ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 409/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 20 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM 2016 CỦA DỰ ÁN “CHĂM SÓC SỨC KHỎE NHÂN DÂN CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN, GIAI ĐOẠN 2” TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 931/QĐ-TTg ngày 14/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục Dự án “Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2” vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB);
Căn cứ Quyết định số 1943/QĐ-TTg ngày 22/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc thông qua kết quả đàm phán với Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) về Hiệp định Vay và các văn bản liên quan của Dự án “Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2”;
Căn cứ Quyết định số 266/QĐ-BYT ngày 20/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt nội dung Văn kiện Dự án “Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2” do Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) tài trợ;
Căn cứ Văn bản số 981/BYT-UBND ngày 28/8/2014 được ký kết giữa Bộ Y tế và Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc thực hiện Dự án “Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2” sử dụng vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB);
Căn cứ Quyết định số 513/QĐ-BYT ngày 19/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện dự án năm 2016 Dự án “Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2” do Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) tài trợ; Quyết định số 516/QĐ-BYT ngày 19/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt Kế hoạch vốn năm 2016 Dự án “Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2” vay vốn Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB);
Xét đề nghị của Ban Quản lý Dự án “Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2” tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2016 của Dự án “Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2” tỉnh Kon Tum, với những nội dung chính như sau:
1. Tên Dự án: “Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2” tỉnh Kon Tum.
2. Tên nhà tài trợ: Ngân hàng phát triển Châu Á (ADB).
3. Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
4. Chủ dự án: Sở Y tế tỉnh Kon Tum.
5. Địa điểm thực hiện Dự án: Sở Y tế tỉnh Kon Tum.
6. Đơn vị thực hiện Dự án: Ban quản lý dự án “Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2” tỉnh Kon Tum.
7. Thời gian thực hiện Dự án: Từ năm 2014 đến năm 2019.
8. Mục tiêu của Dự án:
8.1. Mục tiêu chung: Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế tỉnh Kon Tum nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe ngày càng cao của nhân dân, đặc biệt là người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số và các đối tượng thiệt thòi khác, góp phần hướng tới đạt được các mục tiêu 4 và 5 Mục tiêu phát triển thiên niên kỷ (MDG)
8.2. Mục tiêu cụ thể: Nâng cao chất lượng dịch vụ nhằm tăng cường khả năng tiếp cận và sử dụng dịch vụ y tế tại tuyến cơ sở cho nhân dân tỉnh Kon Tum, thông qua việc (i) cải thiện cơ sở vật chất thông qua việc xây mới, nâng cấp, sửa chữa một số trạm y tế xã, (ii) cung cấp trang thiết bị y tế và hệ thống thông tin quản lý y tế cho các tuyến tỉnh, huyện, xã và túi y tế thôn bản, (iii) phát triển nguồn nhân lực y tế thông qua các khóa đào tạo, tập huấn ngắn hạn và dài hạn về chuyên môn và năng lực quản lý và (iv) hỗ trợ tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe có chất lượng tại cộng đồng.
9. Các hợp phần của Dự án:
9.1. Hợp phần A: Tăng cường Chăm sóc sức khỏe ban đầu tại tuyến xã;
9.2. Hợp phần B: Cải thiện chất lượng và tiếp cận dịch vụ y tế tại bệnh viện;
9.3. Hợp phần C: Tăng cường năng lực quản lý tại các tuyến.
10. Kinh phí thực hiện Dự án kế hoạch năm 2016
Tổng kinh phí là: 21.862 triệu đồng, trong đó:
- Vốn ADB: 18.159 triệu đồng.
+ Hợp phần A: 12.436 triệu đồng.
+ Hợp phần B: 4.116 triệu đồng.
+ Hợp phần C: 1.607 triệu đồng.
- Vốn đối ứng: 3.703 triệu đồng.
+ Hợp phần A: 3.121 triệu đồng.
+ Hợp phần B: 0 triệu đồng.
+ Hợp phần C: 582 triệu đồng.
(Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Sở Y tế và Ban Quản lý Dự án “Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2” tỉnh Kon Tum phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính triển khai thực hiện Kế hoạch theo đúng quy định.
