ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 415/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 10 tháng 02 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ MUA GẠO TẺ TẠI TRUNG TÂM CÁC XÃ BIÊN GIỚI VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ MUA GẠO HỖ TRỢ HỘ NGHÈO Ở CÁC THÔN, BẢN KHU VỰC BIÊN GIỚI TRONG THỜI GIAN CHƯA TỰ TÚC ĐƯỢC LƯƠNG THỰC THEO NGHỊ QUYẾT 30A NĂM 2014
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững đối với các huyện nghèo;
Căn cứ Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2009 của UBND tỉnh về giá cước vận chuyển bằng phương tiện ô tô áp dụng để tính trợ cước vận chuyển hàng hóa các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi;
Căn cứ Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về phê duyệt hoàn trả nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa phê duyệt phương án hỗ trợ gạo cho các hộ nghèo ở các thôn bản khu vực biên giới chưa tự túc được lương thực thuộc chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết 30a của Chính phủ năm 2014 tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 300/STC-QLNSHX ngày 27/01/2013 về việc phê duyệt giá mua gạo tẻ tại trung tâm các xã biên giới và dự toán kinh phí mua gạo hỗ trợ hộ nghèo ở các thôn, bản khu vực biên giới trong thời gian chưa tự túc được lương thực theo Nghị quyết 30a năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá mua gạo tẻ tại trung tâm các xã biên giới và dự toán kinh phí mua gạo hỗ trợ hộ nghèo ở các thôn, bản khu vực biên giới trong thời gian chưa tự túc được lương thực theo Nghị quyết 30a năm 2014, với nội dung như sau:
1. Giá giao gạo tẻ tại trung tâm các xã biên giới:
Giá giao gạo tẻ tại trung tâm các xã biên giới, bao gồm: Giá mua tại Thành phố Thanh Hóa; cước phí vận chuyển đến trung tâm các xã và chi phí bốc vác, cấp phát trực tiếp đến từng hộ dân được hưởng chính sách:
(Chi tiết tại cột 12 của Phụ lục kèm theo).
Giá giao gạo tẻ tại trung tâm các xã biên giới là giá tối đa thực hiện trong năm 2014 được quy định vào tháng 01 năm 2014. Quá trình thực hiện trong năm, trường hợp chế độ chính sách Nhà nước thay đổi hoặc giá thị trường có biến động ảnh hưởng đến giá giao gạo quy định trên, yêu cầu UBND các huyện có Văn bản gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định.
2. Dự toán kinh phí mua, vận chuyển và cấp phát gạo đến trung tâm xã:
2.1. Tổng số kinh phí: 5.280.236.595 đồng.
(Bằng chữ: Năm tỷ, hai trăm tám mươi triệu, hai trăm ba mươi sáu nghìn, năm trăm chín mươi lăm đồng).
Trong đó:
- Huyện Mường Lát: | 2.980.914.435 đồng; |
- Huyện Quan sơn: | 1.556.795.970 đồng; |
- Huyện Quan Hóa: | 283.730.850 đồng; |
- Huyện Lang Chánh: | 145.008.000 đồng; |
- Huyện Thường Xuân: | 313.787.340 đồng; |
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
2.2. Nguồn kinh phí:
Từ nguồn kinh phí theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về phê duyệt hoàn trả nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Tài chính Thanh Hóa căn cứ nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, cấp bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện để mua gạo hỗ trợ trực tiếp cho đồng bào theo quy định tại Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa và các văn bản hướng dẫn khác có liên quan.
2. UBND các huyện biên giới căn cứ vào các quy định của pháp luật và chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2014 để ký kết hợp đồng mua gạo hỗ trợ gạo cho các hộ nghèo thuộc thôn bản biên giới chưa tự túc được lương thực, đảm bảo chất lượng, đúng đối tượng và đúng quy định; sử dụng nguồn kinh phí đúng mục đích, hiệu quả và thanh quyết toán theo quy định; Chủ tịch UBND các huyện tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về các quyết định của mình.
