ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4341/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 06 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HOÁ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007- 2010;
Căn cứ Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá;
Căn cứ Quyết định số 2538/2010/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của UBND tỉnh bổ sung một số nội dung vào Quy định về quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá, ban hành kèm theo Quyết định số 2196/2005/QĐ-UBND ngày 15/8/2005 của UBND tỉnh Thanh Hoá;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi thủ tục hành chính "Đăng ký khai thác nước dưới đất" trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được công bố tại Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 của UBND tỉnh. (Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính theo Biểu mẫu công bố và Biểu mẫu thống kê đính kèm)Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới ban hành có nội dung liên quan đến thủ tục hành chính được sửa đổi ở Điều 1, Quyết định này, trình UBND tỉnh công bố công khai theo quy định của pháp luật. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BM-M2
BIỂU MẪU THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4341 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)
STT | Yêu cầu, câu hỏi | Các lựa chọn, nội dung cần điền, trả lời | |||
1 | Số hồ sơ | Cũ: T - THA - 017911 - TT | Mới: | ||
2 | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Đăng ký khai thác nước dưới đất đối với trường hợp không phải xin phép. | |||
3 | Trình tự thực hiện | Mô tả thứ tự các bước cần tiến hành Bước 1: Chuẩn bị hồ sơCá nhân chuẩn bị bản đăng ký khai thác nước dưới đất theo quy định của pháp luật.Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ- Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả (bộ phận “Một cửa”) của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá (số 14, đường Hạc Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá).- Thời gian: Theo giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, Tết).Công chức bộ phận “Một cửa” kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu:+ Trường hợp Bản đăng ký khai thác nước dưới đất không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để cá nhân hoàn thiện Bản đăng ký.+ Trường hợp Bản đăng ký hợp lệ thì viết phiếu nhận hồ sơ trao cho người nộp, vào sổ theo dõi quá trình giải quyết. Bước 3: Xử lý hồ sơ 1. Công chức bộ phận “Một cửa” lập phiếu giao-nhận hồ sơ và chuyển 02 Bản đăng ký về phòng Tài nguyên nước để xử lý2. Phòng Tài nguyên nước xử lý- Kiểm tra nội dung Bản đăng ký khai thác nước dưới đất (có báo cáo kết quả kiểm tra kèm theo);- Kiểm tra thực địa (nếu thấy cần thiết và có biên bản kiểm tra kèm theo);- Yêu cầu cá nhân bổ sung, sửa chữa hồ sơ (nếu có); - Tham mưu cho Giám đốc Sở ký xác nhận đăng ký khai thác nước dưới đất; trả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở.Bước 4: Trả kết quả + Địa điểm: Tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hoá (số 14 Hạc Thành, phường Tân Sơn, Thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá). + Thời gian: Theo giờ hành chính của các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, Tết). + Cách thức: Cá nhân xuất trình phiếu nhận hồ sơ và nhận kết quả tại bộ phận “Một cửa”.Công chức bộ phận “Một cửa”: Trả kết quả là Bản đăng ký khai thác nước dưới đất đã được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận (01 bản trả trực tiếp cho cá nhân được đăng ký; 01 bản còn lại lưu tại Sở Tài nguyên và Môi trường); không thu phí, lệ phí.Trường hợp giải quyết chậm so với ngày đã hẹn thì phòng Tài nguyên nước phải thông báo cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả biết lý do để thông báo cho cá nhân biết lý do và hẹn lại thời gian trả kết quả. | |||
4 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá | |||
5 | Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: Bản đăng ký khai thác nước dưới đất (theo mẫu, 01 bản chính);b) Số lượng hồ sơ: (02 bộ) | |||