Điều 3. Giám đốc các Sở: Y tế, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ban Quản lý Dự án tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM 2016 CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN "CHĂM SÓC SỨC KHỎE NHÂN DÂN CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN, GIAI ĐOẠN 2" TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
Hợp phần | Hạng mục | Mã HD | HOẠT ĐỘNG | Kế hoạch vốn 2016 (Đã bao gồm kinh phí chuyển từ KH 2014-2015 sang) | Ước giải ngân năm 2016 |
| |||||||||||||||||||||||||||
Tổng | ADB | Vốn đối ứng | Tổng | ADB | Vốn đối ứng |
| |||||||||||||||||||||||||||
Tổng | XDCB | HCSN | Tổng | XDCB | HCSN |
| Tổng | XDCB | HCSN | Tổng | XDCB | HCSN |
| ||||||||||||||||||||
|
| A | Tăng cường CSSKBĐ tại tuyến xã | 15,557 | 12,436 | 4,623 | 7,813 | 3,121 | 3,121 |
| 15,557 | 12,436 | 4,623 | 7,813 | 3,121 | 3,121 | - |
| |||||||||||||||
|
| A.1. | Cải thiện dịch vụ y tế tại tuyến xã | 9,933 | 6,812 | 4,623 | 2,189 | 3,121 | 3,121 |
| 9,933 | 6,812 | 4,623 | 2,189 | 3,121 | 3,121 | - |
| |||||||||||||||
|
| A.1.1. | Xây dựng và nâng cấp cơ sở y tế tuyến xã | 7,744 | 4,623 | 4,623 | - | 3,121 | 3,121 | - | 7,744 | 4,623 | 4,623 | - | 3,121 | 3,121 | - |
| |||||||||||||||
|
| A.1.1.1 | Xây mới cơ sở y tế tại tuyến xã | 2,902 | 1,562 | 1,562 | - | 1,340 | 1,340 | - | 2,902 | 1,562 | 1,562 | - | 1,340 | 1,340 | - |
| |||||||||||||||
|
| A.1.1.1.1 | TYT xã | 2,902 | 1,562 | 1,562 | - | 1,340 | 1,340 | - | 2,902 | 1,562 | 1,562 |
| 1,340 | 1,340 | - |
| |||||||||||||||
1 | 1 |
| - 10 TYT xây mới | 2,902 | 1,562 | 1,562 | - | 1,340 | 1,340 | - | 2,902 | 1,562 | 1,562 |
| 1,340 | 1,340 |
|
| |||||||||||||||
|
| A.1.1.1.3 | PKĐKKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
| |||||||||||||||
|
| A.1.1.2 | Nâng cấp cơ sở y tế tại tuyến xã | 4,842 | 3,061 | 3,061 | - | 1,781 | 1,781 | - | 4,842 | 3,061 | 3,061 | - | 1,781 | 1,781 | - |
| |||||||||||||||
|
| A.1.1.2.1 | TYT xã | 4,842 | 3,061 | 3,061 | - | 1,781 | 1,781 |
| 4,842 | 3,061 | 3,061 | - | 1,781 | 1,781 | - |
| |||||||||||||||
1 | 1 |
| - 25 TYT nâng cấp tại Kon Tum | 4,842 | 3,061 | 3,061 | - | 1,781 | 1,781 |
| 4,842 | 3,061 | 3,061 | - | 1,781 | 1,781 |
|
| |||||||||||||||
|
| A.1.1.2.3 | PKĐKKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| |||||||||||||||
|
| A.1.2 | Cung cấp TTB cho tuyến xã | 2,189 | 2,189 | - | 2,189 | - | - | - | 2,189 | 2,189 | - | 2,189 | - | - | - |
| |||||||||||||||
|
| A.1.2.1 | Cung cấp TTB cho TYT (xây mới, nâng cấp) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| |||||||||||||||
|
| A.1.2.2 | Cung cấp TTB cho PKĐKKV (xây mới, nâng cấp) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| |||||||||||||||
|
