ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3873/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 26 tháng 12 năm 2018 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 4314/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2179/TTr-SNV ngày 29/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Nam năm 2019.
1. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, địa phương, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch bảo đảm thiết thực, hiệu quả, đúng mục đích, yêu cầu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
2. Sở Tài chính tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí để thực hiện và theo dõi, hướng dẫn các cơ quan, địa phương, đơn vị quản lý, sử dụng, quyết toán nguồn kinh phí theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng Sở, Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38730/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: 1.000 Đồng
TT | Tên lớp đào tạo bồi dưỡng | Nội dung đào tạo, bồi dưỡng | Đối tượng đào tạo, bồi dưỡng | Đơn vị chủ trì mở lớp | Cơ sở đào tạo | Số lượng | Thời gian đào tạo/lớp | Dự kiến kinh phí | Ghi chú | ||
Lớp | Học viên | UBND tỉnh cấp | Nguồn khác | ||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
91 | 6,432 |
| 4,282,424 |
|
| ||||||
35 | 1,730 |
| 3,119,000 |
|
| ||||||
I.1 | CÁC LỚP NĂM 2018 CHUYỂN SANG | 19 | 1,006 |
| 1,700,200 |
|
| ||||
a | CÁC LỚP CAO CẤP LLCT VÀ CỬ NHÂN CHÍNH TRỊ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG | 9 | 289 |
| 1,700,200 |
|
| ||||
1 | Cao cấp LLCT (hệ tại chức): K14, mở tại Trường Chính trị | Lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị KV3 | 1 | 90 | 8 tháng | 445,000 |
| (học kỳ 3/03 học kỳ) |
2 | Cao cấp LLCT (hệ tại chức): K15, mở tại Trường Chính trị | Lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị KV3 | 1 | 90 | 8 tháng | 600,000 |
| (học kỳ 2/03 học kỳ) |
3 | Lớp Hoàn chỉnh kiến thức để cấp bằng Cao cấp LLCT (hệ tại chức) tại Đà Nẵng | Lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị KV3 | 1 | 7 | 3 tháng | 50,400 |
| (Học phí toàn khóa học) |
4 | Cao cấp LLCT (hệ chính quy): K69 | Lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện CTQG Hồ Chí Minh | 1 | 1 | 8 tháng |
| Cơ sở đào tạo cấp |
|
5 | Cao cấp LLCT (hệ chính quy): khóa K49 | Lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị KV3 | 1 | 28 | 8 tháng |
| Cơ sở đào tạo cấp |
|
6 | Cao cấp LLCT (hệ chính quy): khóa K50 | Lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị KV3 | 1 | 28 | 8 tháng |
| Cơ sở đào tạo cấp |
|
7 | Cao cấp LLCT (hệ không tập trung) mở tại Học viện khu vực 3 | Lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị KV3 | 1 | 28 | 8 tháng | 604,800 |
| (Học phí toàn khóa học) |
8 | Các lớp CNCT chuyên ngành (Tổ chức, Kiểm tra, Tôn giáo...) | Cử nhân Chính trị chuyên ngành | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện CTQG Hồ Chí Minh | 1 | 5 | 02 năm |
| Cơ sở đào tạo cấp |
|
9 | Các lớp CNCT chuyên ngành (Tổ chức, Kiểm tra, Tôn giáo...) | Cử nhân Chính trị chuyên ngành | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện CTQG Hồ Chí Minh | 1 | 12 | 02 năm |