6 | Thời hạn giải quyết | Trường hợp Bản đăng ký hợp lệ thì thời hạn đăng ký nước dưới đất thực hiện trong ngày nhận Bản đăng ký; nếu nộp Bản đăng ký sau ba (03) giờ chiều thì việc đăng ký khai thác nước dưới đất được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo. | |||
7 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá.b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận “Một cửa”, Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa.d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. | |||
8 | Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân | |||
Tổ chức | |||||
9 | TTHC này có yêu cầu phải hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai không? | Có | |||
Nếu có, nêu rõ tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (trong ô dưới đây) và đính kèm mẫu đơn, mẫu tờ khai. | Nêu rõ tên, số, ký hiệu văn bản ban hành mẫu đơn, mẫu tờ khai (trong ô dưới đây) và đính kèm văn bản đó. | ||||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 1:Bản đăng ký khai thác nước dưới đất | Tên, số, ký hiệu văn bản ban hành mẫu đơn, mẫu tờ khai 1:- Quyết định số 2538/QĐ-UBND ngày 23/7/2010 của UBND tỉnh Thanh Hoá bổ sung một số nội dung vào Quy định về quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá, ban hành kèm theo Quyết định số 2196/2005/QĐ-UB ngày 15/8/2005 của UBND tỉnh Thanh Hoá. | ||||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 4,5,6…: | Tên, số, ký hiệu văn bản ban hành mẫu đơn, mẫu tờ khai 4,5,6…: | ||||
Không | |||||
10 | Phí, lệ phí | Có | |||
Nếu có, nêu rõ tên và mức phí, lệ phí (trong ô dưới đây). | Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản quy định về phí, lệ phí (trong ô dưới đây) và đính kèm văn bản đó. | ||||
Tên và mức phí, lệ phí 1, 2, 3…: | Tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản quy định về mức phí, lệ phí 1,2,3..: | ||||
Tên và mức phí, lệ phí 4,5,6..: | Tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản quy định về mức phí, lệ phí 4,5,6…: | ||||
Không | |||||
11 | Kết quả của việc thực hiện TTHC | giấy phép giấy chứng nhận giấy đăng ký chứng chỉ hành nghề thẻ phê duyệt chứng chỉ văn bản xác nhận quyết định hành chính giấy xác nhận bản cam kết biển hiệu văn bản chấp thuận bằng loại khác: | ghi rõ: Bản đăng ký khai thác nước dưới đất đã được xác nhận_______________ | ||
12 | Ngoài quy định về thủ tục, có yêu cầu hoặc điều kiện nào để được cấp một trong các loại giấy nêu tại câu hỏi 13 hay không? | Có | |||
Nêu đầy đủ các yêu cầu hoặc điều kiện (trong ô dưới đây). | Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản pháp luật quy định về các yêu cầu hoặc điều kiện (trong ô dưới đây) và đính kèm văn bản đó. | ||||
Yêu cầu hoặc điều kiện 1,2,3…: | Tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản pháp luật quy định về yêu cầu hoặc điều kiện 1,2,3…: | ||||
Yêu cầu hoặc điều kiện 4,5,6…: | Tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản pháp luật quy định về yêu cầu hoặc điều kiện 4,5,6…: | ||||
Không | |||||
13 | Văn bản quy phạm pháp luật quy định về TTHC | Loại văn bản pháp luật | Tên, số, ký hiệu, ngày ban hành, ngày có hiệu lực: | ||
Luật của Quốc hội | |||||
Nghị quyết của Quốc hội | |||||
Pháp lệnh của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội | |||||
Nghị quyết của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội | |||||
Nghị định của Chính phủ | |||||
Nghị quyết của Chính phủ | |||||
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | |||||
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ | |||||
Quyết định của Bộ trưởng | |||||
Chỉ thị của Bộ trưởng | |||||
Thông tư của Bộ trưởng | |||||
Thông tư liên tịch của các Bộ | |||||
Nghị quyết của HĐND cấp ...... | |||||
Quyết định của UBND cấp tỉnh | |||||
Chỉ thị của UBND cấp ............. | |||||
Văn bản khác | |||||
