ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 431/QĐ-UBND | Vũng Tàu, ngày 25 tháng 02 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH. DỰ ÁN: TRỒNG RỪNG, CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RỪNG CỦA BAN QUẢN LÝ KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN BÌNH CHÂU - PHƯỚC BỬU THUỘC DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09 tháng 4 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước; Thông tư 98/2007/TT-BTC ngày 09 tháng 8 năm 2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09 tháng 4 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 212/TTr-STC-ĐT ngày 27 tháng 01 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành:
- Tên dự án: Trồng rừng, chăm sóc và bảo vệ rừng của Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu thuộc dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Địa điểm xây dựng: huyện Xuyên Mộc;
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu.
Điều 2. Kết quả đầu tư:
1. Nguồn vốn đầu tư:
Nguồn vốn | Được duyệt (đồng) | Thực hiện (đồng) |
Ngân sách tỉnh năm 2010 | 946.300.302 | 837.827.772 |
2. Chi phí đầu tư:
Stt | Nội dung | Tổng dự toán được duyệt (đồng) | Chi phí đầu tư được quyết toán (đồng) |
| Tổng số 1+2+3+4+5 | 946.300.302 | 837.827.772 |
1 | Trồng rừng phục hồi bão số 09 | 494.682.150 | 454.786.917 |
2 | Trồng rừng mới | 158.500.912 | 115.012.727 |
3 | Chăm sóc rừng trồng các năm | 95.830.579 | 78.394.193 |
4 | Chăm sóc rừng trồng phục hồi bão số 09 | 156.821.661 | 150.958.935 |
5 | Bảo vệ rừng | 40.465.000 | 38.675.000 |
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: không.
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Nội dung | Công trình (HMCT) thuộc chủ đầu tư quản lý | Công trình (HMCT) giao đơn vị khác quản lý | ||
Thực tế | Quy đổi | Thực tế | Quy đổi | |
Tổng số | 837.827.772 |
|
|
|
1. Tài sản cố định | 837.827.772 |
|
|
|
2. Tài sản lưu động |
|
|
|
|
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư:
- Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình là:
Nguồn | Số tiền (đồng) | Ghi chú |
Ngân sách tỉnh năm 2010 | 837.827.772 |
|
- Tổng các khoản công nợ tính đến ngày thời điểm khóa sổ lập báo cáo quyết toán là:
+ Tổng nợ phải thu: không;
+ Tổng nợ phải trả: 837.827.772 đồng.
Chi tiết các khoản công nợ như sau:
Stt | Tên cá nhân, đơn vị thực hiện | Nội dung công việc, hợp đồng thực hiện | Giá trị quyết toán | Đã thanh toán, tạm ứng | CÔng nợ đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán | |
Phải trả | Phải thu | |||||
| Tổng số |
| 837.827.772 | 0 | 837.827.772 |
|
1 | Các hộ dân | Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng thuộc dự án trồng mới 05 triệu ha rừng | 837.827.772 | 0 | 837.827.772 |
|
2. Trách nhiệm của các đơn vị tiếp nhận tài sản:
Được phép ghi tăng tài sản:
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản | Tài sản cố định (đồng) | Tài sản lưu động (đồng) | Chi tiết theo nguồn vốn |
Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu | 837.827.772 |
| Ngân sách tỉnh năm 2010 |
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và Thủ trưởng các cơ quan chức năng liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.