UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 387/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 06 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 454/TTr-SCT ngày 04/4/2016 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 331/STP-KSTTHC ngày 29/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính về lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 06 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 14 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.
3. Thủ tục hành chính giữ nguyên: 65 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương; 09 thủ tục thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện; 03 thủ tục thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp xã.
4. Thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ: 06 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 559/QĐ-UBND-HC ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 387/QĐ-UBND-HC ngày 06/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
STT | Tên thủ tục hành chính |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
I | Lĩnh vực Điện |
1 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng hoặc thiết kế cơ sở công trình điện |
2 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình điện |
3 | Thẩm định xây dựng và dự toán xây dựng công trình điện |
4 | Cấp Giấy phép hoạt động điện lực do thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp phép |
5 | Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. |
II | Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ |
6 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung:
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||
I | Lĩnh vực Điện | ||
1 | T-DTP-238657-TT | Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương, trừ trường hợp kinh doanh điện tại vùng nông thôn mua điện với công suất nhỏ hơn 50 kVA từ lưới điện phân phối để bán điện trực tiếp tới khách hàng sử dụng điện tại vùng nông thôn | Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực |
2 | T-DTP-238667-TT | Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động phát điện của nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương, trừ trường hợp phát điện để tự sử dụng không bán điện cho tổ chức, cá nhân khác và phát điện có công suất lắp đặt dưới 50 kW để bán điện cho tổ chức, cá nhân khác | -nt- |
3 | T-DTP-283254-TT | Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | -nt- |
4 | T-DTP-238682-TT | Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. | -nt- |
II | Lĩnh vực hóa chất | ||
1 | T-DTP-239134-TT | Cấp mới giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành Công nghiệp | Thông tư số 85/2015/TT-BTC ngày 03 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài Chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất |
2 | T-DTP-239143-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành Công nghiệp | -nt- |
3 | T-DTP-239148-TT | Cấp sửa đổi giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa đồng thời kinh doanh chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành Công nghiệp | -nt- |
4 | T-DTP-239155-TT | Cấp mới giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | -nt- |
5 | T-DTP-239165-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | -nt- |
6 | T-DTP-239166-TT | Cấp sửa đổi giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | -nt- |
7 | T-DTP-239168-TT | Cấp mới giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | -nt- |
8 | T-DTP-239170-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | -nt- |
9 | T-DTP-239180-TT | Cấp sửa đổi giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | -nt- |
10 | T-DTP-239187-TT | Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất phải khai báo | -nt- |
3. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên:
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VB QPPL quy định | ||||
I | Lĩnh vực Quản lý hoạt động bán hàng đa cấp | ||||||
1 |
| Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14/5/2014 về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp + Thông tư số 24/2014/TT-BCT quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 42/2014/NĐ-CP về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp | ||||
2 |
| Thông báo sửa đổi/bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp | |||||
3 |
| Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | |||||
II | Lĩnh vực Hóa chất | ||||||
4 |
| Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | Thông tư số 36/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất và cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | ||||
5 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | -nt- | ||||
6 |
| Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất | Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công Thương quy định về kế hoạch, biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp. | ||||
7 |
| Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | Thông tư số 44/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng công nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. | ||||
III | Lĩnh vực Sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu các sản phẩm hàng hóa nhóm 2 | ||||||
8 |
| Thông báo xác nhận bản công bố sản phẩm, hàng hoá nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011 của Bộ Công Thương Quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương; | ||||
IV | Lĩnh vực sản xuất và nhập khẩu phân bón vô cơ | ||||||
9 |
| Xác nhận công bố hợp quy | + Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón; + Thông tư 29/2014/TT-BCT quy định cụ thể và hướng dẫn một số điều về phân bón vô cơ ngày 30/9/2014; + Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011 của Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương | ||||
V | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||||
10 |
| Cấp mới giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | + Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu | ||||
11 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bản lẻ xăng dầu | -nt- | ||||
12 |
| Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác) | -nt- | ||||
13 |
| Cấy mới giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu | -nt- | ||||
14 |
| Cấy sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu | -nt- | ||||
15 |
| Cấy lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu(Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác) | -nt- | ||||
16 |
| Cấp mới giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | -nt- | ||||
17 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | -nt- | ||||
18 |
| Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | -nt- | ||||
19 |
| Cấp mới Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (Cấp lần đầu hoặc do hết hiệu lực) | Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu | ||||
20 |
| Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
| ||||
21 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
| ||||
22 |
| Cấp mới giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | + Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. + Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. | ||||
23 |
| Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
| ||||
24 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
| ||||
25 |
| Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng | ||||
VI | Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng | ||||||
26 |
| Cấp mới /cấp lại do hết hiệu lực Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu | ||||
27 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp |
| ||||
28 |
| Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp do bị hỏng, mất. |
| ||||
29 |
| Cấp mới Giấy Chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | + Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. + Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá + Thông tư số 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài Chính về quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá | ||||
30 |
| Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
| ||||
31 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy Chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| ||||
32 |
| Cấp mới giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| ||||
33 |
| Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| ||||
34 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| ||||
VII | Lĩnh vực an toàn thực phẩm | ||||||