14 | Bộ phận nào của TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế | - Tên thủ tục hành chính;- Trình tự thực hiện;- Hồ sơ;- Thời hạn giải quyết;- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính;- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính;- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. | |||
15 | Văn bản quy phạm có quy định việc sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế TTHC | - Quyết định số 2538/QĐ-UBND ngày 23/7/2010 của UBND tỉnh Thanh Hoá bổ sung một số nội dung vào Quy định về quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá, ban hành kèm theo Quyết định số 2196/2005/QĐ-UB ngày 15/8/2005 của UBND tỉnh Thanh Hoá. | |||
16 Thông tin liên hệ để làm rõ nội dung các câu trả lời tại biểu mẫu này - Họ tên: Nguyễn Thị Tú - Địa chỉ cơ quan: Số 14, đường Hạc Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá. - Số điện thoại cơ quan: 0373.723.856 - Địa chỉ email: nguyenthitu74@gmail.com | |||||
Biểu mẫu này được nộp một bản giấy và một bản dưới dạng file điện tử cho Tổ công tác. | |||||
BM-CB2
BIỂU MẪU CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4341 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)
Lĩnh vực Tài nguyên nước | Tên thủ tục hành chính: ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP KHÔNG PHẢI XIN PHÉP |
Số hồ sơ cũ: T - THA -017911 - TT | |
Số hồ sơ mới: | |
Sửa đổi lần thứ: 1 | |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | |
1. Trình tự thực hiệnBước 1. Chuẩn bị hồ sơ:Cá nhân chuẩn bị Bản đăng ký theo quy định của pháp luật đã được công khai.Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (bộ phận “Một cửa”) của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá (số 14, đường Hạc Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá).b.Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày lễ, Tết).c. Trình tự tiếp nhận:Công chức bộ phận “Một cửa”kiểm tra tính pháp lý và nội dung Bản đăng ký:1. Trường hợp bản đăng ký không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để cá nhân hoàn thiện Bản đăng ký.2. Trường hợp Bản đăng ký đã hợp lệ thì viết phiếu nhận Bản đăng ký trao cho người nộp, vào sổ theo dõi quá trình giải quyết. Bước 3. Xử lý hồ sơ: a. Công chức bộ phận “Một cửa” lập phiếu giao - nhận Bản đăng ký và chuyển 02 Bản đăng ký về phòng Tài nguyên nước.b. Phòng Tài nguyên nước - Kiểm tra nội dung Bản đăng ký khai thác nước dưới đất (có báo cáo kết quả kiểm tra kèm theo);- Yêu cầu cá nhân bổ sung, sửa chữa Bản đăng ký (nếu có);- Tham mưu cho Giám đốc Sở ký xác nhận Bản đăng ký khai thác nước dưới đất; trả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở. Bước 4. Trả kết quả:a. Địa điểm: Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá (số 14, đường Hạc Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá).b. Thời gian: Theo giờ hành chính của các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày lễ, Tết).c. Trình tự: Cá nhân có trách nhiệm xuất trình phiếu nhận Bản đăng ký và nhận kết quả tại Bộ phận “Một cửa” của Sở. | |
2. Cách thức thực hiệnTrực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá | |
3. Hồ sơa) Thành phần hồ sơ bao gồm: Bản đăng ký khai thác nước dưới đất (theo mẫu, 01 bản chính);b) Số lượng: 02 (bộ) | |
4. Thời hạn giải quyếtTrường hợp Bản đăng ký hợp lệ thì thời hạn đăng ký nước dưới đất thực hiện trong ngày nhận Bản đăng ký; nếu nộp Bản đăng ký sau ba (03) giờ chiều thì việc đăng ký khai thác nước dưới đất được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo. | |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chínha) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá.b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận “Một cửa”, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá.d) Cơ quan phối hợp (nếu có): không. | |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân. | |
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):Bản đăng ký khai thác nước dưới đất (theo mẫu, 01 bản chính) | |