| A.1.2.3 | Cung cấp TTB TYT xã (khu vực nghèo) | 1,751 | 1,751 | - | 1,751 | - | - | - | 1,751 | 1,751 | - | 1,751 | - | - | - |
| |||||||||||||||
|
| A.1.2.4 | Cung cấp TTB PKĐKKV (khu vực nghèo) | 438 | 438 | - | 438 | - | - | - | 438 | 438 | - | 438 | - | - | - |
| |||||||||||||||
1 | 3 | A.1.2.5 | Cung cấp xe chuyên dụng cho tuyến huyện để giám sát tuyến xã (Chuyển tiếp từ 2015) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| |||||||||||||||
|
| A.2 | Tăng cường dịch vụ CSSKBD tại cộng đồng | 5,624 | 5,624 | - | 5,624 | - | - | - | 5,624 | 5,624 | - | 5,624 | - | - | - |
| |||||||||||||||
1 | 8 | A.2.1 | Cung cấp một số dịch vụ CSSKBĐ cho người dân | 739 | 739 | - | 739 | - | - | - | 739 | 739 | - | 739 | - | - | - |
| |||||||||||||||
|
|
| Các dịch vụ khám chữa bệnh lưu động tại cộng đồng: làm mẹ an toàn, dinh dưỡng, khám và điều trị các bệnh lây truyền qua đường tình dục, và tiêm chủng mở rộng,... | 739 | 739 | - | 739 | - | - | - | 739 | 739 | - | 739 | - | - | - |
| |||||||||||||||
|
| A.2.2 | Cải thiện hành vi tìm kiếm dịch vụ CSSK của người dân | 921 | 921 | - | 921 | - | - | - | 921 | 921 | - | 921 | - | - | - |
| |||||||||||||||
1 | 8 | A.2.2.1 | Hoàn thiện và in ấn tài liệu truyền thông cho cộng đồng | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| |||||||||||||||
1 | 4 | A.2.2.2 | Đào tạo cán bộ TYT xã, PKĐKKV và BV huyện: KAP, truyền thông; Tập huấn về HIV/STDs cho công nhân của các nhà thầu tham gia xây dựng cho dự án | 525 | 525 | - | 525 | - | - | - | 525 | 525 | - | 525 | - | - | - |
| |||||||||||||||
|
|
| - Tập huấn kỹ năng Truyền thông thay đổi hành vi và kỹ năng sử dụng tài liệu truyền thông cho cán bộ y tế tuyến huyện và xã (1 tuần) | 525 | 525 |
| 525 |
|
|
| 525 | 525 |
| 525 |
|
|
|
| |||||||||||||||
1 | 8 | A.2.2.3 | Chiến dịch truyền thông tại cộng đồng | 109 | 109 | - | 109 | - | - | - | 109 | 109 | - | 109 | - | - | - |
| |||||||||||||||
1 | 8 | A.2.2.4 | Chiến dịch giáo dục y tế cộng đồng | 286 | 286 | - | 286 | - | - | - | 286 | 286 | - | 286 | - | - | - |
| |||||||||||||||
1 | 7 | A.2.2.5 | Công ty tư vấn về truyền thông thay đổi hành vi | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| |||||||||||||||
|
| A.2.3 | Phát triển dịch vụ y tế dựa vào cộng đồng | 3,964 | 3,964 | - | 3,964 | - | - | - | 3,964 | 3,964 | - | 3,964 | - | - | - |
| |||||||||||||||
1 | 4 | A.2.3.1 | Nâng cao năng lực làm mẹ an toàn cho hộ sinh và cô đỡ thôn bản (1 tuần) | 263 | 263 | - | 263 | - | - | - | 263 | 263 | - | 263 | - | - | - |
| |||||||||||||||
1 | 4 | A.2.3.2 | Nâng cao năng lực làm mẹ an toàn cho bác sỹ (2 tuần) | 438 | 438 | - | 438 | - | - | - | 438 | 438 | - | 438 | - | - | - |
| |||||||||||||||
