BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 421/QĐ-BNN-KHCN | Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2014
NHIỆM VỤ: XÂY DỰNG MÔ HÌNH CỘNG ĐỒNG CHỦ ĐỘNG PHÒNG TRÁNH, GIẢM NHẸ TÁC HẠI THIÊN TAI, THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 07/2010/TTLT-BTNMT-BTC-BKHĐT ngày 15/3/2010 hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với BĐKH giai đoạn 2009-2015;
Căn cứ Quyết định số 2290/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt đề cương, tổng dự toán thực hiện nhiệm vụ "Xây dựng mô hình cộng đồng chủ động phòng tránh, giảm nhẹ tác hại thiên tai, thích ứng với biến đổi khí hậu";
Căn cứ Quyết định số 1029/QĐ-BNN-KHCN ngày 8/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt điều chỉnh đề cương, tổng dự toán thực hiện nhiệm vụ "Xây dựng mô hình cộng đồng chủ động phòng tránh, giảm nhẹ tác hại thiên tai, thích ứng với biến đổi khí hậu";
Căn cứ Quyết định số 104/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/1/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Phê duyệt Kế hoạch năm 2014 thực hiện các nhiệm vụ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với BĐKH của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Xét tờ trình số 240/TTr-VKHTLVN ngày 10/3/2014 và Đề cương chi tiết thực hiện nhiệm vụ năm 2014 của Trung tâm tư vấn quản lý thủy nông có sự tham gia của người dân, Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam lập;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đề cương thực hiện năm 2014, nhiệm vụ "Xây dựng mô hình cộng đồng chủ động phòng tránh, giảm nhẹ tác hại thiên tai, thích ứng với biến đổi khí hậu", giao cho Trung tâm tư vấn quản lý thủy nông có sự tham gia của người dân, Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam thực hiện, chi tiết như sau:
I. NỘI DUNG THỰC HIỆN:
Nội dung 1. Xây dựng mô hình cộng đồng quản lý hồ chứa vừa và nhỏ chủ động phòng tránh, giảm nhẹ tác hại thiên tai (do lũ lụt và hạn hán), thích ứng biến đổi khí hậu (03 mô hình).
a) Trang thiết bị phục vụ quản lý, vận hành hồ chứa, ứng cứu khi xảy ra thiên tai (cho 3 địa điểm thực hiện mô hình: Xã Nghi Kiều, huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An; xã Hương Trạch, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh; xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị).
b) Giám sát, đánh giá có sự tham gia mô hình cộng đồng quản lý vận hành hồ chứa vừa và nhỏ chủ động phòng tránh, giảm nhẹ tác hại thiên tai và thích ứng biến đổi khí hậu, bao gồm:
- Xây dựng các chỉ tiêu giám sát, đánh giá
- Tập huấn về giám sát, đánh giá có sự tham gia
- Thực hiện giám sát, đánh giá có sự tham gia
Nội dung 2. Theo dõi thực hiện, đánh giá, tổng kết thực hiện và tuyên truyền, nhân rộng mô hình cộng đồng tham gia quản lý công trình hồ chứa vừa và nhỏ chủ động phòng tránh, giảm nhẹ tác hại thiên tai (lũ lụt và hạn hán), thích ứng BĐKH (tại 03 địa điểm xây dựng mô hình).
a) Theo dõi, đánh giá, tổng kết thực hiện mô hình
b) Xây dựng sổ tay hướng dẫn thực hiện mô hình cộng đồng quản lý vận hành hồ chứa vừa và nhỏ chủ động phòng tránh, giảm nhẹ tác hại thiên tai và thích ứng biến đổi khí hậu
c) Hội thảo tổng kết mô hình.
Nội dung 3. Xây dựng giải pháp nhân rộng mô hình theo hướng bền vững, thích ứng biến đổi khí hậu.
a) Xây dựng giải pháp về thể chế, chính sách cộng đồng quản lý, vận hành và bảo vệ hồ chứa vừa và nhỏ chủ động phòng tránh, giảm nhẹ thiên tai và thích ứng biến đổi khí hậu
b) Xây dựng giải pháp quản lý, vận hành công trình hồ chứa vừa và nhỏ có sự tham gia của cộng đồng nhằm chủ động phòng tránh, giảm nhẹ thiên tai và thích ứng biến đổi khí hậu
c) Xây dựng giải pháp về thông tin truyền thông nâng cao nhận thức và huy động sự tham gia của cộng đồng quản lý và bảo vệ hồ chứa vừa và nhỏ chủ động phòng tránh, giảm thiểu tác hại do thiên tai và BĐKH
d) Xây dựng giải pháp về tăng cường năng lực cho cộng đồng trong công tác quản lý, vận hành hồ chứa vừa và nhỏ đảm bảo chủ động phòng tránh và giảm nhẹ tác hại thiên tai và thích ứng biến đổi khí hậu.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT THỰC HIỆN:
- Phương pháp thực nghiệm: xây dựng mô hình cộng đồng quản lý hồ chứa vừa và nhỏ chủ động phòng tránh giảm nhẹ tác hại thiên tai và thích ứng biến đổi khí hậu.
- Phương pháp điều tra khảo sát: Khảo sát, thu thập về tình hình thiên tai và BĐKH, các văn bản, chính sách liên quan đến quản lý rủi ro thiên tai và thích ứng biến đổi khí hậu, mô hình cộng đồng quản lý hồ chứa vừa và nhỏ tại khu vực duyên hải Trung Bộ,
- Phương pháp chuyên gia: Tổng hợp, phân tích, đánh giá các kết quả điều tra khảo sát để đề xuất và lựa chọn các mô hình cộng đồng quản lý công trình hồ chứa vừa và nhỏ chủ động phòng tránh, giảm nhẹ thiên tai và thích ứng biến đổi khí hậu; lựa chọn điểm để triển khai ứng dụng mô hình.