8. Phí, lệ phí (nếu có): Không. | |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Bản đăng ký khai thác nước dưới đất đã được xác nhận. | |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện để được cấp thủ tục hành chính (nếu có): không | |
11. Văn bản quy phạm pháp luật quy định về thủ tục hành chính- Luật Tài nguyên nước số 08/1998/QH10 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 20 tháng 5 năm 1998;- Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính phủ, qui định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước;- Quyết định số 136/2001/QĐ-TTg ngày 04/9/2001 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2001 – 2010;- Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;- Quyết định số 2196/2005/QĐ-UB ngày 15/8/2005 của UBND tỉnh Thanh Hoá, quy định về quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;- Quyết định số 2538/QĐ-UBND ngày 23/7/2010 của UBND tỉnh Thanh Hoá bổ sung một số nội dung vào Quy định về quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá, ban hành kèm theo Quyết định số 2196/2005/QĐ-UB ngày 15/8/2005 của UBND tỉnh Thanh Hoá.- Quyết định 1996/QĐ-UBND ngày 25/7/2005 của UBND tỉnh Thanh Hoá phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường. | |
12. Bộ phận nào của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế:- Tên thủ tục hành chính;- Trình tự thực hiện;- Hồ sơ;- Thời hạn giải quyết;- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính;- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính;- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. | |
13. Văn bản quy phạm pháp luật có quy định việc sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thủ tục hành chính: - Quyết định số 2538/QĐ-UBND ngày 23/7/2010 của UBND tỉnh Thanh Hoá bổ sung một số nội dung vào Quy định về quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá, ban hành kèm theo Quyết định số 2196/2005/QĐ-UB ngày 15/8/2005 của UBND tỉnh Thanh Hoá. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH
CÓ
Mẫu số: 01/ ĐKKTNDĐ
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢN ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Kính gửi: Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI XIN ĐĂNG KÝ:
1. Họ và tên cá nhân đăng ký: …………………………………………………… (1)2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………3. Số điện thoại (nếu có):………….…….. Fax (nếu có):…………..…… Địa chỉ e-mail (nếu có):……………………………………………………………………………………………………...4. Chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu) số: ………..………..………………………cơ quan cấp…………..………………….…………….. cấp ngày ……… tháng ……… năm …………5. Nội dung xin đăng ký khai thác nước dưới đất:5.1 Mục đích khai thác sử dụng nước: …………………………….…. (sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, sản xuất tiểu thủ công nghiệp); 5.2. Số lượng giếng khoan khai thác nước dưới đất:……………….…(giếng);5.3 Vị trí (các) giếng: khu đất hộ…………………………………………….……...…… (tên chủ hộ) thôn (phố)……………………………..………………….……., xã (phường, thị trấn) ……………..…….…………, huyện (thị xã, thành phố)……………………….., tỉnh Thanh Hóa, thuộc phạm vi đất được giao, được thuê hoặc được sử dụng để đặt công trình khai thác. 5.4 Tổng lượng nước khai thác:……………………………………(m3/ngày đêm);Số hiệu thông số của từng giếng khai thác cụ thể như sau:Số hiệu giếng | Lưu lượng (m3/ngày đêm) | Chế độ khai thác (giờ/ngày) | Chiều sâu đặt ống lọc (m) | Chiều sâu mực nước tĩnh (m) (2) | |
Từ | Đến | ||||
PHẦN XÁC NHẬN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THANH HÓA:
……………………………..…………. (tên cá nhân xin đăng ký) đã đăng ký khai thác nước dưới đất theo những nội dung kê khai tại đơn này.Thời điểm đăng ký:….… giờ …….. phút, ngày ……… tháng ……… năm ………. ………………………., ngày …….. tháng …….. năm …….. SỎ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THANH HÓA GIÁM ĐỐC Hướng dẫn kê khai:(1) Tên cá nhân (đại diện hộ gia đình) xin đăng ký: ghi rõ họ, tên, số chứng minh nhân dân, ngày và nơi cấp, cơ quan cấp.(2) Chiều sâu mực nước tĩnh: là khoảng cách kể từ mặt đất đến mực nước ổn định trong giếng khi không khai thác.Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.