| Cơ sở đào tạo cấp |
|
b | CÁC LỚP TRUNG CẤP LÝ LUẬN CT-HC NĂM 2018 CHUYỂN SANG | 10 | 717 |
|
|
|
| ||||
1 | Lớp TCLL CT-HC khóa 112 mở tại Quế Sơn | Lý luận chính trị - hành chính | CB, CC | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 88 | 6 tháng | * |
|
|
2 | Lớp TCLL CT-HC khóa 113 mở tại Thăng Bình | Lý luận chính trị - hành chính | CB, CC | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 88 | 6 tháng | * |
|
|
3 | Lớp TCLL CT-HC khóa 114 mở tại Duy Xuyên | Lý luận chính trị - hành chính | CB, CC | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 92 | 6 tháng | * |
|
|
4 | Lớp TCLL CT-HC khóa 115 mở tại Nông Sơn | Lý luận chính trị - hành chính | CB, CC | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 70 | 6 tháng | * |
|
|
5 | Lớp TCLL CT-HC khóa 116 mở tại Đại Lộc | Lý luận chính trị - hành chính | CB, CC | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 70 | 6 tháng | * |
|
|
6 | Lớp TCLL CT-HC khóa 117 mở tại Trường Chính trị | Lý luận chính trị - hành chính | CB, CC | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 50 | 6 tháng | * |
|
|
7 | Lớp TCLL CT-HC khóa 118 mở tại Hội An | Lý luận chính trị - hành chính | CB, CC | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 69 | 6 tháng | * |
|
|
8 | Lớp TCLL CT-HC khóa 119 mở tại Điện Bàn | Lý luận chính trị - hành chính | CB, CC | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 70 | 6 tháng | * |
|
|
9 | Lớp TCLL CT-HC khóa 120 mở tại Nam Trà My | Lý luận chính trị - hành chính | CB, CC | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 70 | 6 tháng | * |
|
|
10 | Lớp TCLL CT-HC khóa 121 mở tại Trường Chính trị | Lý luận chính trị - hành chính | CB, CC | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 50 | 6 tháng | * |
|
|
I.2 | CÁC LỚP MỞ NĂM 2019 | 16 | 724 |
| 1,418,800 |
|
| ||||
a | CÁC LỚP CAO CẤP VÀ CỬ NHÂN CHÍNH TRỊ NĂM 2019 | 8 | 224 |
| 1,418,800 |
|
| ||||
1 | Cao cấp LLCT (hệ vừa làm vừa học): K16 mở tại Quảng Nam | Lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị KV3 | 1 | 90 | 8 tháng | 650,000 |
| (học kỳ 1/03 học kỳ) |
2 | Lớp Hoàn chỉnh kiến thức để cấp bằng Cao cấp LLCT (hệ tại chức) | Lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị KV3 | 1 | 7 | 3 tháng | 56,000 |
| (Học phí toàn khóa học) |
3 | Cao cấp LLCT (hệ không tập trung) mở tại Học viện khu vực 3 | Lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị KV3 | 1 | 30 | 8 tháng | 712,800 |
| (Học phí toàn khóa học) |
4 | Các lớp CNCT chuyên ngành (Tổ chức, Kiểm tra, Tôn giáo...): Mở tại Hà Nội | Cử nhân Chính trị chuyên ngành | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện CTQG Hồ Chí Minh | 1 | 12 | 02 năm |
| Cơ sở đào tạo cấp |
|
5 | Cao cấp LLCT (hệ chính quy), Mở tại Hà Nội: K70 | Lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện CTQG Hồ Chí Minh | 1 | 5 | 8 tháng |
| Cơ sở đào tạo cấp |
|
6 | Cao cấp LLCT (hệ chính quy): mở tại Đà Nẵng: K51 | Lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị KV3 | 1 | 35 | 8 tháng |
| Cơ sở đào tạo cấp |
|
