BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ******
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ******** Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN SOẠN THẢO MỚI NĂM 2006 CỦA BỘ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ; Nghị định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16/1/2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 54/2003/NĐ-CP ;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 812/1999/QĐ-BKHCNMT ngày 06/5/1999 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) về việc ban hành Quy chế soạn thảo và ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Chánh Văn phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các đề án soạn thảo mới năm 2006 của Bộ.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan
1. Thủ trưởng các đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì soạn thảo đề án có trách nhiệm sau:
a) Tổ chức triển khai soạn thảo các đề án theo đúng quy định của Quy chế soạn thảo và ban hành văn bản quy phạm pháp luật ban hành kèm theo Quyết định số 812/1999/QĐ-BKHCNMT ngày 6/5/1999 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ).
b) Soạn thảo và trình duyệt các đề án được giao đúng thời hạn và đảm bảo chất lượng. Đối với những đề án trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các đơn vị phải trình Lãnh đạo Bộ trước thời hạn trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ít nhất 01 tháng.
c) Các báo cáo công tác tuần, tháng, sơ kết giữa năm và tổng kết năm của đơn vị phải có mục về tiến độ và đánh giá kết quả cụ thể việc triển khai thực hiện nhiệm vụ soạn thảo các đề án được giao và gửi về Văn phòng, đồng gửi Vụ Pháp chế để tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Bộ.
2. Vụ Pháp chế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng theo dõi, đôn đốc, kiểm tra và kịp thời báo cáo Lãnh đạo Bộ tình hình các đơn vị soạn thảo và trình duyệt các đề án trong Danh mục quy định tại Điều 1 của Quyết định này.
3. Thanh tra có trách nhiệm phối hợp với Vụ Pháp chế và Văn phòng kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ được phân công của các đơn vị chủ trì soạn thảo đề án.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ có trách nhiệm thi hành Quyết định này. /.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC ĐỀ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2005 SANG NĂM 2006
I. CÁC DỰ ÁN LUẬT (4 đề án)
TT | Đề án | Cấp trình duyệt | Đơn vị chủ trì soạn thảo | Ghi chú | |
Tháng 1 | |||||
1 | Luật Chuyển giao công nghệ | CP | Viện CLCS | | |
Tháng 5 | |||||
2 | Luật Tiêu chuẩn hoá | QH | Tổng cục TĐC | | |
Tháng 7 | |||||
3 | Luật Chất lượng
| CP | Tổng cục TĐC | | |
Tháng 12 | |||||
4 | Luật Năng lượng nguyên tử
| CP | Viện NLNTVN | | |
1. Các đề án chính thức trình (gồm 2 đề án)
TT | Đề án | Cấp trình duyệt | Đơn vị chủ trì soạn thảo | Ghi chú |
Tháng 5 | ||||
1 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập và ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư mạo hiểm | TTgCP | CNC |
|
Tháng 8 | ||||
2 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án về cơ chế, chính sách đặc biệt ưu đãi, khuyến khích phát triển KH &CN các vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và duyên hải Trung Bộ | TTgCP | Viện CLCS |
|
2. Các đề án dự bị trình (gồm 4 đề án)
TT | Đề án | Cấp trình duyệt | Đơn vị chủ trì soạn thảo | Ghi chú |
Tháng 3 | ||||
1 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án về cơ chế, chính sách phát triển một số hướng công nghệ cao và phát triển có trọng điểm một số ngành công nghiệp CNC | TTgCP | Viện CLCS |
|
Tháng 5 | ||||
