UỶ BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 437-KHKT/QĐ | Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 1976 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH 46 TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC.
CHỦ NHIỆM ỦY BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. – Nay ban hành 46 (bốn mươi sáu) tiêu chuẩn Nhà nước về động cơ ô-tô – máy kéo; mối ghép then hoa; bánh răng; thủy lực khí nén; gang thép; thép dụng cụ; ống, dây kim loại; phay đất; công tắc; đui đèn; trường thạch; chai lọ đựng thuốc uống; bao tay bảo hộ lao động và thuật ngữ kỹ thuật nhiệt đới (danh mục kèm theo)
Điều 2. – Tùy theo hình thức ban hành, ngày có hiệu lực và phạm vi áp dụng, các tiêu chuẩn trên phải được chấp hành nghiêm chỉnh trong tất cả các ngành, các địa phương có liên quan.
| K.T. CHỦ NHIỆM ỦY BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC PHÓ CHỦ NHIỆM
Lê Khắc |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
(ban hành kèm theo quyết định số 437-KHKT/QĐ ngày 4-12-1976)
Số TT | Ký hiệu tiêu chuẩn | Tên gọi của tiêu chuẩn | Hình thức ban hành | Ngày có hiệu lực | Phạm vi áp dụng |
1 | TCVN 1797 - 76 | Động cơ máy kéo. Bánh đà. Yêu cầu kỹ thuật. | Chính thức áp dụng | 1-1-1978 | Tất cả các ngành, các địa phương có liên quan |
2 | TCVN 1798 - 76 | Động cơ xăng. Gích lơ của cácbuaratơ. Yêu cầu kỹ thuật. | -nt- | -nt- | -nt- |
3 | TCVN 1799 - 76 | Động cơ ô-tô. Ống dẫn hướng xupáp bằng gang. Yêu cầu kỹ thuật. | -nt- | -nt- | -nt- |
4 | TCVN 1800 - 76 | Động cơ điêzen, máy kéo và máy liên hợp. Ống dẫn hướng xupáp. Yêu cầu kỹ thuật. | -nt- | -nt- | -nt- |
5 | TCVN 1801 - 76 | Mối ghép then hoa răng thân khai Phôphin gốc. Thông số và kích thước cơ bản | -nt- | -nt- | -nt- |
6 | TCVN 1802 - 76 | Mối ghép then hoa răng tam giác. Kích thước cơ bản và sai lệch giới hạn | -nt- | -nt- | -nt- |
7 | TCVN 1803 - 76 | Mối ghép then hoa răng chữ nhật. Kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
8 | TCVN 1804 - 76 | Ăn khớp răng thân khai. Prôphin gốc bánh răng. Môđun m 1mm | -nt- | -nt- | -nt- |
9 | TCVN 1805 - 76 | Truyền động bánh răng trụ. Mođun m 1mm. Dung sai | -nt- | -nt- | -nt- |
10 | TCVN 1806 - 76 | Hệ thủy lực thể tích và khí nén. Ký hiệu | -nt- | -nt- | -nt- |
11 | TCVN 1807 - 76 | Tài liệu thiết kế. Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo bánh răng trụ | -nt- | -nt- | -nt- |
12 | TCVN 1808 - 76 | Tài liệu thiết kế. Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo bánh răng côn | -nt- | -nt- | -nt- |
13 | TCVN 1809 - 76 | Tài liệu thiết kế. Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo thanh răng. | Chính thức áp dụng | 1-1-1978 | Các ngành, các địa phương có liên quan |
14 | TCVN 1810 - 76 | Hệ thủy lực thể tích và khí nén. Ký hiệu | -nt- | -nt- | -nt- |
15 | TCVN 1811 - 76 | Gang thép. Các quy định chung phương pháp chuẩn bị mẫu phân tích hóa học | -nt- | -nt- | -nt- |
16 | TCVN 1812 - 76 | Gang thép. Phương pháp phân tích hóa học. Xác định hàm lượng Crôm. | -nt- | -nt- | -nt- |