7 | Cao cấp LLCT (hệ chính quy), mở tại Đà Nẵng K52 | Lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị KV3 | 1 | 35 | 8 tháng |
| Cơ sở đào tạo cấp |
|
8 | Cao cấp LLCT (hệ chính quy): Lớp đặc biệt (dành cho DTTS) | Lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị KV3 | 1 | 10 | 8 tháng |
| Cơ sở đào tạo cấp |
|
b | CÁC LỚP TRUNG CẤP LÝ LUẬN CT-HC MỞ NĂM 2019 |
|
| 8 | 500 |
|
|
|
| ||
1 | Lớp TCLL CT-HC khóa 122 (mở tại Núi Thành) | Lý luận chính trị - hành chính | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh QN | 1 | 70 | 6 tháng | * |
|
|
2 | Lớp TCLL CT-HC khóa 123 (mở tại Phước Sơn) | Lý luận chính trị - hành chính | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh QN | 1 | 70 | 6 tháng | * |
|
|
3 | Lớp TCLL CT-HC khóa 124 (mở tại Trường Chính trị) | Lý luận chính trị - hành chính | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh QN | 1 | 50 | 6 tháng | * |
|
|
4 | Lớp TCLL CT-HC khóa 125 (mở tại Bắc Trà My) | Lý luận chính trị - hành chính | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh QN | 1 | 70 | 6 tháng | * |
|
|
5 | Lớp TCLL CT-HC khóa 126 (mở tại Điện Bàn) | Lý luận chính trị - hành chính | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh QN | 1 | 70 | 6 tháng | * |
|
|
6 | Lớp TCLL CT-HC khóa 127 (mở tại Trường Chính trị) | Lý luận chính trị - hành chính | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh QN | 1 | 50 | 6 tháng | * |
|
|
7 | Lớp TCLL CT-HC khóa 128 (mở tại Trường Chính trị) | Lý luận chính trị - hành chính | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh QN | 1 | 50 | 6 tháng | * |
|
|
8 | Lớp TCLL CT-HC khóa 129 (mở tại Nam Trà My) | Lý luận chính trị - hành chính | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh QN | 1 | 70 | 6 tháng | * |
|
|
| 56 | 4,702 | - | 1,163,424 | - |
| |||||
1 | Chính trị và nghiệp vụ Công tác hội cơ sở | Quán triệt các Nghị quyết mới của Trung ương Hội Nông dân Việt Nam và Ban Chấp hành Hội nông dân tỉnh nhiệm kỳ 2018 - 2023 | Chủ tịch Hội nông dân cấp xã, cán bộ hồi nông dân cấp huyện | Hội Nông dân tỉnh | Mời giảng | 2 | 100 | 1 ngày | 13,200 |
|
|
2 | Công nghệ thông tin dành cho CB quản trị mạng | Quản trị mạng | Cán bộ quản trị mạng huyện, thị, thành ủy; Đảng ủy trực thuộc; các Ban Đảng | VP Tỉnh ủy | Mời giảng | 1 | 28 | 3 ngày | 14,960 |
|
|
3 | Công nghệ thông tin dành cho người dùng | Hướng dẫn sử dụng phần mềm chuyên dụng | Cán bộ, công chức đang công tác tại các Ban Đảng, các Đảng ủy, các huyện, thị, thành ủy | VP Tỉnh ủy | Mời giảng | 6 | 180 | 2 ngày | 58,740 |
|
|
4 | Cấp phát thiết bị bảo mật, chứng thư số | Thực hiện theo Kế hoạch 144- KH/TU ngày 14/3/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy QNam | Lãnh đạo các cơ quan Đảng, Mặt trận và đoàn thể CTXH cấp tỉnh. | VP Tỉnh ủy | Mời giảng | 1 | 40 | 1 ngày | 4,059 |
|
|
5 | Cấp phát thiết bị bảo mật, chứng thư số | Thực hiện theo Kế hoạch 144-KH/TU ngày 14/3/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy QNam | Lãnh đạo các cơ quan Đảng, Mặt trận và đoàn thể CTXH cấp huyện; Bí thư, Phó Bí thư, | VP Tỉnh ủy | Mời giảng | 18 | 1,080 | 1 ngày | 115,830 |
