ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4195/QĐ-UBND | TP. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 9 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 4520/SYT-TTr ngày 17 tháng 8 năm 2009 và Tờ trình số 15/TTr-ĐA30 ngày 18 tháng 8 năm 2009 của Tổ phó Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân thành phố thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ bộ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày, kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân thành phố công bố trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng | |
1 | Công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm |
2 | Gia hạn công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm |
3 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao. |
4 | Tiếp nhận đăng ký quảng cáo thực phẩm |
5 | Cấp giấy chứng nhận tập huấn kiến thức vệ sinh, an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
II. Lĩnh vực: Dược, mỹ phẩm | |
1 | Đăng ký hồ sơ Hội thảo, Giới thiệu thuốc |
2 | Đăng ký hồ sơ quảng cáo mỹ phẩm |
3 | Công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam (tại thành phố Hồ Chí Minh) |
4 | Đăng ký duyệt dự trù thuốc gây nghiện, hướng tâm thần |
5 | Thẩm định cấp mới số đăng ký lưu hành thuốc dùng ngoài . |
6 | Thẩm định cấp lại số đăng ký lưu hành thuốc dùng ngoài |
7 | Cấp Chứng chỉ hành nghề hành nghề Dược đối với công dân Việt Nam |
8 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hành nghề Dược đối với công dân Việt Nam |
9 | Đổi Chứng chỉ hành nghề hành nghề Dược đối với công dân Việt Nam |
10 | Gia hạn Chứng chỉ hành nghề hành nghề Dược đối với công dân Việt Nam |
11 | Cấp Chứng chỉ hành nghề hành nghề Dược đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
12 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hành nghề Dược đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
13 | Gia hạn Chứng chỉ hành nghề hành nghề Dược đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
14 | Đổi Chứng chỉ hành nghề hành nghề Dược đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
15 | Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
16 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
17 | Đổi Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
18 | Gia hạn Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
19 | Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
21 | Gia hạn Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
22 | Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
24 | Gia hạn Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
III. Lĩnh vực: Y Dược học cổ truyền | |
1 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề Y học cổ truyền không dùng thuốc |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề Y học cổ truyền không dùng thuốc |
3 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề Y học cổ truyền không dùng thuốc |
4 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc |
6 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc |
7 | Cấp “Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền” |
8 | Cấp mới Chứng chỉ hành nghề Y học cổ truyền tư nhân (loại hình Phòng chẩn trị Y học cổ truyền) |
9 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Y học cổ truyền tư nhân (loại hình Phòng chẩn trị Y học cổ truyền) |
10 | Đổi Chứng chỉ hành nghề Y học cổ truyền tư nhân (loại hình Phòng chẩn trị Y học cổ truyền) |
11 | Gia hạn Chứng chỉ hành nghề Y học cổ truyền tư nhân (loại hình Phòng chẩn trị Y học cổ truyền) |
12 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y học cổ truyền tư nhân (loại hình cá thể - Phòng chẩn trị) |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y học cổ truyền tư nhân (loại hình cá thể - Phòng chẩn trị) |
14 | Chuyển địa điểm Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y học cổ truyền tư nhân (loại hình cá thể - Phòng chẩn trị) |
15 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y học cổ truyền tư nhân (loại hình cá thể - Phòng chẩn trị) |
16 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y học cổ truyền tư nhân (loại hình doanh nghiệp: Trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền; Phòng chẩn trị) |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y học cổ truyền tư nhân (loại hình doanh nghiệp: Trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền; Phòng chẩn trị) |
18 | Chuyển địa điểm Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y học cổ truyền tư nhân (loại hình doanh nghiệp: Trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền; Phòng chẩn trị) |
19 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y học cổ truyền tư nhân (loại hình doanh nghiệp: Trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền; Phòng chẩn trị) |
20 | Cấp Chứng chỉ hành nghề Y học cổ truyền tư nhân đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người nước ngoài thường trú lâu dài tại Việt Nam đối với hình thức phòng khám y học cổ truyền. |
