BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3956/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân)
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Cục trưởng Cục An toàn bức xạ và hạt nhân,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân).
Các thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này được ban hành tại:
1. Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
2. Nghị định 70/2010/NĐ-CP ngày 22/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Năng lượng nguyên tử về Nhà máy điện hạt nhân.
3. Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc khai báo, cấp phép và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
4. Thông tư số 76/2010/TT-BTC ngày 17/05/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
5. Thông tư số 02/2011/TT-BKHCN ngày 16/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thực hiện kiểm soát vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn.
6. Thông tư 29/2012/TT-BKHCN ngày 19/12/2012 quy định nội dung Báo cáo phân tích an toàn sơ bộ trong hồ sơ đề nghị phê duyệt địa điểm nhà máy điện hạt nhân.
7. Thông tư số 21/2013/TT-BKHCN ngày 12/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc áp dụng tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật về an toàn hạt nhân trong lựa chọn địa điểm, thiết kế, xây dựng, vận hành và tháo dỡ tổ máy điện hạt nhân.
8. Thông tư số 34/2014/TT-BKHCN ngày 27/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đào tạo an toàn bức xạ đối với nhân viên bức xạ, người phụ trách an toàn và hoạt động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ.
9. Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
1. Quyết định số 3993/QĐ-BKHCN ngày 29/12/2011của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân).
2. Quyết định số 789/QĐ-BKHCN ngày 29/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ (lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân).
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục An toàn bức xạ và hạt nhân, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNHTHUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3956/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ )
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||
1 |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
2 |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
3 |
Thủ tục khai báo thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
4 |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
5 |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
6 |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
7 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (vận hành thiết bị chiếu xạ) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép |
8 |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
9 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng chất phóng xạ) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
10 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sản xuất, chế biến chất phóng xạ) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép |
11 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (lưu giữ chất phóng xạ) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
12 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (tự xử lý, lưu giữ nguồn phóng xạ đã qua sử dụng) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
13 |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
14 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xuất khẩu chất phóng xạ). |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
15 |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép |
|
16 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (nhập khẩu chất phóng xạ) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
17 |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép |
|
18 |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
19 |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép |
|
20 |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép |
|
21 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xây dựng cơ sở bức xạ) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
22 |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
23 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (chấm dứt hoạt động của cơ sở bức xạ) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
24 |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
25 |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
26 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
27 |
Thủ tục cấp đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử (trừ dịch vụ kiểm tra thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
28 |
Thủ tục cấp đăng ký dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
29 |
Thủ tục cấp sửa đổi đăng ký hoạt động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
30 |
Thủ tục cấp lại đăng ký hoạt động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
31 |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
32 |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp Chứng chỉ |
|
33 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
34 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
35 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp tỉnh |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ Phê duyệt |
36 |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ Phê duyệt |
|
37 |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
38 |
Thủ tục công nhận áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ ra văn bản công nhận |
39 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo phân tích an toàn trong hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện hạt nhân |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
40 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo phân tích an toàn sơ bộ trong hồ sơ đề nghị phê duyệt địa điểm nhà máy điện hạt nhân |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ Phê duyệt |
41 |
Thủ tục công nhận hết trách nhiệm thực hiện quy định về kiểm soát hạt nhân |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
42 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
43 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
44 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
45 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
46 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
47 |
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
48 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.