BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3887/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Công bố 15 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. | TCVN 8606-1:2017 ISO 15500-1:2015 | Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 1: Yêu cầu chung và định nghĩa. |
2. | TCVN 8606-2:2017 ISO 15500-2:2016 | Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 2: Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử chung. |
3. | TCVN 8606-3:2017 ISO 15500-3:2012 WITH AMENDMENT 1:2016 | Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 3: Van kiểm tra. |
4. | TCVN 8606-4:2017 ISO 15500-4:2012 WITH AMENDMENT 1:2016 | Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 4: Van tay. |
5. | TCVN 8606-5:2017 ISO 15500-5:2012 | Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 5: Van tay của xy lanh. |
6. | TCVN 8606-6:2017 -ISO 15500-6:2012 | Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 6: Van tự động. |
7. | TCVN 8606-7:2017 ISO 15500-7:2015 | Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 7: Vòi phun khí. |
8. | TCVN 8606-8:2017 ISO 15500-8:2015 | Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 8: Áp kế. |
9. | TCVN 8606-9:2017 ISO 15500-9:2012 WITH AMENDMENT 1:2016 | Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 9: Bộ điều áp. |
10. | TCVN 8606-10:2017 ISO 15500-10:2015 | Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 10: Bộ điều chỉnh lưu lượng khí. |
11. | TCVN 8606-11:2017 ISO 15500-11:2015 | Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 11: Bộ trộn nhiên liệu khí- không khí. |
12. | TCVN 8606-12:2017 ISO 15500-12:2015 | Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 12: Van an toàn. |
13. | TCVN 8606-13:2017 ISO 15500-13:2012 WITH AMENDMENT 1:2016 | Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 13: Thiết bị an toàn. |
14. | TCVN 8606-14:2017 ISO 15500-14:2012 WITH AMENDMENT 1:2016 | Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 14: Van quá dòng. |
15. | TCVN 8606-15:2017 ISO 15500-15:2015 | Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 15: Hộp gom khí và ống mềm thông hơi. |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.