3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp Ban Dân tộc tỉnh, Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra, giám sát và tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện các nội dung nêu trên với Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc NN tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND huyện biên giới; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
GIÁ GIAO GẠO VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ GẠO CHO CÁC HUYỆN BIÊN GIỚI THEO NGHỊ QUYẾT 30a/2008/NQ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Huyện - xã | Số bản giáp biên giới | Số hộ | Số khẩu | Định mức hỗ trợ gạo mỗi khẩu tháng (kg/ khẩu) | Số gạo hỗ trợ 1 tháng (kg) | Số gạo hỗ trợ 3 tháng (kg) | Giá gạo mua tại Thành phố (đ/kg) | Cước phí vận chuyển gạo | Chi phí cấp phát và bốc xuống bằng 1% giá mua gạo (đ/kg) |
|
| ||
Cước vận chuyển bằng phương tiện ô tô (đ/kg) | Cước vận chuyển bằng phương tiện thô sơ (đ/kg) | Bù chênh lệch giá xăng dầu (đ/kg) | Giá gạo giao tại xã (đ/kg) | Tổng kinh phí cấp gạo (đồng) | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3*4 | 6=5*3 tháng | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12=7+8+9+10+11 | 13=12*6 |
| Tổng cộng | 55 | 1,977 | 9,395 |
| 140,925 | 422,775 |
|
|
|
|
|
| 5,280,236,595 |
I | Huyện Mường Lát | 31 | 1,149 | 5,247 |
| 78,705 | 236,115 |
|
|
|
|
|
| 2,980,914,435 |
1 | Xã Tam Chung | 3 | 170 | 915 | 15 | 13,725 | 41,175 | 11,760 | 608 |
| 73 | 118 | 12,559 | 517,116,825 |
2 | Xã Phù Nhi | 2 | 167 | 903 | 15 | 13,545 | 40,635 | 11,760 | 577 |
| 69 | 118 | 12,524 | 508,912,740 |
3 | Xã Trung Lý | 1 | 136 | 524 | 15 | 7,860 | 23,580 | 11,760 | 464 |
| 56 | 118 | 12,400 | 292,392,000 |
4 | Xã Tén Tằn | 5 | 195 | 882 | 15 | 13,230 | 39,690 | 11,760 | 652 |
| 78 | 118 | 12,608 | 500,411,520 |
5 | Xã Quảng Chiểu | 7 | 115 | 526 | 15 | 7,890 | 23,670 | 11,760 | 695 |
| 83 | 118 | 12,656 | 299,567,520 |
6 | Xã Mường Chanh | 9 | 217 | 814 | 15 | 12,210 | 36,630 | 11,760 | 695 | 360 | 127 | 118 | 13,060 | 478,387,800 |
7 | Xã Nhi Sơn | 4 | 149 | 683 | 15 | 10,245 | 30,735 | 11,760 | 554 |
| 66 | 118 | 12,498 | 384,126,030 |
II | Huyện Quan Sơn | 16 | 533 | 2,802 |
| 42,030 | 126,090 |
|
|
|
|
|
| 1,556,795,970 |
1 | Xã Na mèo | 4 | 129 | 623 | 15 | 9,345 | 28,035 | 11,760 | 405 |
| 49 | 118 | 12,330 | 345,671,550 |
2 | Xã Sơn thủy | 2 | 101 | 593 | 15 | 8,895 | 26,685 | 11,760 | 320 | 240 | 67 | 118 | 12,504 | 333,669,240 |
3 | Xã Mường mìn | 1 | 37 | 197 | 15 | 2,955 | 8,865 | 11,760 | 320 | 120 | 53 | 118 | 12,370 | 109,660,050 |
4 | Xã Sơn điện | 1 | 12 | 45 | 15 | 675 | 2,025 | 11,760 | 348 |
| 42 | 118 | 12,267 | 24,840,678 |
5 | Xã Tam Thanh | 5 | 159 | 859 | 15 | 12,885 | 38,655 | 11,760 | 356 |
| 43 | 118 | 12,276 | 474,528,780 |
6 | Xã Tam Lư | 3 | 95 | 485 | 15 | 7,275 | 21,825 | 11,760 | 376 |
| 45 | 118 | 12,299 | 268,425,678 |
III | Huyện Quan Hóa | 2 | 104 | 510 |
| 7,650 | 22,950 |
|
|
|
|
|
| 283,730,850 |
1 | Xã Hiền Kiệt | 2 | 104 | 510 | 15 | 7,650 | 22,950 | 11,760 | 433 |
| 52 | 118 | 12,363 | 283,730,850 |
IV | Huyện Lang Chánh | 2 | 59 | 265 |
| 3,975 | 11,925 |
|
|
|
|
|
| 145,008,000 |
1 | Xã Yên Khương | 2 | 59 | 265 | 15 | 3,975 | 11,925 | 11,760 | 253 |
| 30 | 118 | 12,160 | 145,008,000 |
V | H. Thường Xuân | 4 | 132 | 571 |
| 8,565 | 25,695 |
|
|
|
|
|
| 313,787,340 |
1 | Xã Bát mọt | 4 | 132 | 571 | 15 | 8,565 | 25,695 | 11,760 | 299 |
| 36 | 118 | 12,212 | 313,787,340 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.