2 | Quyết định của TTgCP phê duyệt Đề án Quy hoạch phát triển các khu công nghệ cao | TTgCP | Viện CLCS |
|
Tháng 7 | ||||
3 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về biện pháp, chính sách khuyến khích các cơ quan nghiên cứu KH &CN liên kết với hợp tác xã, chuyển giao các thành tựu KH &CN mới cho hợp tác xã | TTgCP | Viện CLCS |
|
Tháng 11 | ||||
4 | Nghị định về quản lý hoạt động mã số mã vạch | CP | Tổng cục TĐC |
|
III. DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN CẤP BỘ
1. Các đề án chính thức trình (gồm 39 đề án)
TT | Đề án | Cấp trình duyệt | Đơn vị chủ trì soạn thảo | Ghi chú |
Tháng 2 | ||||
1 | Thông tư liên tịch Bộ KH &CN-Bộ NV quy định tổ chức và hoạt động của các tổ chức dịch vụ thông tin KH &CN (bao gồm cả mối quan hệ của Trung tâm Thông tin KH &CNQG với các tổ chức dịch vụ thông tin KH &CN) | Bộ trưởng | Trung tâm TT |
|
2 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH &CN ban hành Quy định về tổ chức quản lý Chương trình KH &CN giai đoạn 2006 – 2010 | Bộ trưởng | Thanh tra |
|
3 | Thông tư hướng dẫn thi hành NĐ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực KH &CN | Bộ trưởng | Thanh tra |
|
4 | Quyết định của Bộ trưởng ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại các tổ chức nghiên cứu và phát triển | Bộ trưởng | Vụ TCCB |
|
5 | Thông tư liên tịch Bộ KH &CN – TC- NV hướng dẫn thủ tục chuyển đổi và ưu đãi về tài chính đối với các tổ chức KH &CN công lập chuyển đổi hoạt động theo cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm | Bộ trưởng | Vụ TCCB |
|
6 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Quy định chức danh, tiêu chuẩn viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ | Bộ trưởng Bộ Nội vụ | Vụ TCCB |
|
7 | Thông tư liên tịch Bộ TC -Bộ KH &CN quy định về thanh lý tài sản được mua sắm bằng ngân sách nhà nước đối với các nhiệm vụ KH &CN cấp nhà nước | Bộ trưởng | Vụ KHTC |
|
8 | Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định 126/2005/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hoá. | Bộ trưởng | Tổng cục TĐC |
|
9 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH &CN ban hành quy trình, thủ tục thông báo và hỏi đáp của mạng lưới TBT | Bộ trưởng | Tổng cục TĐC |
|
10 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH &CN ban hành quy định về quản lý cấp mã số mã vạch và thủ tục đăng ký cấp mã số mã vạch | Bộ trưởng | Tổng cục TĐC |
|
Tháng 3 | ||||
11 | Quyết định của Bộ trưởng ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của phòng thí nghiệm trọng điểm | Bộ trưởng | Vụ KHTC |
|
12 | Thông tư hướng dẫn quy trình thanh tra, kiểm tra an toàn bức xạ trong các cơ sở xạ trị, cơ sở chiếu xạ, cơ sở X -quang và cơ sở chụp ảnh phóng xạ công nghiệp | Bộ trưởng | Cục ATBX |
|
13 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH &CN ban hành Quy chế đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ nghiên cứu cơ bản cấp Nhà nước | Bộ trưởng | Vụ XHTN |
|
14 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH &CN ban hành Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu cơ bản | Bộ trưởng | Vụ XHTN |
|
Tháng 4 | ||||
15 | Thông tư hướng dẫn về lệ phí đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ | Bộ trưởng Bộ Tài chính | Vụ ĐTG |
|
16 | Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN về: - Tên và mã địa danh Việt nam dùng trong lưu trữ và trao đổi thông tin - Tên và mã cơ quan, tổ chức thông tin tư liệu thư viện của Việt Nam dùng trong lưu trữ và trao đổi thông tin | Bộ trưởng | Trung tâm TT |
|
17 | Thông tư liên tịch Bộ KH &CN-Bộ TC hướng dẫn tổ chức, cá nhân nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để thực hiện nhiệm vụ KH &CN | Bộ trưởng | Viện CLCS |
