ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 439/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 18 tháng 07 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ SỬ DỤNG PHÒNG HỌP TẠI KHU LIÊN CƠ QUAN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Quyết định số 739/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, ban hành kèm theo Quyết định số 739/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của UBND tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 23/TTr-SXD ngày 20/6/2018; Sở Tài chính tại Công văn số 962/STC-QLGCS ngày 08/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá sử dụng phòng họp tại Khu liên cơ quan tỉnh, nội dung cụ thể như sau:
Loại phòng | Cơ quan, đơn vị hành chính, sự nghiệp nhà nước và các tổ chức chính trị - xã hội có sử dụng ngân sách nhà nước (đồng) | Cơ quan, đơn vị khác (đồng) | ||
Cả ngày (9 tiếng) | ½ ngày (4,5 tiếng) | Cả ngày (9 tiếng) | ½ ngày (4,5 tiếng) | |
Phòng 54 chỗ | 750.000 | 450.000 | 1.200.000 | 750.000 |
Phòng 90 chỗ | 900.000 | 550.000 | 1.400.000 | 850.000 |
Phòng 150 chỗ | 1.200.000 | 700.000 | 1.700.000 | 1.000.000 |
Điều 2. Mức giá quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng từ ngày 01/8/2018.
Điều 3. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Ban Quản lý Trụ sở liên cơ quan và Nhà ở sinh viên tỉnh Bắc Giang:
a) Công khai mức giá quy định tại Điều 1 đến các cơ quan, đơn vị có nhu cầu sử dụng.
b) Có trách nhiệm thu đúng, thu đủ kinh phí theo mức giá sử dụng phòng họp quy định tại Điều 1 Quyết định này và quản lý, sử dụng số kinh phí thu được theo quy định.
c) Trong trường hợp phải điều chỉnh giá để bù đắp chi phí, lập phương án giá sử dụng phòng họp, trình thẩm định theo quy định.
2. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn Ban quản lý Trụ sở liên cơ quan và nhà ở sinh viên tỉnh Bắc Giang thu, quản lý sử dụng kinh phí thu được theo quy định hiện hành; thẩm định phương án giá sử dụng phòng họp do Ban Quản lý Trụ sở liên cơ quan và Nhà ở sinh viên tỉnh Bắc Giang lập, trình UBND tỉnh phê duyệt trong trường hợp phải điều chỉnh.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Ban quản lý Trụ sở liên cơ quan và Nhà ở sinh viên tỉnh Bắc Giang; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.