|
|
|
|
| Văn thư cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nghiệp vụ cơ yếu cấp huyện | Theo chương trình định kỳ bắt buộc hàng năm. | Cán bộ cơ yếu các huyện, thị, thành ủy | VP Tỉnh ủy | Mời giảng | 1 | 18 | 10 ngày | 21,296 |
|
|
7 | Nghiệp vụ công tác dân vận | Nghiệp vụ công tác dân vận | Cán bộ dân vận cơ sở (cán bộ là thành viên khối dân vận xã, phường) | Ban Dân vận TU | Mời giảng | 1 | 150 | 4 ngày | 17,120 |
|
|
8 | Đảng viên mới | Kiến thức về Đảng cho Đảng viên mới kết nạp | Đảng viên mới kết nạp | Đảng ủy khối cơ quan | Mời giảng | 2 | 300 | 6 ngày | 38,199 |
|
|
9 | Đối tượng Đảng | Kiến thức về Đảng | CBCC | Đảng ủy khối cơ quan | Mời giảng | 1 | 200 | 4 ngày | 17,120 |
|
|
10 | Đảng viên mới | Kiến thức về Đảng cho Đảng viên mới kết nạp | Đảng viên mới kết nạp | Đảng ủy khối Doanh nghiệp | Mời giảng | 2 | 160 | 5 ngày | 37,557 |
|
|
11 | Đối tượng Đảng | Kiến thức về Đảng | Công nhân viên chức các DN | Đảng ủy khối Doanh nghiệp | Mời giảng | 2 | 240 | 3 ngày | 34,047 |
|
|
12 | Nghiệp vụ Bí thư Đoàn cấp cơ sở | Theo Quyết định 1072- QĐ/TWĐTN-HVTTNVN, ngày 25/02/2016 của Ban Bí thư Trung ương Đoàn về việc: "Ban hành chương trình bồi dưỡng cán bộ Đoàn theo chức danh", | Bí thư Đoàn Xã, Phường, Thị trấn nhiệm kỳ 2017-2021 | Tỉnh đoàn Quảng Nam | Mời giảng | 1 | 244 | 5 ngày | 54,945 |
|
|
13 | Nghiệp vụ công tác Đội năm 2019 | Nghiệp vụ huấn luyện; Hoạt động trại; Hướng dẫn 9 nghi lễ của Đội; Phương pháp nắm bắt tâm lý thiếu nhi,….; Tập các bài dân vũ, múa hát tập thể; | Giáo viên làm TPT Đội : 108 người; Hội đồng đội huyện 18; Hội đồng Đội tỉnh: 02; Chuyên viên phòng GD : 18 người | Tỉnh đoàn Quảng Nam | Mời giảng | 1 | 148 | 03 ngày |
| KP do học viên hoặc đơn vị cử viên chức đi học chi trả | Quy định tại Thông tư 36/2018/TT-BTC (Kinh phí mở lớp: 27.231,5 triệu đồng) |
14 | Nghiệp vụ công tác Hội phụ nữ 2019. | Tập huấn 07 chuyên đề mới về công tác hội phụ nữ (có kế hoạch chi tiết) | Cán bộ Hội LHPN Huyện: 70 người; xã: 244 người | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | Mời giảng | 5 | 78 | 3 ngày | 59,785 |
|
|
15 | Nghiệp vụ công tác mặt trận 2019 | 7 chuyên đề (theo KH kèm theo) | CB UBMTTQVN Tỉnh: 18đ/c; Huyện: 90đ/c; Xã 244đ/c | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | Mời giảng | 1 | 352 | 3 ngày | 23,797 |
|
|
16 | Cập nhật kiến thức cho đối tượng 3 | Cập nhật kiến thức mới về lý luận và thực tế | Cán bộ thuộc đối tượng 3 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 130 | 5 ngày | 51,039 |
|
|
17 | Cập nhật kiến thức cho đối tượng 4 | Cập nhật kiến thức mới về lý luận và thực tế | Cán bộ thuộc đối tượng 4 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường chính trị | 3 | 330 | 4 ngày | 59,231 |
|
|
18 | Cán bộ nguồn lãnh đạo, quản lý cấp xã | Cập nhật kiến thức mới về lý luận và thực tiễn theo yêu cầu Kế hoạch số 49-KH/TU năm 2016 của Tỉnh ủy | Cán bộ nguồn lãnh đạo, quản lý cấp xã | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường chính trị | 3 | 330 | 4 ngày | 59,231 |
|
|
