 | Đường ống | m2 | 48.852 | 33.564 | 24.541 | 106.957 |
ND6.1152 | Mặt phẳng | m2 | 42.141 | 20.139 | 3.217 | 65.497 |
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, uốn, dập gân và bọc tôn lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND6.1161 | Gia công và bọc nhôm đường ống | m2 | 57.564 | 33.564 | 24.541 | 115.669 |
Chi phí vật liệu không bao gồm các tấm cách nhiệt cứng và mềm.
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND6.1211 | Bảo ôn bằng tấm cách nhiệt định hình | m3 | 297.465 | 447.526 | 119.167 | 864.158 |
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND6.1212 | Bảo ôn bằng vữa cách nhiệt đổ tại chỗ | m3 | 4.066.440 | 559.408 | 145.946 | 4.771.794 |
Chi phí vật liệu không bao gồm gạch sa mốt.
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, xây gạch, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND6.1311 | Xây gạch chịu lửa sa mốt | m3 | 409.007 | 335.645 | 65.050 | 809.702 |
Chi phí vật liệu không bao gồm gạch điatômít.
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, xây gạch, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND6.1312 | Xây gạch điatômít | m3 | 737.100 | 335.645 | 65.050 | 1.137.795 |
Sơn phủ hoàn thiện nhà máy, sơn trang trí, sơn đánh dấu.
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh lại bề mặt trước khi sơn, pha sơn và sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Ghi chú:
Nếu sơn nhiều nước, mỗi nước sơn thêm áp dụng đơn giá này và điều chỉnh chi phí vật liệu, máy thi công hệ số 0,9; điều chỉnh chi phí nhân công thêm 20% cho mỗi lớp sơn tiếp theo.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND6.2111 | Bao gồm sơn | m2 | 6.195 | 10.654 | 27.409 | 44.258 |
ND6.2112 | Không bao gồm sơn | m2 |
| 10.654 | 27.409 | 38.063 |
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND7.1111 | Lắp đặt bộ cảm biến các loại, bộ biến đổi các loại, đồng hồ hiển thị các loại | bộ | 2.870 | 24.666 |
| 27.536 |
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND7.1121 | Lắp đặt đồng hồ tự ghi các loại | Cái | 2.870 | 36.999 |
| 39.869 |
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND7.1211 | Lắp đặt tủ DCS, PLC, RTU | Cái | 98.235 | 665.985 | 289.660 | 1.053.880 |
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND7.1221 | Lắp đặt bàn điều khiển | Cái | 12.950 | 197.329 |
| 210.279 |
Bao gồm bàn phím và chuột.
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND7.1231 | Lắp đặt màn hình giám sát £ 21” | Cái | 6.220 | 24.666 |
| 30.886 |
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND7.1232 | Lắp đặt màn hình giám sát cỡ lớn | Cái | 12.440 | 197.329 |
| 209.769 |
