UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2008/QĐ-UBND | Thành phố Cao Lãnh, ngày 29 tháng 9 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh về phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 73/2006/NQ-HĐND.K7 ngày 14 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân Tỉnh khóa VII thông qua tại kỳ họp thứ 7 khung mức thu, chế độ thu nộp đối với các lọai phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân Tỉnh quyết định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay sửa đổi, bổ sung mức thu phí qua đò tại Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2007/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định về thu phí qua đò trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Nội dung sửa đổi, bổ sung gồm:
1. Tại khoản 3, khoản 5 - Mục I - Phần A được sửa đổi, bổ sung như sau:
STT | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu |
A | Đò ngang |
|
|
I | Khoảng cách đến 0,5 km |
|
|
3 | Hành khách đi xe gắn máy+xe điện 02 bánh | đồng/người+xe | 3.000 |
5 | Xe lôi máy và các loại xe tương tự | đồng/người+xe | 3.000 |
2. Tại khoản 3 và khoản 5 - Mục II - Phần A được sửa đổi, bổ sung như sau:
STT | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu |
A | Đò ngang |
|
|
II | Khoảng cách trên 0,5 km đến 1 km |
|
|
3 | Hành khách đi xe gắn máy + xe điện 02 bánh | đồng/người+xe | 4.000 |
5 | Xe lôi máy và các loại xe tương tự | đồng/người+xe | 4.000 |
3. Tại khoản 3 Mục I và Mục II - Phần B được sửa đổi, bổ sung như sau:
STT | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu |
B | Đò dọc |
|
|
I | Chiều dài đến 2 km |
|
|
3 | Hành khách đi xe gắn máy + xe điện 02 bánh | đồng/người+xe | 4.000 |
II | Chiều dài trên 2 km |
|
|
3 | Hành khách đi xe gắn máy + xe điện 02 bánh | đồng/mỗi km ngoài 2 km đầu | 2.000 |
4. Tại khoản 3 - Phần C được sửa đổi, bổ sung như sau:
STT | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu |
C | Vé tháng |
|
|
3 | Hành khách đi xe gắn máy + xe điện 02 bánh | đồng/người/tháng | 30.000. |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Giao Sở Tài chính có trách nhiệm triển khai và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.