1 | 4 | A.2.3.3 | Tập huấn về quản lý dịch vụ y tế, giám sát và vệ sinh cho trưởng TYT/PKĐKKV (1 tuần) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| |||||||||||||||
1 | 4 | A.2.3.4 | Đào tạo lại cho YTTB (1 tuần) | 394 | 394 | - | 394 | - | - | - | 394 | 394 | - | 394 | - | - | - |
| |||||||||||||||
1 | 4 | A.2.3.5 | Đào tạo lại cho CĐTB (1 tuần) | 394 | 394 | - | 394 | - | - | - | 394 | 394 | - | 394 | - | - | - |
| |||||||||||||||
1 | 4 | A.2.3.6 | Đào tạo cho YTTB mới (3 tháng) | 657 | 657 | - | 657 | - | - | - | 657 | 657 | - | 657 | - | - | - |
| |||||||||||||||
1 | 4 | A.2.3.7 | Đào tạo cho CĐTB mới (03 tháng*2 lượt) | 985 | 985 | - | 985 | - | - | - | 985 | 985 | - | 985 | - | - | - |
| |||||||||||||||
1 | 2 | A.2.3.8 | Cung cấp túi y tế cho YTTB | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| |||||||||||||||
1 | 2 | A.2.3.9 | Cung cấp túi y tế cho CĐTB | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| |||||||||||||||
1 | 4 | A.2.3.10 | Cung cấp học bổng cho học viên dân tộc thiểu số | 834 | 834 | - | 834 | - | - | - | 834 | 834 | - | 834 | - | - | - |
| |||||||||||||||
|
| B | Cải thiện chất lượng và tiếp cận dịch vụ y tế tại bệnh viện | 4,116 | 4,116 | - | 4,116 | - | - | - | 4,116 | 4,116 | - | 4,116 | - | - | - |
| |||||||||||||||
|
| B.1 | Cải thiện tiếp cận dịch vụ y tế tại bệnh viện | 2,364 | 2,364 | - | 2,364 | - | - | - | 2364 | 2,364 | - | 2,364 | - | - | - |
| |||||||||||||||
|
| B.1.3 | Kiểm soát nhiễm khuẩn | 2,189 | 2,189 | - | 2,189 | - | - | - | 2,189 | 2,189 | - | 2,189 | - | - | - |
| |||||||||||||||
2 | 4 | B 1.3.1 | Đào tạo cho cán bộ chủ chốt về kiểm soát nhiễm khuẩn | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - | - |
|
|
|
| |||||||||||||||
2 | 2 | B.1.3.2 | Cung cấp TTB xử lý chất thải rắn | - | - | - |
|
|
|
| - | - | - | - |
|
|
| ||||||||||||||||
2 | 2 | B.1.3.3 | Nâng cấp, sửa chữa TTB vệ sinh cho BV | 2,189 | 2,189 |
| 2,189 |
|
|
| 2,189 | 2,189 | - | 2,189 |
|
|
| ||||||||||||||||
2 | 4 | B.1.3.4 | Đào tạo về kiểm soát nhiễm khuẩn và môi trường (1 tuần) | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - | - |
|
|
| ||||||||||||||||
|
| B.1.4 | Quản lý chất lượng | 175 | 175 | - | 175 | - | - | - | 175 | 175 | - | 175 | - | - | - | ||||||||||||||||
2 | 5 | B.1.4.1 | Khảo sát, giám sát từ tuyến tỉnh xuống huyện | 175 | 175 | - | 175 | - | - | - | 175 | 175 | - | 175 | - | - | - | ||||||||||||||||
2 | 7 | B.1.4.2 | Thuê tuyển công ty tư vấn khảo sát chất lượng y tế và đào tạo | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||||||||||
|
| B.2 | Phát triển nguồn nhân lực y tế | 1,752 | 1,752 | - | 1,752 | - | - | - | 1,752 | 1,752 | - | 1,752 | - | - | - | ||||||||||||||||
|
| B.2.1 | Đào tạo ngắn hạn | 525 | 525 | - | 525 | - | - | - | 525 | 525 | - | 525 | - | - | - | ||||||||||||||||
