ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 428/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 12 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN VÀ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BỊ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 83/TTr-STNMT ngày 28 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 20 (hai mươi) thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản và khí tượng thủy văn bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BỊ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên Quyết định công bố | Ghi chú |
| ||||||||
I. Lĩnh vực khoáng sản |
| ||||||||||||
01 | T-BLI-288816-TT | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| ||||||||
02 | T-BLI-288809-10580 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | nt |
|
| ||||||||
03 | T-BLI-288811-10580 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản | nt |
|
| ||||||||
04 | T-BLI-288810-TT | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | nt |
|
| ||||||||
05 | T-BLI-288812-TT | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | nt |
|
| ||||||||
06 | BLI-289132 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản | nt |
|
| ||||||||
07 | T-BLI-288813-TT | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | nt |
|
| ||||||||
08 | BLI-289155 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | nt |
|
| ||||||||
09 | T-BLI-288817-TT | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | nt |
|
| ||||||||
10 | T-BLI-288818-TT | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | nt |
|
| ||||||||
11 | T-BLI-288815-TT | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | nt |
|
| ||||||||
12 | T-BLI-288814-TT | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | nt |
|
| ||||||||
13 | BLI-289133 | Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình | nt |
|
| ||||||||
14 | BLI-289134 | Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản | nt |
|
| ||||||||
15 | T-BLI-288807-TT | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | nt |
|
| ||||||||
16 | T-BLI-288806-TT | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | nt |
|
| ||||||||
17 | T-BLI-288808-TT | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | nt |
|
| ||||||||
II. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
| ||||||||||||
01 | T-BLI-264945-TT | Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| ||||||||
02 | T-BLI-264946-TT | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | nt |
|
| ||||||||
03 | T-BLI-288876-TT | Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | nt |
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.