ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2009/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 05 tháng 11 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI MỘT SỐ TÀI NGUYÊN THÔNG THƯỜNG KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Thuế Tài nguyên (sửa đổi), ngày 16/4/1998;
Căn cứ Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên, ngày 22/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 05/2009/NĐ-CP , ngày 19/01/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 124/2009/TT-BTC , ngày 17/6/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 05/2009/NĐ-CP , ngày 19/01/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với một số tài nguyên thông thường khai thác trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo bảng đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 34/2007/QĐ-UBND , ngày 26/12/2007 của UBND tỉnh Sóc Trăng về quy định giá tính thuế tài nguyên đối với một số tài nguyên thông thường khai thác trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, tỉnh Sóc Trăng căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI MỘT SỐ TÀI NGUYÊN THÔNG THƯỜNG KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:40 /2009/QĐ-UBND, ngày 05 /11/2009 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Loại tài nguyên | Đơn giá tính thuế tài nguyên (đồng/m3) |
1 | Cát khai thác dùng làm vật liệu san lấp | 15.000 |
2 | Đất khai thác dùng làm vật liệu san lấp | 8.000 |
3 | Đất dùng làm gạch | 40.000 |
4 | Nước thiên nhiên khai thác sử dụng vào sản xuất nước tinh lọc đóng chai | 20.000 |
5 | Nước sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm | 20.000 |
6 | Nước sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi…): |
|
| a) Sử dụng nước mặt | 5.000 |
| b) Sử dụng nước dưới đất | 10.000 |
7 | Khai thác nước để sản xuất nước sạch: |
|
| a) Sử dụng nước mặt | 2.000 |
| b) Sử dụng nước dưới đất: |
|
| - Dùng để phục vụ sinh hoạt | 3.000 |
| - Dùng để phục vụ sản xuất | 4.000 |
8 | Nước thiên nhiên khai thác dùng vào các mục đích khác (ngoài quy định tại khoản 4, 5, 6, 7 trên): |
|
| a) Trong hoạt động dịch vụ: |
|
| - Sử dụng nước mặt | 15.000 |
| - Sử dụng nước dưới đất | 25.000 |
| b) Trong sản xuất công nghiệp, xây dựng, khai khoáng: |
|
| - Sử dụng nước mặt | 15.000 |
| - Sử dụng nước dưới đất | 20.000 |
| a) Khai thác dùng vào mục đích khác: |
|
| - Sử dụng nước mặt | 2.000 |
| - Sử dụng nước dưới đất | 4.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.