- Phương pháp tham vấn: Lấy ý kiến các bên liên quan về mô hình quản lý hồ chứa vừa và nhỏ chủ động phòng tránh giảm nhẹ tác hại thiên tai và thích ứng biến đổi khí hậu.
- Phương pháp PAR (Participatory Action Research): Các chuyên gia và cộng đồng cùng tham gia để cùng học hỏi và nâng cao năng lực thực hiện các công việc liên quan đến đánh giá rủi ro thiên tai, lập và thực hiện kế hoạch quản lý hồ chứa vừa và nhỏ.
III. THỜI GIAN, TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN:
TT | Nội dung/hoạt động | Thời gian |
I | Xây dựng mô hình cộng đồng quản lý hồ chứa vừa và nhỏ chủ động phòng tránh, giảm nhẹ tác hại thiên tai (do lũ lụt và hạn hán), thích ứng biến đổi khí hậu |
|
| - Trang thiết bị phục vụ quản lý, vận hành hồ chứa, ứng cứu khi xảy ra thiên tai cho 3 địa điểm thực hiện mô hình | T2-T8/2014 |
| - Giám sát, đánh giá có sự tham gia mô hình cộng đồng quản lý vận hành hồ chứa vừa và nhỏ chủ động phòng tránh, giảm nhẹ tác hại thiên tai và thích ứng biến đổi khí hậu | T2-T11/2014 |
| + Xây dựng các chỉ tiêu giám sát, đánh giá |
|
| + Tập huấn về giám sát, đánh giá có sự tham gia |
|
| + Thực hiện giám sát, đánh giá có sự tham gia |
|
2 | Theo dõi thực hiện, đánh giá, tổng kết thực hiện và tuyên truyền, nhân rộng mô hình cộng đồng tham gia quản lý công trình hồ chứa vừa và nhỏ chủ động phòng tránh, giảm nhẹ tác hại thiên tai (lũ lụt và hạn hán), thích ứng BĐKH (tại 03 địa điểm xây dựng mô hình) | T3-T11/2014 |
| - Theo dõi, đánh giá, tổng kết thực hiện mô hình |
|
| - Xây dựng sổ tay hướng dẫn thực hiện mô hình cộng đồng quản lý vận hành hồ chứa vừa và nhỏ chủ động phòng tránh, giảm nhẹ tác hại thiên tai và thích ứng biến đổi khí hậu |
|
| - Hội thảo tổng kết mô hình |
|
3 | Xây dựng giải pháp nhân rộng mô hình theo hướng bền vững, thích ứng biến đổi khí hậu | T6-T12/2014 |
| - Xây dựng giải pháp về thể chế, chính sách cộng đồng quản lý, vận hành và bảo vệ hồ chứa vừa và nhỏ chủ động phòng tránh, giảm nhẹ thiên tai và thích ứng biến đổi khí hậu |
|
| - Xây dựng giải pháp quản lý, vận hành công trình hồ chứa vừa và nhỏ có sự tham gia của cộng đồng nhằm chủ động phòng tránh, giảm nhẹ thiên tai và thích ứng biến đổi khí hậu |
|
| - Xây dựng giải pháp về thông tin truyền thông nâng cao nhận thức và huy động sự tham gia của cộng đồng quản lý và bảo vệ hồ chứa vừa và nhỏ chủ động phòng tránh, giảm thiểu tác hại do thiên tai và BĐKH |
|
| - Xây dựng giải pháp về tăng cường năng lực cho cộng đồng trong công tác quản lý, vận hành hồ chứa vừa và nhỏ đảm bảo chủ động phòng tránh và giảm nhẹ tác hại thiên tai và thích ứng biến đổi khí hậu |
|
IV. SẢN PHẨM 2014:
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu |
Sản phẩm chính: | ||
1 | Báo cáo thực hiện Mô hình cộng đồng quản lý hồ chứa vừa và nhỏ chủ động phòng tránh, giảm nhẹ tác hại thiên tai, thích ứng với biến đổi khí hậu | Mô hình có ý nghĩa thực tiễn, phù hợp với điều kiện địa phương, được địa phương chấp thuận. |
2 | Sổ tay hướng dẫn xây dựng mô hình cộng đồng quản lý hồ chứa vừa và nhỏ chủ động phòng tránh, giảm nhẹ tác hại thiên tai và thích ứng với BĐKH | Thông tin đơn giản, dễ sử dụng |
3 | Các giải pháp nhân rộng mô hình cộng đồng quản lý công trình thủy lợi hồ chứa vừa và nhỏ theo hướng bền vững, thích ứng biến đổi khí hậu. | Phù hợp với điều kiện địa phương và được địa phương chấp nhận |
4 | Báo cáo thực hiện nhiệm vụ năm 2014 và Báo cáo tổng hợp thực hiện nhiệm vụ 2012-2014 | Tổng hợp từ các báo cáo thực hiện năm và phản ánh đầy đủ nội dung và kết quả nhiệm vụ |
V. Kinh phí: 1.000.000.000 đồng (Một tỷ đồng)
Điều 2. Căn cứ quyết định này Thủ trưởng đơn vị được giao nhiệm vụ có trách nhiệm tổ chức thực hiện và báo cáo Bộ kết quả thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng đơn vị và cá nhân được giao tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.