BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 392/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 101/2013/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý, sử dụng Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm;
Căn cứ Thông tư số 115/2013/TT-BTC ngày 20 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn bảo hiểm hưu trí và quỹ hưu trí tự nguyện;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính, gồm: 03 thủ tục hành chính mới (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 392/QĐ-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Cơ quan thực hiện |
Bảo hiểm | ||
1 | Thủ tục chấp thuận việc thành lập và ban hành, phê duyệt các quy chế của bộ máy quản lý, điều hành Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm – Bộ Tài chính |
2 | Phê chuẩn việc triển khai sản phẩm bảo hiểm hưu trí | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm – Bộ Tài chính |
3 | Đề nghị phê chuẩn các loại phí khác ngoài các loại phí khấu trừ | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm – Bộ Tài chính |
THÔNG TIN CHI TIẾT KÈM THEO TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ
Tên thủ tục 1: Thủ tục chấp thuận việc thành lập và ban hành, phê duyệt các quy chế của bộ máy quản lý, điều hành Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm
1. Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Hội đồng quản lý Quỹ nộp hồ sơ đề nghị cho Bộ Tài chính;
+ Bước 2: Bộ Tài chính xem xét, thẩm định hồ sơ đề nghị;
+ Bước 3: Bộ Tài chính có văn bản trả lời.
2. Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp;
+ Hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
Hội đồng quản lý Quỹ gửi Bộ Tài chính một (01) bộ hồ sơ đề nghị chấp thuận bao gồm các tài liệu sau:
- Văn bản đề nghị có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ (bản chính);
- Hồ sơ, tài liệu về các cá nhân tham gia Ban điều hành Quỹ, Ban kiểm soát Quỹ (đối với trường hợp xin chấp thuận thành lập Ban điều hành Quỹ, Ban Kiểm soát Quỹ; Bổ nhiệm, miễn nhiệm thành viên Ban điều hành Quỹ, Ban Kiểm soát Quỹ), bao gồm:
+ Văn bản của tổ chức nơi cá nhân làm việc quyết định cử cá nhân tham gia Ban điều hành Quỹ, Ban kiểm soát Quỹ (bản chính);
+ Sơ yếu lý lịch cá nhân có xác nhận của tổ chức cử cá nhân đó tham gia Ban điều hành Quỹ, Ban kiểm soát quỹ (bản sao có công chứng, chứng thực).
- Dự thảo Quy chế đề nghị được chấp thuận (đối với trường hợp xin chấp thuận việc ban hành Quy chế làm việc của Hội đồng quản lý Quỹ; Ban kiểm soát Quỹ; Quy chế đầu tư Quỹ; Quy chế quản lý sử dụng Quỹ và các quy chế hoạt động khác có liên quan) (bản chính);
- Dự kiến phương án ủy thác đầu tư, trong đó có phân tích, đánh giá và có các tài liệu chứng minh năng lực của tổ chức, cá nhân nhận ủy thác đầu tư; trách nhiệm, nghĩa vụ của các bên trong việc thực hiện việc ủy thác đầu tư; cơ cấu danh mục đầu tư và lợi nhuận đầu tư dự kiến (Đối với trường hợp xin chấp thuận phương án ủy thác đầu tư của Quỹ) (bản chính).
* Số lượng hồ sơ: 1 bộ
4. Thời hạn giải quyết:
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Hội đồng quản lý Quỹ
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm - Bộ Tài chính.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Văn bản chấp thuận của Bộ Tài chính;
- Văn bản không chấp thuận của Bộ Tài chính (giải thích rõ lý do).
8. Phí, lệ phí (nếu có):
Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính (nếu có):
Không
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/11/2010;
- Nghị định số 45/2007/NĐ-CP ngày 27/3/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm;
- Nghị định số 123/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm và sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2007/NĐ-CP ngày 27/3/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm;
- Thông tư số 101/2013/TT-BTC ngày 30/7/2013 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý, sử dụng Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm.
12. Mẫu kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không.
Tên thủ tục 2: Phê chuẩn việc triển khai sản phẩm bảo hiểm hưu trí
1. Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Doanh nghiệp bảo hiểm nộp hồ sơ đề nghị Bộ Tài chính phê chuẩn việc triển khai sản phẩm bảo hiểm hưu trí;
+ Bước 2: Bộ Tài chính xem xét, thẩm định hồ sơ đề nghị;
+ Bước 3: Bộ Tài chính có văn bản trả lời.
2. Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp;
+ Hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm hưu trí theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư (Bản chính);
- Phương án và giải trình kế hoạch triển khai sản phẩm bảo hiểm hưu trí, bao gồm các nội dung sau:
+ Tóm tắt nội dung chính của sản phẩm bảo hiểm hưu trí dự kiến triển khai, bao gồm các thông tin về thị trường mục tiêu của sản phẩm, các quyền lợi bảo hiểm dự kiến cung cấp (Bản chính);
+ Địa bàn triển khai sản phẩm bảo hiểm hưu trí (Bản chính);
+ Giải trình cơ sở vật chất kỹ thuật bảo đảm cho việc triển khai sản phẩm bảo hiểm hưu trí, bao gồm: hệ thống công nghệ thông tin; hệ thống kế toán; quy trình tuyển chọn, đào tạo, quản lý đại lý phân phối sản phẩm; nội dung và chương trình đào tạo đại lý bảo hiểm hưu trí; danh sách và hồ sơ của các cán bộ đào tạo đại lý bảo hiểm hưu trí (Bản chính);
+ Cơ sở phân bổ các khoản phí bảo hiểm (Bản chính);
+ Phương án xử lý của doanh nghiệp bảo hiểm đối với quỹ hưu trí tự nguyện trong các trường hợp: khách hàng yêu cầu trả tiền bảo hiểm khi có sự kiện bảo hiểm; khách hàng yêu cầu chuyển giao tài khoản bảo hiểm hưu trí; đáo hạn hợp đồng bảo hiểm và các trường hợp khác theo quy định tại quy tắc, điều khoản (Bản chính);
- Cam kết bằng văn bản kèm theo giải trình chi tiết về việc doanh nghiệp bảo hiểm đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 4 thông tư và văn bằng chứng minh trình độ năng lực, kinh nghiệm chuyên môn của các cán bộ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện (Bản chính);
- Quy tắc điều khoản và biểu phí sản phẩm bảo hiểm hưu trí dự kiến triển khai (Bản chính);
- Cơ sở kỹ thuật của sản phẩm bảo hiểm hưu trí dự kiến triển khai, trong đó nêu rõ công thức, phương pháp, giải trình cơ sở kỹ thuật để tính phí, dự phòng nghiệp vụ (Bản chính);
- Tài liệu giới thiệu sản phẩm, tài liệu minh họa bán hàng, mẫu giấy yêu cầu bảo hiểm, mẫu giấy chứng nhận bảo hiểm và các loại giấy tờ khác mà khách hàng phải kê khai và ký vào khi mua bảo hiểm (Bản chính).
Trong trường hợp DNBH xin phép triển khai sản phẩm bảo hiểm hưu trí mới ngoài sản phẩm hưu trí đã được phê chuẩn, hồ sơ xin phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm hưu trí không bao gồm tài liệu quy định tại b và c, trừ trường hợp các tài liệu này có thay đổi so với thời điểm sản phẩm bảo hiểm hưu trí được Bộ Tài chính phê chuẩn trong thời gian trước đó.
* Số lượng hồ sơ: 1 bộ
4. Thời hạn giải quyết:
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đẩy đủ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm - Bộ Tài chính.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Văn bản chấp thuận của Bộ Tài chính;
- Văn bản không chấp thuận của Bộ Tài chính (giải thích rõ lý do).
8. Phí, lệ phí (nếu có):
Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính (nếu có):
Đơn xin phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm hưu trí (phụ lục II, Thông tư 115/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Nộp trước khi thực hiện
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/11/2010;
- Nghị định số 45/2007/NĐ-CP ngày 27/3/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm;
- Nghị định số 123/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm và sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2007/NĐ-CP ngày 27/3/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm;
- Thông tư số 115/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn bảo hiểm hưu trí và quỹ hưu trí tự nguyện.
12. Mẫu kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không.
Tên thủ tục 3: Đề nghị phê chuẩn các loại phí khác ngoài các loại phí khấu trừ
1. Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Doanh nghiệp bảo hiểm nộp hồ sơ đề nghị Bộ Tài chính chấp thuận các loại phí khác ngoài các loại phí khấu trừ quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 8 Thông tư số 115/2013/TT-BTC ;
+ Bước 2: Bộ Tài chính xem xét, thẩm định hồ sơ đề nghị;
+ Bước 3: Bộ Tài chính có văn bản trả lời.
2. Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp;
+ Hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
Công văn xin phê chuẩn các loại phí khác ngoài các loại phí khấu trừ quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 8 Thông tư 115/2013/TT-BTC (Bản chính).
* Số lượng hồ sơ: 1 bộ
4. Thời hạn giải quyết:
Không
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm - Bộ Tài chính.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Văn bản chấp thuận của Bộ Tài chính;
- Văn bản không chấp thuận của Bộ Tài chính (giải thích rõ lý do).
8. Phí, lệ phí (nếu có):
Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính (nếu có):
Không
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Nộp trước khi thực hiện
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/11/2010;
- Nghị định số 45/2007/NĐ-CP ngày 27/3/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm;
- Nghị định số 123/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm và sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2007/NĐ-CP ngày 27/3/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm;
- Thông tư 115/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn bảo hiểm hưu trí và quỹ hưu trí tự nguyện.
12. Mẫu kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.