2 | 4 | B.2.1.3 | Tập huấn cho giảng viên để tăng cường giảng dạy về phương pháp sư phạm y học cơ bản cho giảng viên đào tạo liên tục của các trường và bệnh viện | 219 | 219 | - | 219 | - | - | - | 219 | 219 | - | 219 | - | - | - | ||||||||||||||||
|
|
| 1. Khảo sát, Đánh giá năng lực giảng dạy của Trường Trung học Y tế | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||||||||||
|
|
| 2. Đánh giá năng lực của các cơ sở ĐTLT CBYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||||||||||
|
|
| 3. Xác định nhu cầu phát triển nguồn nhân lực y tế | 0 | 0 | - |
| - | - | - | 0 | 0 | - | 0 | - | - | - | ||||||||||||||||
|
|
| 4. Xây dựng kế hoạch phát triển nguồn nhân lực y tế cho các tỉnh trong 5 năm | 219 | 219 | - | 219 | - | - | - | 219 | 219 | - | 219 | - | - | - | ||||||||||||||||
|
|
| 5. Đào tạo giảng viên/giáo viên | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||||||||||
2 | 4 | B.2.1.4 | Đào tạo điều dưỡng, nữ hộ sinh, kỹ thuật viên | 306 | 306 | - | 306 | - | - | - | 306 | 306 | - | 306 | - | - | - | ||||||||||||||||
|
|
| Xây dựng tài liệu chương trình đào tạo | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||||||||||
|
|
| Đào tạo giảng viên cho điều dưỡng, nữ hộ sinh | - | - |
|
|
|
|
| - | - |
| - |
|
|
| ||||||||||||||||
|
|
| Đào tạo điều dưỡng nữ hộ sinh, kỹ thuật viên | 306 | 306 | - | 306 | - | - | - | 306 | 306 | - | 306 | - | - | - | ||||||||||||||||
|
|
| Giám sát hỗ trợ kỹ thuật cho các học viên sau đào tạo |
|
| - |
| - | - | - |
|
|
|
| - | - | - | ||||||||||||||||
2 | 4 | B.2.1.5 | Đào tạo chuyên khoa định hướng (3 tháng) | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||||||||||
|
| B.2.2 | Đào tạo dài hạn | 1,227 | 1,227 | - | 1,227 | - | - | - | 1,227 | 1,227 | - | 1,227 | - | - | - | ||||||||||||||||
2 | 4 | B.2.2.1 | Đào tạo BS chuyên khoa cấp 1 (2 năm) | 598 | 598 | - | 598 | - | - | - | 598 | 598 | - | 598 | - | - | - | ||||||||||||||||
|
|
| Hỗ trợ đào tạo (đã bao gồm chi phí ôn thi) | 598 | 598 | - | 598 | - | - | - | 598 | 598 | - | 598 | - | - | - | ||||||||||||||||
2 | 4 | B.2.2.2 | Đào tạo BS chuyên khoa cấp 2 (2 năm) | 187 | 187 | - | 187 | - | - | - | 187 | 187 | - | 187 | - | - | - | ||||||||||||||||
|
|
| Hỗ trợ đào tạo (đã bao gồm chi phí ôn thi) | 187 | 187 | - | 187 | - | - | - | 187 | 187 | - | 187 | - | - | - | ||||||||||||||||
2 | 4 | B.2.2.3 | Đào tạo liên thông y sỹ và dược sỹ (4 năm) | 442 | 442 | - | 442 | - | - | - | 442 | 442 | - | 442 | - | - | - | ||||||||||||||||
|
|
| Hỗ trợ đào tạo (đã bao gồm chi phí ôn thi) | 442 | 442 | - | 442 | - | - | - | 442 | 442 | - | 442 | - | - | - | ||||||||||||||||
|
