BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4368/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 06 tháng 08 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐỔI TÊN SẢN PHẨM VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG TRONG DANH MỤC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC SẢN XUẤT VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương,
Căn cứ Nghị định 27/CP ngày 20/4/1995 của Chính phủ về quản lý, sản xuất, cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và Thông tư số 02/2005/TT-BCN ngày 29/3/2005 của Bộ Công nghiệp hướng dẫn quản lý sản xuất, kinh doanh cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp;
Xét đề nghị của nhà sản xuất thuốc nổ công nghiệp Orica - Australia và các tài liệu đăng ký nhãn hiệu sản phẩm quốc tế.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đổi tên sản phẩm thuốc nổ Powergel Magnum 3151 và mồi nổ Azomex PPP 400 trong Danh mục Vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam thành thuốc nổ Senatel Pulsa và mồi nổ Pentex.
Các chỉ tiêu kỹ thuật và mục đính sử dụng của thuốc nổ Senatel Pulsa và mồi nổ Pentex không thay đổi so với thuốc nổ Powergel Magnum 3151 và mồi nổ Azomex PPP 400 và được quy định tại Phụ lục của Quyết định này.
Điều 2. Nhà sản xuất Orica - Australia, sản xuất thuốc nổ Senatel Pulsa và mồi nổ Pentex, các đơn vị cung ứng sản phẩm thuốc nổ này tại Việt Nam phải đảm bảo chất lượng sản phẩm thuốc nổ ổn định, phù hợp với các chỉ tiêu kỹ thuật quy định tại Quyết định này và thực hiện nghiêm túc các quy định về kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa khi nhập khẩu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ chức năng, Cục trưởng Cục Kỹ thuật an toàn và môi trường công nghiệp, các công ty cung ứng vật liệu nổ công nghiệp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-BTC ngày 06 tháng 8 năm 2008)
A. Thuốc nổ Senatel Pulsa | Mức đăng ký |
1. Tốc độ nổ | 5,4 Km/s |
2. Tỷ trọng (g/cm3) | 1,22 |
3. Sức công phá so với thuốc nổ ANFO (cùng khối lượng) | 116% |
4. Sức công phá so với thuốc nổ ANFO (cùng thể tích) | 175% |
5. Độ nhạy kích nổ | Kíp nổ số 8 |
6. Thời hạn bảo quản | 24 tháng |
7. Quy cách sản phẩm, bao gói và sử dụng |
|
- Bao gói | 01 lớp bao nhựa |
- Quy cách * Đóng thỏi (mm) * Đóng thùng (Kg) |
F25 - F 275 25 |
8. Sử dụng | Mỏ lộ thiên. |
B. Mồi nổ Pentex |
|
1. Tỷ trọng (g/cm3) | 1,6 |
2. Tốc độ nổ (Km/giây) | 7,2 |
3. Hạn sử dụng (tháng) | 60 |
4. Áp lực nổ (GPa) | 21,6 |
5. Sử dụng | Mỏ lộ thiên |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.