35 |
| Kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 04/9/2014 của Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ Nông nghiệp va PTNT về việc hướng dẫn phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đến các đơn vị trong ngành công thương | ||||
36 |
| Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi | ||||
37 |
| Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Trường hợp hết hạn; do bị mất, thất lạc, bị hỏng hoặc do hết hạn) | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. | ||||
38 |
| Cấp mới Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | + Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21/12/2012 của Bộ Công Thương quy định cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. | ||||
39 |
| Cấp lại do bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | -nt- | ||||
40 |
| Cấp sửa đổi/bổ sung Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | -nt- | ||||
VIII | Lĩnh vực điện | ||||||
41 |
| Cấp mới, cấp lại, sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết về an toàn điện. | ||||
42 |
| Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực lần đầu | Thông tư 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương Quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện | ||||
43 |
| Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực do thẻ hết hạn sử dụng | -nt- | ||||
44 |
| Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực do thẻ bị mất, hỏng | -nt- | ||||
IX | Lĩnh vực Công nghiệp | ||||||
45 |
| Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án khai thác, chế biến khoáng sản rắn | Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 14/11/2012 của Bô Công Thương Quy định về lập, thẩm định và phê duyệt thiết kế mỏ, dự án đầu tư xây dựng mỏ khoáng sản rắn. | ||||
46 |
| Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp (nhà máy luyện kim, nhà máy sản xuất alumin, các công trình nhà máy lọc hóa dầu, chế biến khí) | + Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng; + Thông tư số 09/2014/TT-BXD ngày 10/7/2014 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư hướng dẫn Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng; + Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15/8/2013 của Bộ Xây dựng quy định thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình. | ||||
X | Lĩnh vực dịch vụ thương mại | ||||||
47 |
| Thông báo về việc chấp nhận đăng ký dấu nghiệp vụ | Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | ||||
XI | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp | ||||||
48 |
| Cấp mới giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
| ||||
49 |
| Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | + Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21/9/2012 của Bộ Công Thương Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT- BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về VLNCN. | ||||
50 |
| Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
| ||||
51 |
| Đăng ký giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
| ||||
XII | Lĩnh vực dầu khí | ||||||
52 |
| Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào ô tô | Nghị định 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng. + Nghị định 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng. | ||||
53 |
| Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | |||||
54 |
| Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai | |||||
XIII | Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi Người tiêu dùng | ||||||
55 |
| Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung | + Quyết định số 02/2012/QĐ- TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung. + Thông tư 10/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương Ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung. | ||||
56 |
| Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung | |||||
XIV | Lĩnh vực thương mại quốc tế | ||||||
57 |
| Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (cấp mới) | + Thông tư số 11/2006/TT-BTM ngày 28/9/2006 của Bộ Thương mại hướng dẫn thực hiện Nghị định số 72/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. + Thông tư số 73/1999/TT/BTC của Bộ Tài chính ngày 14/6/1999 hướng dẫn thu lệ phí cấp giấy phép đặt văn phòng đại diện thường trú của tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam | ||||
58 |
| Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (điều chỉnh, bổ sung) | |||||
59 |
| Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (cấp lại- Thay đổi trụ sở của VPĐD ra Tỉnh Thành phố khác) | |||||
60 |
| Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (cấp lại- Trường hợp Doanh nghiệp nước ngoài đổi tên và thay đổi địa điểm sang quốc gia khác hoặc thay đổi nội dung hoạt động kinh doanh) | |||||
61 |
| Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (cấp lại- Trường hợp Giấy phép VPĐD bị lạc mất, cũ rách) | |||||
62 |
| Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (gia hạn) | |||||
XV | Lĩnh vực xúc tiến thương mại | ||||||
63 |
| Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. | ||||
64 |
| Văn bản chấp thuận đăng ký tổ chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật tại hội chợ, triển lãm thương mại | |||||
65 |
| Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại | |||||
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||||
I | Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng | ||||||
1 |
| Cấp lần đầu hoặc do hết hiệu lực giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | + Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu; | ||||
2 |
| Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) | |||||
3 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |||||
II | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||||
4 |
| Cấp lần đầu hoặc do hết hiệu lực giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | + Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu; | ||||
5 |
| Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy | -nt- | ||||
6 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | -nt- | ||||
7 |
| Cấp mới giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | -Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, | ||||
8 |
| Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |||||
9 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. -Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. | ||||
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN | ||||||
I | Lĩnh vực Công nghiệp Tiêu dùng | ||||||
1 |
| Cấp lần đầu hoặc do hết hiệu lực giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép chế biến lại | + Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu; | ||||
2 |
| Cấp lại giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép chế biến lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy | -nt- | ||||
3 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép chế biến lại | -nt- | ||||
4. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ:
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||
I | Lĩnh vực Thương mại quốc tế | ||
1 | T-DTP-239276-TT | Giấy chứng nhận đăng ký việc thành lập văn phòng đại diện (chi nhánh) ở nước ngoài | Thông tư liên tịch số 31/1999/TTLT-BTM-TCDL của Bộ Thương mại và Tổng cục Du lịch hướng dẫn thực hiện Nghị định số 48/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính phủ quy định về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân và của doanh nghiệp du lịch Việt Nam ở trong nước, ở nước ngoài |
II | Lĩnh vực điện | ||
1 | T-DTP-267906-TT | Thẩm tra công trình điện | - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
2 | T-DTP-283256-TT | Gia hạn Giấy phép hoạt động điện lực | - Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn Giấy phép hoạt động điện lực. |
3 | T-DTP-238870-TT | Ý kiến về thiết kế cơ sở công trình điện | - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
4 | T-DTP-238673-TT | Cấp mới, sửa đổi, bổ sung giấy phép phân phối điện nông thôn tại địa phương | Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn Giấy phép hoạt động điện lực. |
5 | T-DTP-283255-TT | Cấp mới, sửa đổi, bổ sung giấy phép phân phối điện đến cấp điện áp 35kV và có tổng công suất lắp đặt của các TBA dưới 3MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương | Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn Giấy phép hoạt động điện lực. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.