ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4367/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 25 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH DƯỚI HÌNH THỨC “BẢN SAO Y BẢN CHÍNH” THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 16 thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định số 453/QĐ-BTTTT ngày 30/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông (phụ lục 1).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký và bãi bỏ 18 thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 150/QĐ-CTUBND ngày 31/01/2012 của UBND tỉnh (phụ lục 2).
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4367/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định).
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực: Bưu chính | ||
1 | Cấp giấy phép bưu chính | Điều 6, 8 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | Điều 11 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính |
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | Điều 12 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính |
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Điều 13 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính |
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Điều 7, 8 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính |
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Điều 13 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính |
II. Lĩnh vực: Viễn thông và Internet | ||
7 | Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông Internet | Mục 5 Thông tư số 05/2008/TT-BTTTT ngày 12/11/2008 Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet đối với dịch vụ Internet |
III. Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | ||
8 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT ngày 21/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành các mẫu Tờ khai đăng ký, mẫu Đơn đề nghị cấp phép, mẫu Chứng nhận đăng ký và mẫu Giấy phép quy định tại Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền |
9 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT ngày 21/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành các mẫu Tờ khai đăng ký, mẫu Đơn đề nghị cấp phép, mẫu Chứng nhận đăng ký và mẫu Giấy phép quy định tại Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền |
IV. Lĩnh vực: Báo chí | ||
10 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
11 | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí | Thông tư số 21/2011/TT-BTTTT ngày 13/7/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 13/2008/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2008 hướng dẫn việc thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí và Quyết định số 28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21 tháng 11 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin ban hành Quy chế xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi; phát hành thông cáo báo chí; đăng, phát bản tin trên màn hình điện tử của các cơ quan, tổ chức nước ngoài, pháp nhân có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam |
12 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) | - Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Quyết định số 53/2003/QĐ-BVHTT ngày 04/9/2003 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin ban hành Quy chế Xuất bản bản tin. Quyết định số 3865/QĐ-BVHTT ngày 04/11/2003 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin về việc ủy quyền cấp, thu hồi Giấy phép xuất bản bản tin. |
13 | Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương | Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
14 | Cho phép họp báo (trong nước) | Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí |
15 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
16 | Phát hành thông cáo báo chí | Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4367/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định).
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính mới |
I. Lĩnh vực công nghệ thông tin | ||
1 | T-BDI-182605-TT | Thẩm định hồ sơ mời thầu |
II. Lĩnh vực Báo chí | ||
2 | T-BDI-182745-TT | Cho phép họp báo |
3 | T-BDI-182700-TT | Cho phép tổ chức các hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài |
4 | T-BDI-182805-TT | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo |
5 | T-BDI-182725-TT | Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
6 | T-BDI-182741-TT | Cấp giấy phép Trưng bày tủ thông tin |
III. Lĩnh vực Xuất bản | ||
7 | T-BDI-182754-TT | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
8 | T-BDI-182771-TT | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
9 | T-BDI-182809-TT | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
10 | T-BDI-182857-TT | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
11 | T-BDI-182829-TT | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
12 | T-BDI-182792-TT | Cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm |
13 | T-BDI-182819-TT | Cấp giấy xác nhận đăng ký in vàng mã |
14 | T-BDI-182898-TT | Đăng ký thiết bị ngành in |
IV. Lĩnh vực Phát thanh - Truyền hình | ||
15 | T-BDI-182907-TT | Cấp hoặc sửa đổi, bổ sung chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
V. Lĩnh vực Bưu chính - Viễn thông | ||
16 | T-BDI-182933-TT | Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
17 | T-BDI-182957-TT | Cấp giấy phép bưu chính |
18 | T-BDI-182992-TT | Xác nhận khối lượng dịch vụ viễn thông công ích |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.