ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 418/2007/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 08 tháng 03 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ vào Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2006/NQ-HĐND ; Nghị quyết số 33/2006/NQ-HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 7 ngày 15/12/2006 về nhiệm vụ năm 2007; về nguyên tắc và phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của tỉnh Thái Nguyên năm 2007;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 282/STC-TTr ngày 14/02/2007 về việc công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2007 tỉnh Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2007 ở địa phương với nội dung cụ thể như sau: (Có các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các Sở, Ban, Ngành, đơn vị liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 418/2007/QĐ-UBND ngày 08/03/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
A | Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 766 145 |
1 | Thu nội địa | 604 945 |
2 | Thu từ dầu thô |
|
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 46 500 |
4 | Thu quản lý qua ngân sách | 114 700 |
B | Thu ngân sách địa phương | 1 969 059 |
1 | Thu ngân sách địa phương hướng theo phân cấp | 600 361 |
| - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 227 527 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm(%) | 372 834 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1 234 498 |
| - Bổ sung cân đối | 849 586 |
| - Bổ sung chính sách chế độ mới + Vốn NN |
|
| - Bổ sung vốn CTMT | 384 912 |
3 | Thu vay KCHKM + vay KBNN |
|
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 19 500 |
5 | Thu quản lý qua ngân sách | 114 700 |
C | Chi ngân sách địa phương | 1 969 059 |
I | Chi trong cân đối: | 1 469 447 |
1 | Chi đầu phát triển | 297 800 |
2 | Chi thường xuyên | 1 127 459 |
3 | Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1 000 |
5 | Dự phòng | 43 188 |
6 | Chuyển nguồn sang năm sau |
|
II | Chi CTMTQG và một số nhiệm vụ | 384 912 |
III | Chi quản lý qua ngân sách | 114 700 |
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/2007/QĐ-UBND ngày 08/03/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | - |
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 1 636 872 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 316 874 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 279 556 |
| - Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 37 318 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1 234 498 |
| - Bổ sung cân đối | 849 586 |
| - Bổ sung chính sách chế độ mới |
|
| - Bổ sung vốn CTMT | 384 912 |
3 | Chuyển nguồn năm trước sang | 19 500 |
4 | Thu quản lý qua ngân sách | 66 000 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 1 636 872 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 1 083 900 |
| - Chi trong cân đối | 632 988 |
| - Chi chương trình MTQG | 384 912 |
| - Chi quản lý qua ngân sách | 66 000 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã | 552 972 |
| - Số còn bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã | 552 972 |
| + Bổ sung cân đối | 552 972 |
| + Bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ |
|
I | Thu ngân sách cấp huyện, thành phố, thị xã | 885 159 |
1 | Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố, thị xã | 283 487 |
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 53 045 |
| - Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 230 442 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 552 972 |
| - Bổ sung cân đối | 552 972 |
| - Bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chuyển nguồn năm trước sang |
|
4 | Chi quản lý qua ngân sách | 48 700 |
II | Chi ngân sách huyện, thành phố, thị xã | 885 159 |
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/2007/QĐ-UBND ngày 08/03/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 766 145 |
A | Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước | 651 445 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước | 604 945 |