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND7.1241 | Lắp đặt bộ lấy mẫu | bộ | 32.230 | 493.322 | 109.893 | 635.445 |
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND7.1251 | Lắp đặt bộ cơ cấu chấp hành | bộ | 63.278 | 295.993 | 66.943 | 426.214 |
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
ND7.1311 | LĐ ống đo lường, kiểm tra và các loại đường ống thép fi £ 16mm | Kg | 26.354 | 13.320 | 16.996 | 56.670 |
STT | Tên vật liệu | Đơn vị | Giá vật liệu |
1 | Băng ni lông | Cuộn | 3.500 |
2 | Băng vải nhựa | m2 | 3.000 |
3 | Bát đánh rỉ | Cái | 2.200 |
4 | Bàn chải sắt | Cái | 2.000 |
5 | Bông bảo ôn (tỷ trọng 100 kg/cm3) | Kg | 17.000 |
6 | Bột Điatômít | Kg | 1.500 |
7 | Bột Amiăng | Kg | 2.500 |
8 | Bitum | Kg | 3.641 |
9 | Các tông Amiăng | Kg | 6.500 |
10 | Cồn công nghiệp | Kg | 8.000 |
11 | Cao su non | Kg | 52.000 |
12 | Cốt liệu Samốt | Kg | 1.700 |
13 | Dây Amiăng | Kg | 15.750 |
14 | Dây thép mạ kẽm | Kg | 8.000 |
15 | Dây thừng | Kg | 20.000 |
16 | Dây trở 10,5 Kw | Dây | 1.520.000 |
17 | Dầu các loại | Kg | 15.038 |
18 | Dầu mazút | Kg | 3.742 |
19 | Đá cắt | Viên | 7.000 |
20 | Đá mài | Viên | 7.500 |
21 | Đất đèn | Kg | 5.900 |
22 | Đất sét chịu lửa | Kg | 700 |
23 | Điện năng | Kw | 800 |
24 | Gỗ hộp | m3 | 1.700.000 |
25 | Gỗ kê chân | m3 | 1.700.000 |
26 | Gỗ ván khuôn | m3 | 1.700.000 |
27 | Giấy giáp | Tờ | 1.100 |
28 | Giẻ lau sạch | Kg | 3.500 |
29 | Keo dán | Kg | 52.000 |
30 | Khói mầu | m3 | 11.000 |
31 | Khí Argon | Chai | 382.000 |
32 | Lưới thép mạ | m2 | 20.000 |
33 | Mỡ các loại | Kg | 19.572 |
34 | Mỡ phấn chì YC - 2 | Kg | 11.454 |
35 | Mỡ YOC | Kg | 57.273 |
36 | Nhôm dày 1,5mm | m2 | 37.000 |
37 | Nhựa thông | Kg | 8.000 |
38 | Ô xy | Chai | 30.000 |
39 | Phốtphát natri | Kg | 2.100 |
40 | Que hàn | Kg | 7.150 |
41 | Que hàn các bon cường độ cao | Kg | 41.655 |
42 | Que hàn hợp kim (Tính bình quân cho các loại que hàn đặc chủng của toàn công trình) | Kg | 46.400 |
43 | Que hàn Inox | Kg | 60.900 |
44 | Que hàn TIG | Kg | 58.200 |
45 | Sơn cách điện | Kg | 25.000 |
46 | Sơn chống rỉ | Kg | 16.800 |
47 | Sơn các loại (Tính bình quân cho các loại sơn kể cả sơn chịu nhiệt của toàn công trình) | Kg | 59.000 |
48 | Tôn lá mạ kẽm dày 1mm | Kg | 9.000 |
49 | Tôn tráng kẽm dày 0,47mm | m2 | 31.000 |
50 | Thép các loại | Kg | 4.680 |
51 | Thép dẹt 25x4 | Kg | 4.900 |
52 | Thép ống | Kg | 7.000 |
53 | Thép tròn | Kg | 4.500 |
54 | Thiếc hàn | Kg | 31.500 |
55 | Thuốc hàn | Kg | 4.680 |
56 | Thủy tinh nước | Kg | 1.500 |
57 | Vải thủy tinh | m2 | 18.000 |
58 | Vải trắng | m | 8.000 |
59 | Vải trắng | Kg | 10.500 |
60 | Vazơlin | Kg | 24.000 |
61 | Vít M4x20 | Cái | 200 |
