BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 427/QĐ-BTP | Hà Nội, ngày 04 tháng 4 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT VÀ ĐƯA VÀO ÁP DỤNG THỬ HỆ THỐNG VĂN BẢN, QUY TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001: 2008 VÀO HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN BỘ TƯ PHÁP
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 93/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 144/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 118/2009/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 144/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 01/2010/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02 năm 2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về hoạt động tư vấn, đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Thường trực Ban Điều hành Đề án Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của cơ quan Bộ Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Hệ thống văn bản, quy trình quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 kèm theo quyết định này.
Điều 2. Áp dụng thử trong thời gian 03 tháng Hệ thống văn bản, quy trình quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động của cơ quan Bộ Tư pháp.
Sau giai đoạn áp dụng thử, giao Ban Điều hành Đề án phối hợp với Tổ chức tư vấn thực hiện đánh giá chất lượng nội bộ và thực hiện hành động khắc phục, cải tiến cần thiết nhằm hoàn thiện Hệ thống văn bản, quy trình quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008, chuẩn bị cho giai đoạn đánh giá chứng nhận.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Viện trưởng Viện Khoa học pháp lý, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và Ban Điều hành Đề án Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của cơ quan Bộ Tư pháp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC - DANH MỤC
CÁC VĂN BẢN, QUY TRÌNH ĐƯA VÀO ÁP DỤNG THỬ
(Kèm theo Quyết định số 427/QĐ-BTP ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp phê duyệt và đưa vào áp dụng thử Hệ thống văn bản, quy trìnhquản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2008 vào hoạt động của cơ quan Bộ Tư pháp
TT | Tên tài liệu | Mã số | Đơn vị thực hiện |
1 | Quy trình kiểm soát tài liệu | QT-ISO-01 | Tổ thư ký Ban điều hành đề án |
2 | Quy trình kiểm soát hồ sơ | QT-ISO-02 | |
3 | Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ | QT-ISO-03 | |
4 | Quy trình khắc phục, phòng ngừa và cải tiến | QT-ISO-04 | |
5 | Quy trình xây dựng dự thảo văn bản quy phạm pháp luật | QT-HSHC-01 | Vụ Pháp luật HS-HC |
6 | Quy trình cấp chứng chỉ hành nghề luật sư trong nước | QT-BTTP-01 | Vụ Bổ trợ Tư pháp |
7 | Quy trình cấp giấy phép hoạt động, chứng chỉ hành nghề luật sư nước ngoài | QT-BTTP-02 | |
8 | Quy trình cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá | QT-BTTP-03 | |
9 | Quy trình cấp thẻ giám định viên tư pháp | QT-BTTP-04 | |
10 | Quy trình hướng dẫn nghiệp vụ công chứng viên | QT-BTTP-05 | |
11 | Quy trình bổ nhiệm công chứng viên | QT-BTTP-06 | |
12 | Quy trình miễn nhiệm công chứng viên | QT-BTTP-07 | |
13 | Quy trình hướng dẫn nghiệp vụ hành chính tư pháp | QT-HCTP-01 | Vụ Hành chính Tư pháp |
14 | Quy trình cho thôi quốc tịch | QT-HCTP-02 | |
15 | Quy trình cho nhập quốc tịch | QT-HCTP-03 | |