1 | Thu từ DNNN Trung ương | 155 000 |
2 | Thu từ DNNN địa phương | 11 320 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 11 000 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 148 000 |
5 | Lệ phí trước bạ | 23 780 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 320 |
7 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | 4 700 |
8 | Thu phí xăng dầu | 60 000 |
9 | Thu phí, lệ phí | 25 000 |
10 | Các khoản thu về nhà, đất: | 145 035 |
11 | Thu KHCB nhà ở + thuê nhà SHNN | 200 |
12 | Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã | 3 710 |
13 | Thu khác ngân sách | 16 880 |
II | Thu viện trợ không hoàn lại theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN |
|
III | Thu hoạt động xuất nhập khẩu | 46 500 |
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 114 700 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 1 969 059 |
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 1 854 359 |
| Các khoản thu hưởng 100% | 227 527 |
| Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm(%) NSĐP được hưởng | 372 834 |
| Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1 234 498 |
| Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
| Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang | 19 500 |
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 114 700 |
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/2007/QĐ-UBND ngày 08/03/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 1 969 059 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 1 469 447 |
I | Chi đầu tư phát triển | 297 800 |
| Trong đó: |
|
| - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 23 830 |
| - Chi khoa học, công nghệ |
|
II | Chi thường xuyên | 1 127 459 |
| Trong đó: |
|
| - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 524 586 |
| - Chi khoa học, công nghệ | 8 620 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động ĐT CSHT theo khoản 3 điều 8 của Luật Ngân sách nhà nước |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1 000 |
V | Dự phòng (đối với dự toán) | 43 188 |
VI | Chuyển nguồn sang năm sau |
|
B | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 384 912 |
C | Các khoản chi được quản lý qua NSNN | 114 700 |
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 418/2007/QĐ-UBND ngày 08/03/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 1 083 900 |
I | Chi đầu tư phát triển | 184 768 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 173 800 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác | 10 968 |
II | Chi thường xuyên | 418 109 |
1 | Chi quốc phòng - An ninh | 6 800 |
2 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 108 915 |
3 | Chi y tế | 115 624 |
4 | Chi khoa học công nghệ | 8 620 |
5 | Chi văn hóa thông tin | 5 696 |
6 | Chi phát thanh, truyền hình | 5 610 |
7 | Chi thể dục thể thao | 4 937 |
8 | Chi đảm bảo xã hội | 6 658 |
9 | Chi sự nghiệp kinh tế | 56 375 |
10 | Chi quản lý hành chính | 82 800 |
11 | Chi trợ giá hàng chính sách | 8 954 |
12 | Chi sự nghiệp môi trường | 2 000 |
13 | Chi khác ngân sách | 5 120 |
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1 000 |
IV | Dự phòng | 29 111 |
V | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 384 912 |
VI | Các khoản chi được để lại QL qua NSNN | 66 000 |
Mẫu số 15KKTC-NSĐP |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 418/2007/QĐ-UBND ngày 08/03/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Cơ quan | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi chương trình MTQG | Chương trình 135 | Dự án 5 triệu ha rừng | Chi thực hiện một số nhiệm vụ, mục tiêu khác | |||||||
Tổng số | Trong đó: đầu tư XDCB | Trong đó: | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
Tổng số | Vốn ngân sách ĐP | Vốn ngoài nước | GD, đào tạo và DN | Khoa học công nghệ | Quản lý HC | SNGD đào tạo | ||||||||
| TỔNG SỐ | 616 620 | 38 868 | 38 868 |
|
|
| 424 308 | 76 794 | 101467 | 72 735 | 463 |
| 80 246 |
| A/ Khối quản lý nhà nước | 486 622 | 33164 | 33 164 |
|
|
| 323 865 | 51 975 | 87 188 | 60 680 | 463 |
