ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4300/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 23 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN DƯỚI HÌNH THỨC “BẢN SAO Y BẢN CHÍNH” THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 28 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 18/8/2009; Quyết định số 1639/QĐ-CTUBND ngày 08/8/2012; Quyết định số 2760/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 và bãi bỏ thủ tục hành chính “Cấp chứng chỉ hành nghề (kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản)”; thủ tục hành chính “Cấp lại Chứng chỉ hành nghề (kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản)” đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định 363/QĐ-UBND ngày 03/02/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN DƯỚI HÌNH THỨC “BẢN SAO Y BẢN CHÍNH” THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 4300/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực). | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
|
2 | Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
|
3 | Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
|
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
|
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
|
6 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
|
7 | Chứng nhận thủy sản khai thác | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
|
8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
|
9 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
|
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
|
11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
|
12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
|
13 | Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
|
14 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
|
15 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá hoán cải | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
|
16 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
|
17 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
|
18 | Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
|
19 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
|
20 | Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
|
21 | Chứng nhận lại thủy sản khai thác | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
|
22 | Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
|
23 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
|
24 | Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
|
25 | Nhập khẩu tàu cá đóng mới | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
|
26 | Xác nhận đăng ký tàu cá | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
|
27 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
|
28 | Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.