ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4246/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 29 tháng 11 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, LOẠI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THANH HOÁ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2776/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh, về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hoá;
Căn cứ Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh Thanh Hoá, về việc thông qua phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 152/TTr-SNN&PTNT ngày 02 tháng 11 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung, loại bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa (có Phụ lục kèm theo). 1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này (trừ thủ tục loại bỏ) được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.2. Trường hợp có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này (trừ thủ tục loại bỏ) thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh thường xuyên cập nhật trình UBND tỉnh công bố: - Những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành;- Những thủ tục hành chính nêu tại khoản 2, Điều 1 Quyết định này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này.Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, LOẠI BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TỈNH THANH HOÁ.
(Đính kèm theo Quyết định số: 4246 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN 1 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, LOẠI BỎSTT | Tên thủ tục hành chính | Mã số | Áp dụng tại | |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN BAN HÀNH NHƯNG CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ | |||
Lĩnh vực: Thuỷ lợi | ||||
1 | Cấp phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng. | NN-026-TL | Chi cục Đê điều và PCLB Thanh Hoá | |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CÔNG BỐ ĐƯỢC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | |||
Lĩnh vực: Thuỷ lợi | ||||
1 | Cấp phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình, xây dựng cống qua đê, khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê điều và xây dựng công trình đặc biệt, công trình Quốc phòng-An ninh, Giao thông vận tải, thông tin liên lạc, công trình ngầm phục vụ phát triển KT-XH, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền, di tích lịch sử văn hoá, khu phố cổ, làng cổ, cụm tuyến dân cư sống chung với lũ trên các cù lao trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông. | T-THA-056719-TT | Chi cục Đê điều và PCLB Thanh Hoá | |
2 | Cấp phép xây dựng công trình ngầm, khoan đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1km tính từ bên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều. | T-THA-032654-TT | Chi cục Đê điều và PCLB Thanh Hoá | |
3 | Cấp phép để vật liệu, đào ao, giếng ở bãi sông | T-THA-032650-TT | Chi cục Đê điều và PCLB Thanh Hoá | |
4 | Cấp phép nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều. | T-THA-032656-TT | Chi cục Đê điều và PCLB Thanh Hoá | |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH ĐÃ CÔNG BỐ NHƯNG NỘI DUNG CÓ SỰ KHÁC BIỆT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN (HUỶ BỎ, BÃI BỎ) | |||
Lĩnh vực: Thuỷ lợi | ||||
1 | Thủ tục cấp phép khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác ở lòng sông trong phạm vi bảo vệ đê điều. | T-THA-032652-TT | Chi cục Đê điều và PCLB Thanh Hoá | |
2 | Cấp phép xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều. | T-THA-032658-TT | Chi cục Đê điều và PCLB Thanh Hoá | |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.