| 68 913 |
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 9 984 | 2 000 | 2 000 |
|
|
| 7 984 | 7 055 |
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 3 047 |
|
|
|
|
| 3 047 | 3 047 |
|
|
|
|
|
3 | Hỗ trợ hoạt động Đoàn Đại biểu Quốc hội | 350 |
|
|
|
|
| 350 | 350 |
|
|
|
|
|
4 | Sở Nội vụ | 2 968 |
|
|
|
|
| 2 968 | 1 158 | 1 700 |
|
|
|
|
5 | Thanh tra tỉnh | 2 294 | 900 | 900 |
|
|
| 1 394 | 1 364 |
|
|
|
|
|
6 | Sở Tài chính | 3 884 | 1500 | 1 500 |
|
|
| 2 384 | 2 304 |
|
|
|
|
|
7 | Sở Tư pháp | 1 492 |
|
|
|
|
| 1 492 | 959 |
|
|
|
|
|
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 386 | 180 | 180 |
|
|
| 2 206 | 1 788 | 90 |
|
|
|
|
9 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 5 482 | 200 | 200 |
|
|
| 1 282 | 712 |
|
|
|
| 4 000 |
10 | Sở Khoa học Công nghệ | 9 674 |
|
|
|
|
| 9 674 | 1 054 |
|
|
|
|
|
11 | Sở Giao thông vận tải | 16 520 | 5 750 | 5 750 |
|
|
| 10 770 | 1 020 |
|
|
|
|
|
12 | Ban Thanh tra giao thông | 676 |
|
|
|
|
| 676 | 676 |
|
|
|
|
|
13 | Sở Xây dựng | 32 442 | 229 | 229 |
|
|
| 1 213 | 1 018 |
|
|
|
| 31 000 |
14 | Sở Văn hoá thông tin | 15 089 | 100 | 100 |
|
|
| 9 275 | 789 |
| 5 714 |
|
|
|
16 | Sở Thể dục thể thao | 11 865 | 100 | 100 |
|
|
| 8 815 | 650 | 2 120 |
|
|
| 2 950 |
17 | Sở Thương mại và Du lịch | 21 232 | 30 | 30 |
|
|
| 1 702 | 980 |
|
|
|
| 19 500 |
18 | Sở Lao động TB - XH | 19 223 | 2 194 | 2 194 |
|
|
| 11 479 | 1 038 | 1 770 | 1 450 |
|
| 4 100 |
| Tr.đó: Chi dậy nghề NH+DH | 1 770 |
|
|
|
|
| 1 770 |
| 1 770 |
|
|
|
|
19 | Sở Công nghiệp | 4 422 | 435 | 435 |
|
|
| 1 987 | 1 178 |
|
|
|
| 2 000 |
20 | Sở NN và PTNT | 23 472 | 2 025 | 2 025 |
|
|
| 16 934 | 5 707 |
|
|
|
| 4 513 |
21 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 14 779 | 40 | 40 |
|
|
| 14 739 | 1 662 |
|
|
|
|
|
22 | Sở Y tế (gồm cả KCB T. em dưới 6 tuổi) | 115 513 | 1970 | 1 970 |
|
|
| 113 483 | 1 402 | 3 744 | 60 |
|
|
|
27 | Hội đồng liên minh các HTX | 2 013 |
|
|
|
|
| 663 | 513 | 150 | 500 |
|
| 850 |
28 | Ủy ban dân số và gia đình | 10 332 |
|
|
|
|
| 2 976 | 823 |
| 7 356 |
|
|
|
29 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 139 881 | 14 490 | 14 490 |
|
|
| 79 791 | 2 097 | 77 614 | 45 600 |
|
|
|
32 | Chi cục kiểm lâm | 10 175 | 500 | 500 |
|
|
| 9 675 | 5 961 |
|
|
|
|
|
33 | Chi cục quản lý thị trường | 4 425 | 521 | 521 |
|
|
| 3 904 | 3 904 |
|
|
|
|
|
35 | Ban Dân tộc | 775 |
|
|
|
|
| 775 | 705 |
|
| 463 |
|
|
36 | Sở Bưu chính | 835 |
|
|
|
|
| 835 | 705 |
|
|
|
|
|
37 | Ban Thi đua khen thưởng tỉnh | 1 392 |
|
|
|
|
| 1 392 | 1 356 |
|
|
|
|
|
| B/ Hội đoàn thể | 8 699 | 1310 | 1310 | - | - | - | 7 389 | 5 785 |
|
|
|
|
|
1 | Mặt trận tổ quốc | 2 116 | 960 | 960 |
|
|
| 1 156 | 1 086 |
|
|
|
|
|
2 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 1 348 |
|
|
|
|
| 1 348 | 1 348 |
|
|
|
|
|
3 | Hội Cựu chiến binh | 576 |
|
|
|
|
| 576 | 576 |
|
|
|
|
|
4 | Hội Nông dân tập thể | 877 |
|
|
|
|
| 877 | 837 |
|
|
|
|
|
5 | Hội Y học dân tộc | 385 |
|
|
|
|
| 385 |
|
|
|
|
|
|
6 | Hội Chữ thập đỏ | 308 |
|
|
|
|
| 308 |
|
|
|
|
|
|
7 | Hội Văn nghệ | 713 |
|
|
|
|
| 713 |
|
|
|
|
|
|
8 | Hội Nhà báo | 240 |
|
|
|
|
| 240 | 240 |
|
|
|
|
|
9 | Tỉnh đoàn thanh niên | 1 236 |
|
|
|
|
| 1 236 | 1 168 |
|
|
|
|
|
10 | Hội Làm vườn | 135 |
|
|
|
|
| 135 | 115 |
|
|
|
|
|
11 | Hội Người mù | 115 |
|
|
|
|
| 115 | 115 |
|
|
|
|
|
12 | Hỗ trợ các hội | 650 | 350 | 350 |
|
|
| 300 | 300 |
|
|
|
|
|
| C/ Khối đảng (Tỉnh ủy TN) | 22 287 | 970 | 970 |
|
|
| 19 034 | 19 034 |
|
|
|
| 2 283 |
| D/ Các đơn vị khác | 98 549 | 3 424 | 3 424 |
|
|
| 74 020 |
| 14 279 | 12 055 |
|
| 9 050 |
1 | Đài Phát thanh truyền hình | 8 360 |
|
|
|
|
| 5 310 |
|
|
|
|
| 3 050 |
2 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 8 320 | 2 320 | 2 320 |
|
|
| 6 000 |
| 1 000 |
|
|
|
|
3 | Trường Chính trị tỉnh | 5 555 | 1 104 | 1 104 |
|
|
| 4 451 |
| 4 451 |
|
|
|
|
4 | Trường Cao đẳng kinh tế | 11 328 |
|
|
|
|
| 5 328 |
| 5 328 |
|
|
| 6 000 |