19 | Dự nguồn cán bộ lãnh đạo quản lý cấp tỉnh | bồi dưỡng cán bộ dự nguồn lãnh đạo, quản lý của tỉnh | CB dự nguồn lãnh đạo quản lý cấp tỉnh | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh | 2 | 200 | 30 ngày | 339,460 |
|
|
20 | Nghiệp vụ Tổ chức Xây dựng Đảng (lớp 1) | Nghiệp vụ Tổ chức XD Đảng | Lãnh đạo và Công chức làm công tác Tổ chức cán bộ | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Mời giảng | 1 | 144 | 4 ngày | 71,904 |
|
|
21 | Nghiệp vụ Tổ chức Xây dựng Đảng (lớp 2) | Nghiệp vụ Tổ chức XD Đảng | Lãnh đạo và Công chức làm công tác Tổ chức cán bộ | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Mời giảng | 1 | 250 | 4 ngày | 71,904 |
|
|
88 | 9,110 |
| 4,587,360 |
|
| ||||||
88 | 9,011 |
| 2,962,895 |
|
| ||||||
I.1 | Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ | 48 | 5,321 |
| 865,260 |
|
| ||||
1 | Luật Quy hoạch | NQ số 11/NQ-CP ngày 05/2/2108 về triển khai Luật QH | CBCC làm công tác quy hoạch ở tỉnh, huyện | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mời giảng | 1 | 80 | 2 ngày | 31,900 |
|
|
2 | Đầu tư theo hình thức đối tác công-tư TPP | NĐ số 63/2018/NĐ-CP và văn bản hướng dẫn | Công chức, viên chức quản lý dự án TPP | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mời giảng | 1 | 100 | 2 ngày | 37,510 |
|
|
3 | Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu dự án TPP có sử dụng đất | NĐ số 30/2016/NĐ-CP | Công chức, viên chức quản lý dự án TPP | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mời giảng | 1 | 100 | 2 ngày | 31,565 |
|
|
4 | Kiến thức thông tin đối ngoại | Kiến thức thông tin đối ngoại | Công chức, viên chức phụ trách thông tin đối ngoại sở, huyện | Sở thông tin và Truyền thông | Mời giảng | 2 | 200 | 2 ngày | 52,470 |
|
|
5 | Nghiệp vụ thanh tra chuyên đề 2019 | Thanh tra chuyên đề | Thanh tra các Sở, huyện, thị xã, thành phố | Thanh tra tỉnh Quảng Nam | Mời giảng | 1 | 120 | 2 ngày | 15,408 |
|
|
6 | Kỹ năng nghiệp vụ tuyên truyền giáo dục pháp luật | Kỹ năng nghiệp vụ tuyên truyền giáo dục pháp luật | Báo cáo viên pháp luật | Sở Tư pháp | Mời giảng | 1 | 124 | 5 ngày | 45,903 |
|
|
7 | Nghiệp vụ hòa giải viên cơ sở | Chương trình theo QĐ số 4077/QĐ-BTP ngày 31/12/2014 của Bộ Tư pháp | Hòa giải viên cơ sở ở tỉnh, huyện, xã | Sở Tư pháp | Mời giảng | 2 | 176 | 3 ngày | 34,320 |
|
|
8 | Công tác hộ tịch | Nghiệp vụ công tác hộ tịch | Công chức làm công tác hộ tịch ở cấp huyện, cấp xã | Sở Tư pháp | HV Tư pháp | 2 | 280 | 5 ngày | 212,395 |
|
|
9 | Nghiệp vụ chứng thực và nuôi con nuôi | Nghiệp vụ chứng thực và giải quyết thủ tục nôi con nuôi | Công chức Phòng tư pháp huyện và công chức TPHT xã | Sở Tư pháp | Mời giảng | 2 | 280 | 1 ngày | 17,976 |
|
|
10 | Nghiệp vụ giải quyết bồi thường nhà nước | Nghiệp vụ giải quyết bồi thường nhà nước | Công chức tỉnh, huyện làm công tác bồi thường nhà nước | Sở Tư pháp | Mời giảng | 1 | 131 | 1 ngày | 8,699 |
|
|
11 | Nghiệp vụ trợ giúp pháp lý | Nghiệp vụ trợ giúp pháp lý | Công chức, viên chức làm trợ giúp pháp lý huyện Q.Sơn, T.Phước, Đ.Bàn, H.An, N.Thành, N.Giang | Sở Tư pháp | Mời giảng | 1 | 60 | 3 ngày | 11,825 |
|
|