21 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Y học cổ truyền tư nhân đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người nước ngoài thường trú lâu dài tại Việt Nam đối với hình thức phòng khám y học cổ truyền. |
22 | Gia hạn Chứng chỉ hành nghề Y học cổ truyền tư nhân đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người nước ngoài thường trú lâu dài tại Việt Nam đối với hình thức phòng khám y học cổ truyền. |
23 | Cấp phép cho người nước ngoài làm công việc chuyên môn trong cơ sở y học cổ truyền tư nhân |
24 | Cấp lại Giấy phép cho người nước ngoài làm công việc chuyên môn trong cơ sở y học cổ truyền tư nhân |
25 | Gia hạn Giấy phép cho người nước ngoài làm công việc chuyên môn trong cơ sở y học cổ truyền tư nhân |
26 | Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo khám chữa bệnh Y học cổ truyền |
IV. Lĩnh vực: Khám chữa bệnh | |
1 | Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo khám chữa bệnh (Y) |
2 | Công văn cho phép tổ chức hội nghị hội thảo khoa học về y tế |
3 | Đăng ký bổ sung khoa vào bệnh viện tư nhân |
4 | Cấp Chứng chỉ hành nghề Y tư nhân đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người nước ngoài thường trú lâu dài tại Việt Nam đối với hình thức phòng khám và dịch vụ y tế. |
5 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Y tư nhân đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người nước ngoài thường trú lâu dài tại Việt Nam đối với hình thức phòng khám và dịch vụ y tế. |
6 | Gia hạn Chứng chỉ hành nghề Y tư nhân đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người nước ngoài thường trú lâu dài tại Việt Nam đối với hình thức phòng khám và dịch vụ y tế. |
7 | Cấp phép cho người nước ngoài làm công việc chuyên môn trong cơ sở y tư nhân |
8 | Cấp lại Giấy phép cho người nước ngoài làm công việc chuyên môn trong cơ sở y tư nhân |
9 | Gia hạn Giấy phép cho người nước ngoài làm công việc chuyên môn trong cơ sở y tư nhân |
10 | Đăng ký cấp phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo. |
11 | Cấp mới Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề về điều trị cắt cơn, giải độc và phục hồi sức khỏe. |
12 | Gia hạn Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề về điều trị cắt cơn, giải độc và phục hồi sức khỏe. |
13 | Cấp mới Chứng chỉ hành nghề Y tư nhân |
14 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Y tư nhân |
15 | Đổi Chứng chỉ hành nghề Y tư nhân |
16 | Gia hạn Chứng chỉ hành nghề Y tư nhân |
17 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân (loại hình Phòng khám chuyên khoa) |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân (loại hình Phòng khám chuyên khoa) |
19 | Chuyển địa điểm Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân (loại hình Phòng khám chuyên khoa) |
20 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân (loại hình Phòng khám chuyên khoa) |
21 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân (loại hình Phòng khám đa khoa) |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân (loại hình Phòng khám đa khoa) |
23 | Chuyển địa điểm Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân (loại hình Phòng khám đa khoa) |
24 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân (loại hình Phòng khám đa khoa) |
25 | Xác nhận không hành nghề tại Thành phố Hồ Chí Minh (Y, Dược, Y dược cổ truyền) |
V. Lĩnh vực: Giám định y khoa | |
1 | Cấp giấy phép kiểm dịch thi hài (trong nước) |
2 | Cấp giấy phép kiểm dịch xương cốt, tro cốt (trong nước) |
3 | Cấp Giấy chứng nhận Kiểm dịch Y tế thi hài, tro, hài cốt |
4 | Cấp Giấy chứng nhận Tiêm phòng tả, sốt vàng, các bệnh khác |
5 | Giấy chứng nhận diệt chuột tàu biển |
6 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế sản phẩm đặc biệt. |
7 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thực phẩm |
8 | Giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thủy |
9 | Cấp Giấy chứng nhận Kiểm dịch Y tế phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh |
10 | Giấy chứng nhận xử lý y tế |
11 | Giám định bệnh nghề nghiệp |
12 | Giám định Khả năng lao động |
13 | Giám định thương tật |
14 | Giám định tai nạn lao động |
VI. Lĩnh vực: Trang thiết bị y tế và công trình | |
1 | Đăng ký quảng cáo trang thiết bị y tế (đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thiết bị y tế có trụ sở trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ Trang thiết bị và công trình y tế) |
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
I. LĨNH VỰC: VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
1. Công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm:
- Trình tự thực hiện :
* Bước 1: Doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ đầy đủ thủ tục theo quy định.
* Bước 2: Doanh nghiệp đến nộp hồ sơ tại Phòng tiếp nhận và trả hồ sơ - Sở Y tế , số 59 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1:
+ Thời gian nhận hồ sơ của Phòng tiếp nhận và trả hồ sơ- Sở Y tế:
Sáng từ 7h30 đến 11h30,
Chiều từ 13h00 đến 17h00
(từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, trừ các ngày nghỉ lễ theo quy định nhà nước.)
