ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3823/2007/QĐ-UBND | Hạ Long, ngày 16 tháng 10 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ ĐĂNG KÝ KINH DOANH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 10 về việc bổ sung, điều chỉnh khung mức thu một số loại phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể một số loại phí;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2943TTr/TC-QLG ngày 14/9/2007,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay quy định mức thu bằng tiền lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Đối tượng nộp lệ phí, đơn vị thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh.
- Đối tượng nộp lệ phí: Các hộ kinh doanh cá thể; Doanh nghiệp tư nhân; Công ty trách nhiệm hữu hạn; Công ty cổ phần; Công ty hợp doanh; Doanh nghiệp nhà nước; Hợp tác xã; Cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; Cơ sở y tế tư nhân, dân lập; Cơ sở văn hóa thông tin …
- Đơn vị thu lệ phí: Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh.
Điều 3. Quản lý, sử dụng nguồn thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh.
- Đơn vị thu lệ phí được trích để lại 25% trên tổng số tiền thu được để phục vụ cho công tác thu lệ phí, số còn lại 75% được nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành.
- Đơn vị thu có trách nhiệm niêm yết hoặc thông báo công khai mức thu tại địa điểm thu lệ phí; Tổ chức thu, quản lý và sử dụng tiền thu lệ phí theo quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 5. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng đơn vị và các cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
MỨC THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ ĐĂNG KÝ KINH DOANH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 3823/2007/QĐ-UBND ngày 16/10/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Nội dung công việc thu lệ phí | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
|
1.1 | - Hộ kinh doanh cá thể | đồng/1 lần cấp | 30.000 |
1.2 | - Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do Ủy ban nhân dân thành phố, thị xã, huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; doanh nghiệp tư nhân, Công ty hợp danh | đồng/giấy | 100.000 |
1.3 | - Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Công ty cổ phần, Công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước | đồng/1 lần cấp | 200.000 |
1.4 | - Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp (chứng nhận hoặc thay đổi) | đồng/1 lần (chứng nhận hoặc thay đổi) | 20.000 |
1.5 | - Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh | đồng/ 1 bản | 2.000 |
1.6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp cổ phần hóa khi chuyển từ doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần |
| Không thu lệ phí |
2 | Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
|
|
2.1 | Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh | đồng/1 lần cung cấp | 10.000 |
2.2 | Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý Nhà nước |
| Không thu lệ phí |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.