12 | Nghiệp vụ xử lý vi phạm hành chính | Nghiệp vụ xử lý vi phạm hành chính | Công chức huyện, xã | Sở Tư pháp | Mời giảng | 2 | 291 | 1 ngày | 19,140 |
|
|
13 | Kiến thức, kỹ năng cho công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Nghị định 61/2018/NĐ-CP và Thông tư hướng dẫn | Công chức làm việc tại Bộ phận TN&TKQ tỉnh, huyện, xã | Văn phòng UBND tỉnh | Mời giảng | 6 | 780 | 2 ngày | 130,326 |
|
|
14 | Thanh toán, quyết toán vốn đầu tư | Hướng dẫn thanh quyết toán vốn đầu tư | Lãnh đạo, kế toán Sở, Ban ngành | Sở Tài chính | Mời giảng | 1 | 200 | 1 ngày | 19,207 |
|
|
15 | Lập dự toán, quyết toán sửa chữa, nâng cấp trụ sở, nhà làm việc sử dụng vốn sự nghiệp | Hướng dẫn lập dự toán, quyết toán sửa chữa, nâng cấp trụ sở, nhà làm việc sử dụng vốn sự nghiệp | Lãnh đạo, kế toán Sở, Ban ngành và cấp huyện | Sở Tài chính | Mời giảng | 2 | 500 | 1 ngày | 40,125 |
|
|
16 | Lập kế hoạch tài chính ngân sách 3 năm | Hướng lập kế hoạch tài chính ngân sách 3 năm | Lãnh đạo, kế toán Sở, Ban ngành và cấp huyện | Sở Tài chính | Mời giảng | 1 | 80 | 2 ngày | 22,165 |
|
|
17 | Kiến thức về công tác cải cách hành chính | Kiến thức về công tác cải cách hành chính | Công chức tham mưu công tác cải cách hành chính huyện | Sở Nội vụ | Mời giảng | 2 | 180 | 2 ngày | 56,694 |
|
|
18 | Nghiệp vụ công tác thi đua khen thưởng | CBCC tham mưu công tác thi đua khen thưởng Sở, Huyện | Công chức tham mưu công tác thi đua Sở, huyện, xã | Sở Nội vụ | Mời giảng | 1 | 400 | 1 ngày | 18,244 |
|
|
19 | Công tác đối ngoại địa phương | Cập nhật kiến thức viện trợ phi CP, lãnh sự lễ tân, lập dự án cơ hội | CBCC huyện, xã các huyện Thăng Bình, Đại Lộc, Phú Ninh | Sở Ngoại vụ | Mời giảng | 3 | 270 | 1 ngày | 25,245 |
|
|
20 | Kiến thức về công tác dân tộc | CT do Ủy ban Dân tộc ban hành tại QĐ số 586/QĐUBDT ngày 20/10/2015. | CBCC làm công tác dân tộc ở các xã có đồng bào dân tộc thiểu số | Ban Dân tộc | Mời giảng | 1 | 82 | 5 ngày | 34,144 |
|
|
21 | Kiến thức về quản lý y tế | Quản lý y tế | Giám đốc Trung tâm y tế huyện, GĐ bệnh viện tuyến tỉnh, huyện | Sở Y tế | Mời giảng | 2 | 60 | 5 ngày |
| Kinh phí của viên chức hoặc của đơn vị cử đi học chi trả | Quy định tại Thông tư số 36/2018/TT- BTC |
22 | Kiến thức về quản lý y tế | Quản lý y tế | Trưởng trạm y tế cấp xã | Sở Y tế | Mời giảng | 4 | 100 | 10 ngày |
| Kinh phí của viên chức hoặc của đơn vị cử đi học chi trả | Quy định tại Thông tư số 36/2018/TT- BTC |
23 | Kỹ thuật âm thanh và ánh sáng | Kỹ thuật âm thanh và ánh sáng | Viên chức Đài PTTH tỉnh, KTV đài huyện | Đài Phát thanh Truyền hình Quảng Nam | Cơ sở đào tạo | 1 | 70 | 7 ngày |
| Kinh phí của viên chức hoặc của đơn vị cử đi học chi trả | Quy định tại Thông tư số 36/2018/TT- BTC |
24 | Kỹ năng dẫn chương trình | Kỹ năng dẫn chương trình truyền hình | Viên chức Đài PTTH tỉnh, đài TT, PLTH huyện | Đài Phát thanh Truyền hình Quảng Nam | Cơ sở đào tạo | 1 | 67 | 7 ngày |
| Kinh phí của viên chức hoặc của đơn vị cử đi học chi trả | Quy định tại Thông tư số 36/2018/TT- BTC |
25 | Kiến thức quản lý nhà nước | Kiến thức quản lý nhà nước | Viên chức và giảng viên | Trường Đại học Quảng Nam | Cơ sở đào tạo | 1 | 50 | 15 ngày |