16 | Quy trình cho nhập trở lại quốc tịch | QT-HCTP-04 | |
17 | Quy trình bổ nhiệm lãnh đạo cấp vụ | QT-TCCB-02 | Vụ Tổ chức cán bộ |
18 | Quy trình đánh giá cán bộ công chức hàng năm | QT-TCCB-03 | |
19 | Quy trình thẩm định các điều ước quốc tế | QT-PLQT-01 | Vụ Pháp luật Quốc tế |
20 | Quy trình rà soát tính tương thích giữa các VBQPPLVN với cam kết quốc tế | QT-PLQT-02 | |
21 | Quy trình giải quyết khiếu nại tố cáo liên quan đến thi hành án dân sự | QT-THA-01 | Tổng cục Thi hành án dân sự |
22 | Quy trình hướng dẫn nghiệp vụ thi hành án dân sự | QT-THA-02 | |
23 | Quy trình bổ nhiệm chấp hành viên, thẩm tra viên thi hành án dân sự | QT-THA-03 | |
24 | Quy trình miễn nhiệm chấp hành viên, thẩm tra viên thi hành án dân sự | QT-THA-04 | |
25 | Quy trình kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật | QT-KTVB-01 | Cục Kiểm tra văn bản |
26 | Quy trình rà soát văn bản quy phạm pháp luật | QT-KTVB-02 | |
27 | Quy trình hướng dẫn nghiệp vụ trợ giúp pháp lý | QT-TGPL-01 | Cục Trợ giúp pháp lý |
28 | Quy trình bồi dưỡng nghiệp vụ trợ giúp pháp lý thường xuyên, đột xuất | QT-TGPL-06 | |
29 | Quy trình bồi dưỡng nguồn bổ nhiệm trợ giúp viên pháp lý | QT-TGPL-07 | |
30 | Quy trình đánh giá chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý | QT-TGPL-04 | |
31 | Quy trình nghiên cứu và xử lý thông tin trợ giúp pháp lý | QT-TGPL-05 | |
32 | Quy trình thống kê báo cáo về hoạt động trợ giúp pháp lý | QT-TGPL-06 | |
33 | Quy trình kiểm tra về tổ chức và hoạt động trợ giúp pháp lý | QT-TGPL-02 | |
34 | Quy trình giải quyết khiếu nại tố cáo | QT-TTR-01 | Thanh tra Bộ |
35 | Quy trình thanh tra theo kế hoạch | QT-TTR-02 | |
36 | Quy trình xây dựng và thực hiện chương trình, kế hoạch, dự án hợp tác quốc tế | QT-HTQT-01 | Vụ Hợp tác Quốc tế |
37 | Quy trình thẩm định chương trình, kế hoạch, dự án hợp tác quốc tế | QT-HTQT-02 | |
38 | Quy trình tổ chức các cuộc họp, hội nghị, hội thảo quốc tế | QT-HTQT-03 | |
39 | Quy trình quản lý và tổ chức công tác nước ngoài | QT-HTQT-04 | |
40 | Quy trình quản lý và tổ chức tiếp khách nước ngoài | QT-HTQT-05 | |
41 | Quy trình ủy thác tư pháp quốc tế | QT-HTAT-06 | |
42 | Quy trình đăng ký và cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm | QT-CĐK-01 | Cục ĐKQGGDBĐ |
43 | Quy trình cấp, gia hạn, thay đổi và thu hồi giấy phép của văn phòng con nuôi nước ngoài | QT-CCN-01 | Cục Con nuôi |
44 | Quy trình giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | QT-CCN-02 | |
45 | Quy trình hướng dẫn nghiệp vụ đối với các sở tư pháp | QT-CCN-03 | |
46 | Quy trình giải quyết việc nuôi con nuôi trong nước | QT-CCN-04 | |
47 | Quy trình thẩm định trong nội bộ đơn vị thẩm định | QT-KHPL-01 | Viện Khoa học Pháp lý |
48 | Quy trình thẩm định trong cơ quan Bộ Tư pháp | QT-KHPL-02 | |
49 | Quy trình thẩm định theo phương thức hội đồng đối với văn bản do Bộ Tư pháp chủ trì soạn thảo | QT-KHPL-03 | |
50 | Quy trình thẩm định theo phương thức hội đồng đối với văn bản do bộ, ngành khác chủ trì soạn thảo | QT-KHPL-04 | |
51 | Quy trình lấy ý kiến cơ quan, tổ chức, cá nhân trong xây dựng VBQPPL của Bộ Tư pháp | QT-KHPL-05 | |
52 | Quy trình góp ý dự thảo văn bản quy phạm pháp luật | QT-DSKT-01 | Vụ PLDSKT |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.