ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2013/QĐ-UBND | Bà Rịa, ngày 18 tháng 9 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÁC HỘ NUÔI THỦY SẢN CÓ ĐẤT BỊ ẢNH HƯỞNG TRONG PHẠM VI DỰ ÁN ĐƯỜNG DÂY 500KV PHÚ MỸ - SÔNG MÂY ĐOẠN ĐI QUA ĐỊA BÀN HUYỆN TÂN THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên – Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 253/TT/SNN-KHCN ngày 17 tháng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức và phương pháp tính bồi thường, hỗ trợ đối với các hộ nuôi thủy sản có đất bị ảnh hưởng trong phạm vi dự án đường dây 500kV Phú Mỹ - Sông Mây đoạn đi qua địa bàn huyện Tân Thành như sau:
1. Đối với đùng nuôi quảng canh và quảng canh cải tiến (nước mặn, lợ):
a) Nuôi quảng canh bồi thường 30.400.000 đồng/ha .
b) Nuôi quảng canh cải tiến bồi thường 200.000.000 đồng/ ha.
2. Đối với đùng, ao nuôi bán công nghiệp, công nghiệp:
Áp dụng phương pháp tính toán bồi thường, hỗ trợ như sau:
MBT = ( ∑C x HS) – GTT (nếu có)
[Mức bồi thường = (Chi phí thực tế đến thời điểm kiểm kê x hiệu suất sử dụng đồng chi phí) - giá trị tận thu (nếu có)]
Trong đó:
MBT (mức bồi thường); ∑C ( tổng chi phí thực thực tế đến thời điểm kiểm kê); HS (hiệu suất sử dụng đồng chi phí); GTT (Giá trị tận thu).
- ∑C (Chi phí thực tế đến thời điểm kiểm kê) được xác định căn cứ vào thời gian nuôi thực tế tính đến thời điểm kiểm kê (bao gồm: chi phí cải tạo ao đùng, mua con giống, thức ăn cho vật nuôi, thuốc thú y, công lao động chăm sóc) .
- GTT (Giá trị tận thu) = sản lượng tận thu x đơn giá bán tận thu.
Đơn giá bán sản phẩm tận thu (bán tại đùng, ao, hồ) lấy tại thời điểm kiểm kê.
HS (hiệu suất sử dụng đồng chi phí) | = | tổng GTSL thu hoạch trong 01 vụ nuôi |
tổng chi phí cả vụ nuôi |
Trong đó: GTSL (Giá trị sản lượng).
Hiệu suất sử dụng đồng chi phí ở từng hình thức nuôi áp dụng tại phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Giao chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành căn cứ diện tích thực tế nuôi trồng thủy sản của các hộ dân để xác định cụ thể giá trị bồi thường và tổ chức thực hiện việc bồi thường theo quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC: HIỆU SUẤT SỬ DỤNG ĐỒNG CHI PHÍ
“Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu”
Stt | Danh mục | Hiệu suất sử dụng chi phí |
I | Nuôi cá nước ngọt ( m2) |
|
1 | Nuôi quảng canh cải tiến |
|
2 | Nuôi bán thâm canh |
|
2.1 | Nuôi cá lóc | 1,15 |
2.2 | Nuôi cá trê | 1,07 |
2.3 | Nuôi cá rô phi | 1,06 |
2.4 | Nuôi cá mè, chép, trắm | 1.22 |
2.5 | Nuôi các loại cá khác | 1,22 |
3 | Nuôi thâm canh |
|
3.1 | Nuôi cá lóc | 1,17 |
3.2 | Nuôi cá trê | 1,11 |
3.3 | Nuôi cá rô phi | 1,14 |
3.4 | Nuôi cá mè, chép, trắm | 1,24 |
3.5 | Nuôi các loại cá khác | 1,18 |
4 | Nuôi Ba Ba | 1,56 |
II | Nuôi cá nước mặn (Nuôi thâm canh) |
|
| Nuôi lồng bè (m3) |
|
1.1 | Nuôi cá bớp |
|
1.2 | Nuôi cá chim |
|
1.3 | Nuôi cá mú |
|
1.4 | Nuôi cá chẽm |
|
| Nuôi trong ao ( m2) |
|
1.5 | Nuôi cá mú | 2,47 |
1.6 | Nuôi cá chẽm | 1,39 |
III | Đùng, ao nuôi mặn – lợ ( m2) |
|
1 | Nuôi quảng canh |
|
1.1 | Tôm |
|
1.2 | Cá các loại, khác… |
|
2 | Nuôi quảng canh cải tiến |
|
2.1 | Tôm |
|
2.2 | Cá các loại, khác… |
|
3 | Nuôi tôm bán thâm canh |
|
3.1 | Tôm Sú | 1,97 |
4 | Nuôi tôm thâm canh |
|
4.1 | Tôm thẻ | 1,77 |
4.2 | Tôm sú | 1,85 |
5 | Nuôi cua biển | 5,00 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.