5 | Trung tâm Nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường | 6 300 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6 300 |
|
|
|
6 | TT Y tế dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 115 |
|
|
|
7 | Hỗ trợ đào tạo nghề DN và GD định hướng | 3 500 |
|
|
|
|
| 3 500 |
| 3 500 |
|
|
|
|
8 | Công an tỉnh | 1 440 |
|
|
|
|
| 800 |
|
| 640 |
|
|
|
9 | Hỗ trợ một số đơn vị khác | 4 120 |
|
|
|
|
| 4 120 |
|
|
|
|
|
|
| - Vốn đối ứng DA viện trợ phi CP | 1 500 |
|
|
|
|
| 1 500 |
|
|
|
|
|
|
| - Mở rộng mẫu điều tra thống kê... | 400 |
|
|
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
|
| -Trả phí vay kho bạc | 1 620 |
|
|
|
|
| 1 620 |
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ trả lãi xuất NHNo.. .. | 600 |
|
|
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
10 | Kinh phí phục vụ năm du lịch | 7 000 |
|
|
|
|
| 7 000 |
|
|
|
|
|
|
11 | Cấp trả từ nguồn thu phạt ATGT | 5 000 |
|
|
|
|
| 5 000 |
|
|
|
|
|
|
12 | Kinh phí mua sắm sửa chữa | 2 400 |
|
|
|
|
| 2 400 |
|
|
|
|
|
|
13 | Bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1 000 |
|
|
|
|
| 1 000 |
|
|
|
|
|
|
14 | Dự phòng ngân sách | 29 111 |
|
|
|
|
| 29 111 |
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, DỰ ÁN 5 TRIỆU HA RỪNG, CHƯƠNG TRÌNH 135 VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 418/2007/QĐ-UBND ngày 08/03/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán | Chia ra | |
Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | |||
- | Tổng số | 384 912 | 303 743 | 81 169 |
I | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 91 929 | 19 800 | 72 129 |
1 | Chương trình giảm nghèo | 790 |
| 790 |
2 | Chương trình việc làm | 1 580 | 1 580 |
|
3 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 6 300 | 6 000 | 300 |
4 | Chương trình chống tội phạm | 640 |
| 640 |
5 | Chương trình dân số và KHH gia đình | 7 356 | 220 | 7 136 |
6 | Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS | 13 005 | 8 000 | 5 005 |
7 | Chương trình văn hóa | 5 714 | 4 000 | 1 714 |
8 | Chương trình phòng chống ma túy | 2 200 |
| 2 200 |
9 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 944 |
| 944 |
10 | Chương trình giáo dục đào tạo | 53 400 |
| 53 400 |
II | Chương trình 135 | 35 436 | 30 750 | 4 686 |
1 | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng | 28 700 | 28 700 |
|
2 | Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất | 6 736 | 2 050 | 4 686 |
III | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | 14 610 | 14 610 | - |
IV | Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác | 242 937 | 238 583 | 4 354 |
1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước ODA | 45 000 | 45 000 |
|
2 | Đầu tư vùng ATK | 15 000 | 15 000 |
|
3 | Đầu tư theo Nghị quyết 37 | 51 100 | 51 100 |
|
4 | Hỗ trợ Y tế tỉnh, huyện | 17 000 | 17 000 |
|
5 | Hỗ trợ hạ tầng du lịch | 25 000 | 25 000 |
|
6 | Đầu tư hạ tầng chợ | 2 000 | 2 000 |
|
7 | Đầu tư hạ tầng làng nghề | 2 000 | 2 000 |
|
8 | Hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi | 5 000 | 5 000 |
|
9 | Hỗ trợ đôi ứng ODA | 24 000 | 24 000 |
|
10 | Hỗ trợ truyền hình - thể thao | 6 000 | 6 000 |
|
11 | Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã | 2 000 | 2 000 |
|
12 | Hỗ trợ đầu tư trung tâm cai nghiện | 4 000 | 4 000 |
|
13 | Hỗ trợ hạ tầng theo Quyết định 183 | 9 000 | 9 000 |
|
14 | Hỗ trợ đầu tư các công trình văn hóa | 10 000 | 10 000 |
|
15 | Chương trình 134 | 15 700 | 15 700 |
|
16 | Bố trí sắp xếp lại dân cư | 3 500 | 3 500 |
|
17 | Đề án Tin học Cơ quan đảng | 2 283 | 2 283 |
|
18 | Kinh phí thực hiện quyết định 19/QĐ-TTg/2004 về trẻ em | 308 |
| 308 |
19 | Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư | 800 |
| 800 |
20 | Kinh phí hỗ trợ trang thiết bị truyền hình dân tộc thiểu số ít người | 2 000 |
| 2 000 |
20 | Kinh phí hỗ trợ sáng tác, tác phẩm báo trí chất lượng cao | 350 |
| 350 |
21 | Kinh phí đào tạo nguồn nhân lực cho doanh nghiệp vừa và nhỏ | 817 |
| 817 |
22 | Kinh phí quản lý chương trình 134 | 79 |
| 79 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.