TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 420/QĐ-CT-THNVDT | Hà Nội, ngày 11 tháng 01 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC: BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Luật thuế Giá trị gia tăng, Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc thành lập Cục thuế Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/05/2003 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế Giá trị gia tăng và Thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế Thành phố Hà Nội ký ban hành Bảng giá tối thiểu các loại tài sản: Phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao để tính Lệ phí trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ tài sản là ô tô, xe gắn máy để ấn định tính thuế Giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp cho các đối tượng kinh doanh xe ôtô, xe gắn máy trên địa bàn Thành phố Hà Nội”;
Căn cứ vào công văn số 02-08/VDB ngày 20/12/2007 của công ty TNHH Xe buýt Daewoo Việt Nam, công văn số 233/TCKT ngày 01/12/2007, công văn số 02/TCKT ngày 01/01/2008 của công ty cơ khí Ngô Gia Tự, công văn số 03/CV-CT ngày 25/10/2007 của công ty TNHH Chế tạo cơ khí Miền Bắc về việc thông báo giá bán xe ôtô và giá bán xe ôtô trên thị trường Thành phố Hà Nội tại thời điểm hiện tại.
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, Điều chỉnh Bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô tại Quyết định số 23032/QĐ-CT ngày 21/11/2005, Quyết định số 15717/QĐ-CT-THNVDT ngày 31/10/2007 của Cục thuế Thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT | Loại xe | Năm sản xuất | Giá xe mới |
| PHẦN III |
|
|
| CÁC LOẠI XE MÔ TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1997 VỀ SAU |
|
|
| CHƯƠNG I: XE Ô TÔ NHẬT |
|
|
| A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA |
|
|
1 | TOYOTA PREVIA GL 2.4; 07 chỗ | 2006 | 900 |
2 | TOYOTA FORTUNER 2.7; 07 chỗ | 2006 | 900 |
3 | TOYOTA LEXUS RX 400H 3.3 | 2007 | 1600 |
4 | TOYOTA RAV4 BASE 2.4; 07 chỗ | 2007 | 800 |
| CHƯƠNG II: XE Ô TÔ ĐỨC |
|
|
| A. XE Ô TÔ HIỆU MERCEDES-BENZ |
|
|
1 | MERCEDES-BENZ R350 4MATIC 3.5; 06 chỗ | 2007 | 1600 |
| CHƯƠNG V: XE Ô TÔ HÀN QUỐC |
|
|
| B. XE Ô TÔ HIỆU HYUNDAI |
|
|
1 | HYUNDAI HD 310; 18,7 tấn (ô tô xi téc) | 2007 | 1420 |
| CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM |
|
|
| M. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SX |
|
|
1 | DAEWOO BH115E; 46 chỗ | 2007 | 1344 |
2 | TRANSICO NGT TK29B; 29 chỗ | 2007 | 445 |
3 | TRANSICO NGT TK29C; 29 chỗ | 2007 | 445 |
4 | TRANSICO NGT HK29DB; 29 chỗ | 2007 | 650 |
5 | TRUONGGIANG TD 2.5T; 2,5 tấn | 2007 | 110 |
6 | TRUONGGIANG TD 4.5T 4x4; 4,5 tấn | 2007 | 230 |
7 | FORD TRADER; 26 chỗ | 2000 | 420 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục thuế Quận, Huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.