17 | TCVN 1813 - 76 | Gang thép. Phương pháp phân tích hóa học. Xác định hàm lượng Niken. | -nt- | -nt- | -nt- |
18 | TCVN 1814 - 76 | Gang thép. Phương pháp phân tích hóa học. Xác định hàm lượng Silic. | -nt- | -nt- | -nt- |
19 | TCVN 1815 - 76 | Gang thép. Phương pháp phân tích hóa học. Xác định hàm lượng Phôtpho. | -nt- | -nt- | -nt- |
20 | TCVN 1816 - 76 | Gang thép. Phương pháp phân tích hóa học. Xác định hàm lượng Coban. | -nt- | -nt- | -nt- |
21 | TCVN 1817 - 76 | Gang thép. Phương pháp phân tích hóa học. Xác định hàm lượng Molipden. | -nt- | -nt- | -nt- |
22 | TCVN 1818 - 76 | Gang thép. Phương pháp phân tích hóa học. Xác định hàm lượng đồng. | -nt- | -nt- | -nt- |
23 | TCVN 1819 - 76 | Gang thép. Phương pháp phân tích hóa học. Xác định hàm lượng Mangan. | -nt- | -nt- | -nt- |
24 | TCVN 1820 - 76 | Gang thép. Phương pháp phân tích hóa học. Xác định hàm lượng lưu huỳnh. | -nt- | -nt- | -nt- |
25 | TCVN 1821 - 76 | Gang thép. Phương pháp phân tích hóa học. Xác định hàm lượng Cacbon tổng số. | -nt- | -nt- | -nt- |
26 | TCVN 1822 - 76 | Thép cácbon dụng cụ. Yêu cầu kỹ thuật. | Khuyến khích áp dụng |
|
|
27 | TCVN 1823 - 76 | Thép hợp kim dụng cụ. Mác thép và yêu cầu kỹ thuật. | -nt- |
|
|
28 | TCVN 1824 - 76 | Dây kim loại. Phương pháp thử kéo | -nt- |
|
|
29 | TCVN 1825 - 76 | Dây kim loại. Phương pháp thử cuốn | -nt- |
|
|
30 | TCVN 1826 - 76 | Dây kim loại. Phương pháp thử bẻ gập nhiều lần | -nt- |
|
|
31 | TCVN 1827 - 76 | Dây kim loại. Phương pháp thử xoắn | -nt- |
|
|
32 | TCVN 1828 - 76 | Ống kim loại. Phương pháp thử mở rộng miệng ống | -nt- |
|
|
33 | TCVN 1829 - 76 | Ống kim loại. Phương pháp thử cuốn mép. | -nt- |
|
|
34 | TCVN 1830 - 76 | Ống kim loại. Phương pháp thử nén hẹp. | -nt- |
|
|
35 | TCVN 1831 - 76 | Ống kim loại. Phương pháp thử uốn. | -nt- |
|
|
36 | TCVN 1832 - 76 | Ống kim loại. Phương pháp thử bằng áp lực dung dịch | -nt- |
|
|
37 | TCVN 1833 - 76 | Máy nông nghiệp. Phay đất. Yêu cầu kỹ thuật | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Các ngành, các địa phương có liên quan |
38 | TCVN 1834 - 76 | Công tắc | -nt- | -nt- | -nt- |
39 | TCVN 1835 - 76 | Đui đèn | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Các ngành, các địa phương có liên quan |
40 | TCVN 1836 - 76 | Trường thạch | -nt- | -nt- | -nt- |
41 | TCVN 1837 - 76 | Trường thạch. Phương pháp phân tích hóa học | -nt- | -nt- | -nt- |
42 | TCVN 1838 - 76 | Bao bì bằng thủy tinh. Chai lọ đựng thuốc uống | -nt- | -nt- | -nt- |
43 | TCVN 1839 - 76 | Bao bì bằng thủy tinh. Chai lọ đựng thuốc nước loại 250 và 500ml. Kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
44 | TCVN 1840 - 76 | Bao bì bằng thủy tinh. Lọ đựng thuốc viên loại 100, 200 và 400ml. Kích thước cơ bản. | -nt- | -nt- | -nt- |
45 | TCVN 1841 - 76 | Bao tay bảo hộ lao động bằng da, giả da và bạt | -nt- | -nt- | -nt- |
46 | TCVN 1842 - 76 | Kỹ thuật nhiệt đới hóa. Thuật ngữ. | -nt- | -nt- | -nt- |
[1] Xem căn cứ của quyết định số 433-KHKT/QĐ trên.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.