ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2008/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐỐI VỚI CÔNG TÁC DUY TU ĐƯỜNG, HÈ PHỐ, TỔ CHỨC GIAO THÔNG VÀ HOÀN TRẢ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG SAU KHI CẢI TẠO CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/1/2008 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 07/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định một số điều quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng bằng nguồn vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý theo Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 38/2008/QĐ-UBND ngày 27/6/2008 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố định mức dự toán công tác duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả mặt đường sau khi cải tạo hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng – Tài chính – Giao thông Công chính – Công nghiệp – Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Tài nguyên Môi trường và Nhà đất tại Tờ trình số 745/TTr-LS ngày 9/5/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội (phụ lục kèm theo) để các tổ chức, cá nhân có liên quan, tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư đầu tư xây dựng công trình đối với các công tác duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật thuộc nguồn vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý.
Các tổ chức, cá nhân có liên quan khi sử dụng bảng giá ca máy và thiết bị thi công được công bố tại văn bản này phải căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định một số điều quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý theo Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình của Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành trực thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND các Quận, Huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG BỔ SUNG DUY TU ĐƯỜNG, HÈ PHỐ, TỔ CHỨC GIAO THÔNG VÀ HOÀN TRẢ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG SAU KHI CẢI TẠO CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 40/2008/QĐ-UBND ngày 27/6/2008 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT | Loại máy và thiết bị | Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng | Thành phần – Cấp bậc thợ điều khiển máy | Giá ca máy (đồng) | ||
Định mức | Nhiên liệu | Trong đó tiền lương thợ điều khiển máy | Tổng số | |||
| Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – năng suất: | |||||
1 | 20,0 T/h | 23.76 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 151,246 | 1,044,465 |
| Máy xóa vạch sơn – tốc độ di chuyển: | |||||
2 | 823 m/h (máy BM LXN8) | 3.28 | lít xăng | 1x4/7 | 57,870 | 470,283 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Giá ca máy tính theo mức lương 450.000 đ/tháng.
Nhiên liệu: Xăng 10.045,45 đ/lít; Dầu diezel 7209,9 đ/lít
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.