BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2004/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2004 |
| Trần Văn Tá (Đã ký) |
+ Chuyên đề 1: | Pháp luật về kinh tế áp dụng cho các đơn vị thuộclĩnh vực kế toán nhà nước: | 16 giờ |
+ Chuyên đề 2: | Tổ chức quản lý dự toán, cấp phát, quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước (NSNN), đơn vị có sử dụng kinh phí NSNN và đơn vị không sử dụng kinh phí NSNN: | 16 giờ |
+ Chuyên đề 3: | Mở và quản lý tài khoản, kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc nhà nước: | 08 giờ |
+ Chuyên đề 4: | Tài chính các đơn vị có sử dụng kinh phí NSNN và đơn vị không sử dụng kinh phí NSNN: | 20 giờ |
+ Ôn tập và kiểm tra phần I: | 08 giờ | |
| Cộng phần I: | 68 giờ |
+ Chuyên đề 5: | Pháp luật về kế toán: | 16 giờ |
+ Chuyên đề 6: | Kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc: | 20 giờ |
+ Chuyên đề 7: | Kế toán đơn vị có sử dụng kinh phí NSNN và đơn vị không sử dụng kinh phí NSNN: | 24 giờ |
+ Chuyền đề 8: | Báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán đơn vị thu, chi ngân sách, đơn vị hành chính sự nghiệp: | 24 giờ |
+ Chuyên đề 9: | Phân tích báo cáo tài chính đơn vị thu, chi ngân sách, đơn vị có sử dụng kinh phí NSNN và đơn vị không sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước: | 20 giờ |
+ Chuyên đề 10: | Kiểm toán báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán đơn vị thu, chi NSNN và đơn vị hành chính sự nghiệp: | 12 giờ |
+ Ôn tập và kiểm tra phần II: | 08 giờ | |
| Cộng phần II: | 124 giờ |
| Tổng cộng: | 192 giờ |
+ Chuyên đề 1: | Kinh tế vi mô: | 16 giờ |
+ Chuyên đề 2: | Pháp luật liên quan đến doanh nghiệp: | 24 giờ |
+ Chuyên đề 3: | Quản lý tài chính doanh nghiệp: | 20 giờ |
+ Chuyên đề 4: | Pháp luật về thuế: | 24 giờ |
+ Chuyên đề 5: | Thẩm định dự án đầu tư: | 12 giờ |
+ Chuyên đề 6: | Quan hệ tín dụng, thanh toán và bảo lãnh giữa doanh nghiệp với Ngân hàng và Tổ chức tài chính: | 16 giờ |
+ Chuyên đề 7: | Quản trị kinh doanh: | 16 giờ |
+ Ôn tập và kiểm tra phần I: | 08 giờ | |
| Cộng phần I: | 136 giờ |
+ Chuyên đề 8: | Pháp luật về kế toán: | 16 giờ |
+ Chuyên đề 9: | Tổ chức công tác kế toán và vai trò, nhiệm vụ kế toán trưởng doanh nghiệp: | 16 giờ |
+ Chuyên đề 10: | Kế toán tài chính doanh nghiệp (kể cả kế toán đặc thù): | 32 giờ |
+ Chuyên đề 11: | Tổ chức kế toán quản trị doanh nghiệp: | 28 giờ |
+ Chuyên đề 12: | Báo cáo tài chính và phân tích tài chính doanh nghiệp: | 32 giờ |
+ Chuyên đề 12: | Kiểm toán và kiểm toán báo cáo tài chính doanh nghiệp: | 20 giờ |
+ Ôn tập và kiểm tra phần II: | 08 giờ | |
| Cộng phần II: | 152 giờ |
| Tổng cộng: | 288 giờ |
STT | Họ và Tên | Năm sinh | Quê quán | Chức vụ, đơn vị công tác | Chuyên mônđào tạo | Thời gian thực tế công tác tài chính, kế toán, kế toán | |
Nam | Nữ | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chuyên đề | Số giờ | Giảng viên (Họ tên, học hàm, học vị,chức vụ, đơn vị công tác) |
1 | 2 | 3 | 4 |
|
|
|
|
STT | Họ và Tên | Năm sinh | Quê quán | Chức vụ, đơn vị công tác hiện nay | Xếp loại | |
Nam | Nữ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị:ẢnhSố đăng ký... BTC/KTT(Dấu nổi của Bộ Tài chính) | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.