|
18 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH &CN ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động Thanh tra của Bộ KH &CN | Bộ trưởng | Thanh tra |
|
19 | Thông tư liên tịch Bộ KH &CN-LĐTBXH -NV-TC về chính sách khuyến khích phát triển nguồn nhân lực công nghệ mới và kỹ thuật mới | Bộ trưởng | Vụ TCCB |
|
20 | Quyết định của Bộ trưởng phê duyệt Đề án tổ chức việc xây dựng khu R -D tại Khu công nghệ cao Hoà Lạc | Bộ trưởng | Vụ CNC |
|
21 | Thông tư liên tịch thay thế Thông tư liên tịch số 45/2001/TTLT/BTC-BKHCNMT ngày 18/6/2001 | Bộ trưởng | Vụ KHTC |
|
22 | Thông tư liên tịch Bộ TC - Bộ KH &CN Quy định chế độ chi tiêu đề tài thuộc Chương trình KH &CN giai đoạn 2006 - 2010 | Bộ trưởng | Vụ KHTC |
|
Tháng 5 | ||||
23 | Thông tư sửa đổi Thông tư 02/2001/TT-BKHCNMT ngày 15/02/2001 về việc hướng dẫn Tiêu chuẩn các Dự án công nghiệp kỹ thuật cao | Bộ trưởng | Vụ ĐTG |
|
24 | Thông tư hướng dẫn tổ chức và hoạt động của các tổ chức tư vấn chuyển giao công nghệ | Bộ trưởng | Vụ ĐTG |
|
25 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH &CN ban hành Danh mục các lĩnh vực tư vấn chuyên ngành | Bộ trưởng | Vụ ĐTG |
|
26 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ủy quyền cho Ban quản lý các Khu công nghệ cao thực hiện chức năng quản lý nhà nước về xây dựng tại Khu công nghệ cao. | Bộ trưởng BộXây dựng | Ban QL KCNC Hoà Lạc |
|
27 | Thông tư liên tịch của Bộ TN &MT và Bộ TC hướng dẫn việc quản lý và sử dụng đất đai tại Khu công nghệ cao. | Bộ trưởng | Ban QL KCNC Hoà Lạc |
|
28 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH &CN ban hành Quy định về phương thức làm việc của Hội đồng Phòng thí nghiệm trọng điểm | Bộ trưởng | Vụ KHTC |
|
29 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH &CN Quy định về các nội dung chi thuộc Ngân sách sự nghiệp khoa học | Bộ trưởng | Vụ KHTC |
|
30 | Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định về Quy chế quản lý hoạt động khoa học xã hội và nhân văn | Bộ trưởng | Vụ XHTN |
|
Tháng 6 | ||||
31 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH &CN ban hành Quy chế đánh giá hoạt động của các tổ chức nghiên cứu -phát triển | Bộ trưởng | Viện CLCS |
|
32 | Thông tư liên tịch Bộ TC - Bộ KH &CN quy định về chế độ kế toán Quỹ phát triển KH &CN quốc gia | Bộ trưởng | Vụ KHTC |
|
33 | Thông tư liên tịch với Bộ Lao động Thương binh Xã hội hướng dẫn thực hiện thời gian làm việc, nghỉ ngơi đối với người lao động có sử dụng kỹ thuật bức xạ và hạt nhân | Bộ trưởng | Cục ATBX |
|
34 | Thông tư hướng dẫn quản lý và xử lý chất thải phóng xạ | Bộ trưởng | Cục ATBX
|
|
35 | Thông tư hướng dẫn đánh giá trình độ công nghệ sản xuất | Bộ trưởng | Vụ ĐTG |
|
Tháng 7 | ||||
36 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH &CN phê duyệt Đề án xây dựng và phát triển khu thương mại công nghệ cao | Bộ trưởng | Ban QL KCNC Hoà Lạc |
|
37 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ủy quyền cho Ban quản lý các Khu công nghệ cao thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đầu tư đối với Khu công nghệ cao | Bộ trưởng Bộ KH &ĐT | Ban QL KCNC Hoà Lạc |
|
Tháng 9 | ||||
38 | Quyết định của Bộ trưởng phê duyệt Đề án xây dựng thí điểm trung tâm giao dịch khoa học và công nghệ | Bộ trưởng | Trung tâm TT |
|
Tháng 11 | ||||
39 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH &CN về ban hành Quy định áp dụng tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực và tiêu chuẩn n íc ngoµi | Bé trëng | Tæng côc T§C |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.