62 | Xăng | Kg | 6.300 |
63 | Xi măng PC30 | Kg | 650 |
64 | Vữa bê tông mác 300 | m3 | 396.709 |
65 | Vữa không co ngót (SikagroutÒ212-11/214-11) | m3 | 16.875.000 |
STT | Cấp bậc thợ | Đơn vị | Lương ngày công nhóm 3 |
1 | Ngày công bậc 1,0/7 | Công | 16.575 |
2 | Ngày công bậc 1,1/7 | Công | 16.748 |
3 | Ngày công bậc 1,2/7 | Công | 16.921 |
4 | Ngày công bậc 1,3/7 | Công | 17.094 |
5 | Ngày công bậc 1,4/7 | Công | 17.267 |
6 | Ngày công bậc 1,5/7 | Công | 17.441 |
7 | Ngày công bậc 1,6/7 | Công | 17.614 |
8 | Ngày công bậc 1,7/7 | Công | 17.787 |
9 | Ngày công bậc 1,8/7 | Công | 17.960 |
10 | Ngày công bậc 1,9/7 | Công | 18.133 |
11 | Ngày công bậc 2,0/7 | Công | 18.306 |
12 | Ngày công bậc 2,1/7 | Công | 18.499 |
13 | Ngày công bậc 2,2/7 | Công | 18.692 |
14 | Ngày công bậc 2,3/7 | Công | 18.886 |
15 | Ngày công bậc 2,4/7 | Công | 19.079 |
16 | Ngày công bậc 2,5/7 | Công | 19.272 |
17 | Ngày công bậc 2,6/7 | Công | 19.466 |
18 | Ngày công bậc 2,7/7 | Công | 19.659 |
19 | Ngày công bậc 2,8/7 | Công | 19.852 |
20 | Ngày công bậc 2,9/7 | Công | 20.046 |
21 | Ngày công bậc 3,0/7 | Công | 20.239 |
22 | Ngày công bậc 3,1/7 | Công | 20.453 |
23 | Ngày công bậc 3,2/7 | Công | 20.667 |
24 | Ngày công bậc 3,3/7 | Công | 20.880 |
25 | Ngày công bậc 3,4/7 | Công | 21.094 |
26 | Ngày công bậc 3,5/7 | Công | 21.308 |
27 | Ngày công bậc 3,6/7 | Công | 21.521 |
28 | Ngày công bậc 3,7/7 | Công | 21.735 |
29 | Ngày công bậc 3,8/7 | Công | 21.949 |
30 | Ngày công bậc 3,9/7 | Công | 22.163 |
31 | Ngày công bậc 4,0/7 | Công | 22.376 |
32 | Ngày công bậc 4,1/7 | Công | 22.834 |
33 | Ngày công bậc 4,2/7 | Công | 23.292 |
34 | Ngày công bậc 4,3/7 | Công | 23.750 |
35 | Ngày công bậc 4,4/7 | Công | 24.208 |
36 | Ngày công bậc 4,5/7 | Công | 24.666 |
37 | Ngày công bậc 4,6/7 | Công | 25.124 |
38 | Ngày công bậc 4,7/7 | Công | 25.582 |
39 | Ngày công bậc 4,8/7 | Công | 26.040 |
40 | Ngày công bậc 4,9/7 | Công | 26.498 |
41 | Ngày công bậc 5,0/7 | Công | 26.956 |
42 | Ngày công bậc 5,1/7 | Công | 27.526 |
43 | Ngày công bậc 5,2/7 | Công | 28.096 |
44 | Ngày công bậc 5,3/7 | Công | 28.666 |
45 | Ngày công bậc 5,4/7 | Công | 29.236 |
46 | Ngày công bậc 5,5/7 | Công | 29.805 |
47 | Ngày công bậc 5,6/7 | Công | 30.375 |
48 | Ngày công bậc 5,7/7 | Công | 30.945 |
49 | Ngày công bậc 5,8/7 | Công | 31.515 |
50 | Ngày công bậc 5,9/7 | Công | 32.085 |
51 | Ngày công bậc 6,0/7 | Công | 32.655 |
52 | Ngày công bậc 6,1/7 | Công | 33.347 |
53 | Ngày công bậc 6,2/7 | Công | 34.039 |
54 | Ngày công bậc 6,3/7 | Công | 34.731 |
55 | Ngày công bậc 6,4/7 | Công | 35.423 |
56 | Ngày công bậc 6,5/7 | Công | 36.115 |