| Kinh phí của viên chức hoặc của đơn vị cử đi học chi trả | Quy định tại Thông tư số 36/2018/TT- BTC |
26 | Ngoại ngữ | Tiếng Anh | Viên chức và giảng viên | Trường Đại học Quảng Nam | Cơ sở đào tạo | 1 | 50 | 90 ngày |
| Kinh phí của viên chức hoặc của đơn vị cử đi học chi trả | Quy định tại Thông tư số 36/2018/TT- BTC |
27 | Tin học | Tin học cơ bản | Viên chức và giảng viên | Trường Đại học Quảng Nam | Cơ sở đào tạo | 1 | 50 | 90 ngày |
| Kinh phí của viên chức hoặc của đơn vị cử đi học chi trả | Quy định tại Thông tư số 36/2018/TT- BTC |
28 | Kiến thức, kỹ năng cho người hoạt động không chuyên trách xã | Kiến thức, kỹ năng cho người hoạt động không chuyên trách xã | Những người hoạt động không chuyên trách xã | UBND huyện Núi Thành | Mời giảng | 1 | 120 | 3 ngày |
| UBND huyện Núi Thành |
|
29 | Kiến thức, kỹ năng hoạt động của trưởng thôn | Kiến thức, kỹ năng hoạt động của trưởng thôn | Trưởng, phó trưởng thôn | UBND huyện Đại Lộc | Mời giảng | 2 | 320 | 3 ngày |
| UBND huyện Duy Xuyên |
|
I.2 | Bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch công chức, hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
| 16 | 1,500 |
|
|
|
| |||
1 | QLNN ngạch chuyên viên chính | Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 975/QĐ-BNV ngày 28/8/2013 | CBCC, VC tỉnh, huyện | Trường chính trị tỉnh | Cơ sở đào tạo | 1 | 100 | 2 tháng |
| Kinh phí của CBCCVC hoặc của đơn vị cử đi học chi trả |
|
2 | QLNN ngạch chuyên viên | Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành tại Quyết định số 900/QĐ-BNV ngày 06/8/2013. | CBCC, VC tỉnh, huyện, xã | Trường chính trị tỉnh | Cơ sở đào tạo | 5 | 400 | 2 tháng |
| Kinh phí của CBCCVC hoặc của đơn vị cử đi học chi trả |
|
3 | QLNN ngạch chuyên viên | Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành tại Quyết định số 900/QĐ-BNV ngày 06/8/2013. | CBCC huyện, xã | UBND huyện Quế Sơn | Cơ sở đào tạo | 1 | 100 | 2 tháng |
| Kinh phí của CBCCVC hoặc của đơn vị cử đi học chi trả |
|
4 | Tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức các chuyên ngành GV | Chương trình do Bộ GD và ĐT ban hành | Viên chức GD và ĐT | Sở Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở đào tạo | 8 | 800 | 15 ngày |
| Kinh phí của viên chức hoặc của đơn vị cử đi học chi trả | Quy định tại Thông tư số 36/2018/TT- BTC |
5 | QLNN ngạch kế toán viên | Chương trình do Bộ Tài chính ban hành kèm theo quyết định 1578/QĐ-BTC ngày 3/7/2013 | Công chức, viên chức ngạch kế toán viên | Sở Nội vụ | Cơ sở đào tạo | 1 | 100 | 32 ngày |
| Kinh phí của CC, VC hoặc của đơn vị cử đi học chi trả | Quy định tại Thông tư số 36/2018/TT- BTC |
I.3 | Bồi dưỡng trước khi bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo quản lý (theo Chỉ thị số 28/CT-TTg) |
| 13 | 1,200 |
| 1,329,890 |
|
| |||
1 | Kiến thức và kỹ năng lãnh đạo cấp Sở | Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 746/QĐ-BNV ngày 21/7/2014 | Giám đốc, Phó Giám đốc Sở và dự nguồn | Sở Nội vụ | Cơ sở đào tạo | 1 | 60 | 15 ngày | 431,918 |
|
|