+ Đối với chuyên viên nhận hồ sơ của Phòng tiếp nhận và trả hồ sơ:
Kiểm tra hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ (hồ sơ có đủ giấy tờ theo thủ tục và đựơc kê khai đầy đủ theo quy định, chuyên viên nhận hồ sơ sẽ nhận vào và cấp thông báo nộp phí.Khi có thông báo nộp phí, Doanh nghiệp sẽ nộp lệ phí tại Phòng Tài vụ, sau đó Doanh nghiệp sẽ được cấp phiếu tiếp nhận
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyên viên nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn và yêu cầu Doanh nghiệp bổ sung, chỉnh sửa theo đúng quy định.
* Bước 3: Căn cứ vào ngày hẹn trên Phiếu tiếp nhận, Doanh nghiệp sẽ mang Phiếu tiếp nhận đến Phòng tiếp nhận và trả hồ sơ - Sở Y tế để nhận kết quả giải quyết thủ tục tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm.
- Cách thức thực hiện : Trực tiếp nộp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần:
* Bản công bố tiêu chuẩn sản phẩm
* Bản tiêu chuẩn cơ sở do thương nhân ban hành (có ký tên và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có dấu)
* Mẫu có gắn nhãn và nhãn hoặc dự thảo nội dung ghi nhãn phù hợp với pháp luật về nhãn (có đóng dấu hoặc chữ ký của thương nhân nếu thương nhân không có dấu.
* Phiếu kết quả kiểm nghiệm (bản chính hoặc bản có thị thực) do Phòng kiểm nghiệm được công nhận cấp (hoặc Phòng kiểm nghiệm do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền chỉ định), thời gian xét nghiệm không quá 6 tháng.
* Giấy đăng ký kinh doanh của thương nhân Việt Nam hoặc giấy phép thành lập văn phòng đại diện của Doanh nghiệp sản xuất nước ngoài (bản sao công chứng).
* Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm tại cơ quan nhà nước có thẩn quyền (bản sao) đồi với thực phẩm thuộc 10 nhóm nguy cơ cao.
* Đối với thực phẩm chiếu xạ, thực phẩm biến đổi gen, sản phẩm công nghệ mới hoặc trong thành phần có chứa nguyên liệu có chứa nguồn gốc biến đổi gen, chiếu xạ trong hồ sơ công bó phải có bản sao giấy chứng nhận an toàn sinh học, an toàn chiếu xạ và thuyết minh quy trình sản xuất.
* Bản sao giấy chứng sở hữu nhãn hiệu hàng hoá (nếu có).
* Bản sao biên lai nộp phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp số chứng nhận.
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
- Thời hạn giải quyết : 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm – Sở Y tế.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): không
- Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
- Phí, lệ phí: Thông báo nộp phí công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm 250.000 đồng/1 hồ sơ.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
* Bản công bố tiêu chuẩn sản phẩm, mẫu 1
* Bản tiêu chuẩn cơ sở, mẫu 2
- Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
* Lụât Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
* Pháp lệnh số 12/2003/PL-UBTVQH 11 ngày 26/7/2003 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về vệ sinh an toàn thực phẩm.
* Nghị định số 45/2005/NĐ-CP ngày 06/04/2008 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế.
* Nghị định số 163 / 2004 / NĐ-CP ngày 07/09/2004 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm.
* Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/08/2008 của Chính phủ về nhãn hàng hoá.
* Quyết định số 42/2005/QĐ-BYT ngày 08/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Quy chế công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm”.
* Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hoá học trong thực phẩm”.
* Quyết định 3742 / 2001 /QĐ-BYT ngày 31/08/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm”.
* Quyết định số 11/2006/QĐ-BYT ngày 09/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Quy chế cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao”.
* Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc “quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm”.
* Quyết định số 57/2006/QĐ-BTC ngày 19/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
* Thông tư số 09/2007/TT-BKHCN ngày 06/04/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 89/2006/NĐ-CP ngày 30/08/2006 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
* Thông tư số 14/2007/TT-BKHCN ngày 25/07/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ bổ sung Thông tư số 09/2007/TT-BKHCN ngày 06/04/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dân thi hành một số điều của Nghị định 89/2006/NĐ-CP ngày 30/08/2009 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
* Tiêu chuẩn Việt Nam quy định tiêu chuẩn các sản phẩm.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.