57 | Ngày công bậc 6,6/7 | Công | 36.807 |
58 | Ngày công bậc 6,7/7 | Công | 37.499 |
59 | Ngày công bậc 6,8/7 | Công | 38.191 |
60 | Ngày công bậc 6,9/7 | Công | 38.883 |
61 | Ngày công bậc 7,0/7 | Công | 39.575 |
STT | Tên máy | Đơn vị | Giá ca máy |
1 | Cần trục bánh hơi 5 tấn | Ca | 312.476 |
2 | Cần trục bánh hơi 10 tấn | Ca | 658.597 |
3 | Cần trục bánh hơi 16 tấn | Ca | 881.065 |
4 | Cần trục bánh hơi 20 tấn | Ca | 1.035.592 |
5 | Cần trục bánh hơi 25 tấn | Ca | 1.228.752 |
6 | Cần trục bánh hơi 30 tấn | Ca | 1.398.913 |
7 | Cần trục bánh hơi 50 tấn | Ca | 1.932.820 |
8 | Cần trục bánh hơi 65 tấn | Ca | 2.223.199 |
9 | Cần trục bánh hơi 90 tấn | Ca | 2.699.318 |
10 | Cần trục bánh hơi 100 tấn | Ca | 4.766.657 |
11 | Cần trục bánh xích 125 tấn | Ca | 6.809.510 |
12 | Cần trục bánh xích 150 tấn | Ca | 8.374.999 |
13 | Cần trục bánh xích 200 tấn | Ca | 10.957.170 |
14 | Cần trục bánh xích 250 tấn | Ca | 13.539.340 |
15 | Cần trục bánh xích 500 tấn | Ca | 28.040.891 |
16 | Cấn trục nổi 100 tấn | Ca | 2.919.482 |
17 | Đàm dùi 1,5 Kw | Ca | 40.078 |
18 | Kích rút | Ca | 3.713.398 |
19 | Kích rút (bộ) | Ca | 7.038.560 |
20 | Kích thủy lực 100 tấn | Ca | 54.067 |
21 | Máy bơm áp lực cao | Ca | 335.724 |
22 | Máy cắt đột liên hợp 2,8 Kw | Ca | 68.333 |
23 | Máy cắt tôn 15 Kw | Ca | 175.825 |
24 | Máy cưa kim loại 1,7 Kw | Ca | 37.939 |
25 | Máy dán băng tải | Ca | 530.561 |
26 | Máy gấp mép | Ca | 152.981 |
27 | Máy hàn 23 Kw | Ca | 121.714 |
28 | Máy hàn 50 Kw | Ca | 149.119 |
29 | Máy hàn TIG | Ca | 209.411 |
30 | Máy khoan điện cầm tay | Ca | 24.628 |
31 | Máy khoan đứng 4,5 Kw | Ca | 77.397 |
32 | Máy lốc tôn | Ca | 822.840 |
33 | Máy mài | Ca | 39.046 |
34 | Máy nén khí 240 m3/h | Ca | 274.090 |
35 | Máy nén khí 600 m3/h | Ca | 414.376 |
36 | Máy nhiệt luyện | Ca | 479.484 |
37 | Máy phát điện 125 KVA | Ca | 606.918 |
38 | Máy siêu âm | Ca | 159.204 |
39 | Máy tiện 4,5 Kw | Ca | 62.827 |
40 | Máy trộn bê tông 100 lít | Ca | 56.142 |
41 | Máy trộn vữa 80 lít | Ca | 48.465 |
42 | Máy uốn tôn | Ca | 46.640 |
43 | Máy vát đầu ống | Ca | 168.073 |
44 | Máy xiết bu lông | Ca | 55.715 |
45 | Ôtô thùng 5 tấn | Ca | 262.212 |
46 | Palăng điện 2 tấn | Ca | 39.692 |
47 | Palăng điện 5 tấn | Ca | 91.024 |
48 | Sà lan 100 tấn | Ca | 220.837 |
49 | Tời điện 0,5 tấn | Ca | 21.456 |
50 | Tời điện 1,5 tấn | Ca | 38.875 |
51 | Tời điện 3 tấn | Ca | 60.176 |
52 | Tời điện 5 tấn | Ca | 75.371 |
53 | Tời điện 10 tấn | Ca | 93.196 |
54 | Tời điện 15 tấn | Ca | 111.021 |
55 | Vận thăng | Ca | 58.310 |
56 | Xe nâng hàng 5 tấn | Ca | 272.629 |
57 | Xe nâng thang | Ca | 225.253 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.