2 | Kiến thức và kỹ năng lãnh đạo cấp Huyện | Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 415/QĐ-BNV ngày 29/5/2015 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND, UBND cấp huyện và dự nguồn | Sở Nội vụ | Cơ sở đào tạo | 1 | 60 | 15 ngày | 430,763 |
|
|
3 | Kiến thức, kỹ năng lãnh đạo cấp Phòng | Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 415/QĐ-BNV ngày 29/5/2015 | Lãnh đạo, quản lý cấp Phòng và dự nguồn | Sở Nội vụ | Cơ sở đào tạo | 5 | 500 | 15 ngày | 467,210 |
|
|
4 | Kiến thức, kỹ năng lãnh đạo đơn vị sự nghiệp trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc Sở, thuộc cấp huyện | Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 415/QĐ-BNV ngày 29/5/2015 | Lãnh đạo ĐV sự nghiệp trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc Sở, thuộc cấp huyện | Sở Nội vụ | Cơ sở đào tạo | 4 | 400 | 15 ngày |
| Kinh phí của viên chức hoặc của đơn vị cử đi học chi trả | Quy định tại Thông tư số 36/2018/TT- BTC |
5 | Kiến thức, kỹ năng lãnh đạo, quản lý cấp phòng đơn vị sự nghiệp | Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-BNV ngày 28/7/2016 | Lãnh đạo cấp phòng đơn vị sự nghiệp | Sở Nội vụ | Cơ sở đào tạo | 1 | 80 | 14 ngày |
| Kinh phí của viên chức hoặc của đơn vị cử đi học chi trả | Quy định tại Thông tư số 36/2018/TT- BTC |
6 | Kế toán trưởng | Chương trình do Bộ Tài chính ban hành tại Thông tư số 199/2011/TT-BTC | Kế toán trưởng các đơn vị hành chính, sự nghiệp | Sở Nội vụ | Cơ sở đào tạo | 1 | 100 | 24 ngày |
| Kinh phí của CC, VC hoặc của đơn vị cử đi học chi trả |
|
I.4 | Bồi dưỡng theo Quyết định 1600/QĐ-TTg (bd nâng cao năng lực cho CBCC xã) |
| 11 | 990 |
| 767,745 |
|
| |||
1 | BD chuyên sâu kiến thức, kỹ năng lãnh đạo quản lý, chuyên môn nghiệp vụ cho CBCC xã | Chương trình do Bộ Nội vụ và các Bộ, ngành biên soạn | Cán bộ, công chức xã | Sở Nội vụ | Cơ sở đào tạo | 11 | 990 | 5 ngày | 767,745 |
|
|
|
|
|
| 99 |
| 1,624,465 |
|
| |||
1 | Kinh phí hỗ trợ đào tạo đại học, trung cấp theo QĐ 37/2013/QĐ-UBND (đi học trước ngày 01/01/2016) | Chuyên môn | CBCC |
|
|
| 42 |
| 392,439 |
|
|
2 | Kinh phí hỗ trợ đào tạo sau đại học theo QĐ 37/2013/QĐ-UBND (đi học trước ngày 01/01/2016) | Chuyên môn sau đại học | CBCCVC các địa phương, đơn vị (hỗ trợ bảo vệ luận văn TN) |
|
|
| 38 |
| 368,000 |
| Gồm: 13 tiến sĩ, 24 thạc sĩ và 01chuyên khoa I |
3 | Kinh phí hỗ trợ đào tạo đại học ở nước ngoài theo QĐ 13/2014/QĐ-UBND | Chuyên môn đại học ở nước ngoài | HS tốt nghiệp THPT loại giỏi |
|
|
| 1 | 1 học kỳ | 500,000 |
|
|
4 | Kinh phí lớp tiếng Việt cho 18 cán bộ Sở An Ninh và Tỉnh đội SeKong | Tiếng Việt | Cán bộ tỉnh SeKong | Sở Nội vụ | ĐH Quảng Nam |
| 18 | Năm 2019 học 4 tháng | 364,026 |
| Tổng thời gian học 12 tháng |
CỘNG I+II |
|
| 88 | 9,110 |
| 4,587,360 |
|
| |||
Sở Nội vụ |
|
|
|
| 100,000 |
|
| ||||
CỘNG KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CBCCVC NĂM 2019 (A+B+C) | 179 | 15,542 |
| 8,969,784 |
|
|
Ghi chú: Ô có dấu * cột số 9: kinh phí mở lớp từ nguồn kinh phí UBND tỉnh cấp theo chỉ tiêu đào tạo trung cấp LLCT-HC cho Trường Chính trị tỉnh.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.