ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2011/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 29 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 15/2010/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 6 NĂM 2010 CỦA UBND TỈNH HẬU GIANG VỀ QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ VÀ MẬT ĐỘ CÂY TRỒNG ĐỂ ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân số ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc Quy định đơn giá và mật độ cây trồng để định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi đơn giá tại số thứ tự 58 Điểm a, Khoản 2, Điều 1 như sau:
STT | LOẠI CÂY TRỒNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ | ||
Loại A | Loại B | Loại C | |||
58 | Mía, thơm (khóm) | đ/m2 | 11.000 | 7.700 | 2.200 |
2. Bổ sung loại cây trồng tại số thứ tự 57, 60, 66, 67 Điểm a, Khoản 2, Điều 1 như sau:
STT | LOẠI CÂY TRỒNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ | ||
Loại A | Loại B | Loại C | |||
57 | Lúa, sen | đ/m2 | 3.200 | 2.240 | 640 |
60 | Dưa hấu, rau các loại | đ/m2 | 10.000 | 7.000 | 2.000 |
66 | Nhóm B: sắn, gáo, trâm, tràm biển, còng, gừa, điệp, vẹt, xương cá, mướp xác, ván ngựa, đước, bằng lăng, vạc, xương máu, lừ ư, bí bái, mù u, bần, sộp | đ/cây | ĐK>30-40cm 60.000 | ĐK>15-30cm 20.000 | ĐK:5 -15cm 10.000 |
67 | Nhóm C: bàng, dong nem, đủng đỉnh, trứng cá, bình bát, sung, cách | đ/cây | ĐK>30-40 cm 6.000 | ĐK>15-30 cm 4.000 | ĐK:5 -15cm 2.000 |
3. Bổ sung loại cây trồng tại Điểm b, Khoản 2 Điều 1 như sau:
STT | Tên cây trồng | ĐVT | Đơn giá | Ghi chú |
18 | Chôm chôm | đ/cây | 4.000 | Chiều cao trên 1m |
19 | Mãng cầu | đ/cây | 4.000 | |
20 | Cau | đ/cây | 3.000 | |
21 | Ổi | đ/cây | 3.000 | |
22 | Gòn | đ/cây | 100 | |
23 | Vú sữa | đ/cây | 4.000 | |
24 | Sao | đ/cây | 3.000 | |
25 | Tràm | đ/cây | 700 | |
26 | Cà na | đ/cây | 700 | |
27 | Mù u | đ/cây | 700 | |
28 | Bạch đàn | đ/cây | 700 | |
29 | Sắn (gỗ) | đ/cây | 700 | |
30 | Sao | đ/cây | 700 | Chiều cao dưới 1m |
4. Bổ sung Điểm c vào Khoản 2 Điều 1 như sau:
c) Đơn giá cây trồng trong vườn ươm cây giống, cây trồng mới, lạ:
STT | Tên cây trồng | ĐVT | Đơn giá | Ghi chú |
1 | Cây cao vua | đ/cây | 300.000 | Chiều cao lóng trên 1m |
2 | Cây cao vua | đ/cây | 150.000 | Chiều cao lóng từ 0,5 - 1m |
5. Bổ sung Khoản 5 vào Điều 1 như sau:
5. Đơn giá các vật liệu hỗ trợ sản xuất nông nghiệp:
STT | Tên loại vật liệu | ĐVT | Đơn giá | Ghi chú |
1 | Màng phủ nông nghiệp | mét | 1.250 | Khổ 1,4 m |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan Ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.