| C | Tăng cường năng lực quản lý tại các tuyến | 2,189 | 1,607 | - | 1,607 | 582 | - | 582 | 2,189 | 1,607 | - | 1,607 | 582 | - | 582 | ||||||||||||||||
|
| C.1 | Tăng cường năng lực quản lý tại các tuyến | 175 | 175 | - | 175 | - | - | - | 175 | 175 | - | 175 | - | - | - | ||||||||||||||||
3 | 5 | C.1.4 | Giám sát từ cấp tỉnh tới cấp huyện | 44 | 44 | - | 44 | - | - | - | 44 | 44 | - | 44 | - | - | - | ||||||||||||||||
3 | 5 | C.1.5 | Giám sát từ cấp huyện tới TYT xã và PKĐKKV | 109 | 109 | - | 109 | - | - | - | 109 | 109 | - | 109 | - | - | - | ||||||||||||||||
3 | 10 | C.1.6 | Nâng cấp, cập nhật, bảo dưỡng phần mềm, máy tính và mạng | 22 | 22 | - | 22 | - | - | - | 22 | 22 | - | 22 | - | - | - | ||||||||||||||||
|
| C.2 | Thực hiện và quản lý dự án hiệu quả | 2,014 | 1,432 | - | 1,432 | 582 | - | 582 | 2,014 | 1,432 | - | 1,432 | 582 | - | 582 | ||||||||||||||||
|
| C.2.2 | PPMU | 2,014 | 1,432 | - | 1,432 | 582 | - | 582 | 2,014 | 1,432 | - | 1,432 | 582 | - | 582 | ||||||||||||||||
|
| C.2.2.1 | Tư vấn trong nước | 709 | 709 | - | 709 | - | - | - | 709 | 709 | - | 709 | - | - | - | ||||||||||||||||
3 | 9 |
| Chi phí thẩm tra hồ sơ bản vẽ của các cơ sở y tế | - | - | - |
|
|
|
| - | - |
| - |
|
|
| ||||||||||||||||
3 | 9 |
| Quản lý tài chính/giải ngân | 236 | 236 | - | 236 | - | - | - | 236 | 236 | - | 236 | - | - | - | ||||||||||||||||
3 | 9 |
| Cán bộ dự án (Điều phối/đào tạo) | 236 | 236 | - | 236 | - | - | - | 236 | 236 | - | 236 | - | - | - | ||||||||||||||||
3 | 9 |
| Đấu thầu/xây dựng cơ bản | 236 | 236 | - | 236 | - | - | - | 236 | 236 | - | 236 | - | - | - | ||||||||||||||||
3 | 9 | C.2.2.2 | Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án (VĐƯ)* | 441 | - | - | - | 441 |
| 441 | 441 | - | - | - | 441 | - | 441 | ||||||||||||||||
3 | 9 | C.2.2.3 | TTB văn phòng cho PPMU (máy tính, máy in, fax, photo, máy scan và máy chiếu...) | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | ||||||||||||||||
3 | 9 | C.2.2.4 | Chi phí thường xuyên cho PPMU | 657 | 657 | - | 657 | - | - | - | 657 | 657 | - | 657 | - | - | - | ||||||||||||||||
3 | 9 | C.2.2.5 | Chi phí thường xuyên cho PPMU (VĐƯ)* | 81 | - | - | - | 81 |
| 81 | 81 | - | - | - | 81 |
| 81 | ||||||||||||||||
3 | 9 | C.2.2.6 | Sửa chữa văn phòng và hệ thống điện nước, viễn thông (VĐƯ)* | 60 | - | - | - | 60 |
| 60 | 60 | - | - | - | 60 |
| 60 | ||||||||||||||||
3 | 5 | C.2.2.7 | Hội thảo lập kế hoạch hàng năm | 66 | 66 | - | 66 | - | - | - | 66 | 66 | - | 66 | - | - | - | ||||||||||||||||
3 | 9 | C.2.2.8 | Khởi động dự án/triển khai kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
|
|
| Tổng kinh phí | 21,862 | 18,159 | 4,623 | 13,536 | 3,703 | 3,121 | 582 | 21,862 | 18,159 | 4,623 | 13,536 | 3,703 | 3,121 | 582 | ||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.