ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 436/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 27 tháng 03 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ BÃI BỎ 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 30/TTr-SVHTTDL ngày 22/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo Quyết định số 629/QĐ-BVHTTDL ngày 25/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tính; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Dịch vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VÀ SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 436/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | |||||
01 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Văn phòng UBND tỉnh), 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai. | 3.000.000 đồng/Giấy phép. | - Luật quảng cáo ngày 21/6/2012 - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ. |
02 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Văn phòng UBND tỉnh), 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai. | 1.500.000 đồng/Giấy phép. | - Luật quảng cáo ngày 21/6/2012 - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ. |
03 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Văn phòng UBND tỉnh), 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai. | 1.500.000 đồng/Giấy phép. | - Luật quảng cáo ngày 21/6/2012 - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ. |
II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||||
TT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế. | |||
01 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | - Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/ 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày 16/12/2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02/5/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/ 2018 của Chính phủ; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 436/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch tỉnh Gia Lai)
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực văn hóa | ||
01 | T-GLA-283575-TT | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
02 | T-GLA-283460-TT | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
03 | T-GLA-283571-TT | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
04 | T-GLA-283461-TT | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
05 | T-GLA-283569-TT | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
06 | T-GLA-283462-TT | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.