TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 381/1999/QĐ-TCHQ | Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 381/1999/QĐ-TCHQ NGÀY 21 THÁNG 10 NĂM 1999 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TỐI THIỂU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI MẶT HÀNG NHẬP KHẨU KHÔNG THUỘC CÁC NHÓM MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư 172/1998/TT/BTC ngày 22 tháng 12 năm 1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 1998 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 82/1997/TT/BTC ngày 11 tháng 11 năm 1997 của Bộ Tài chính và Thông tư số 92/1999/TT/BTC ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện áp giá tính thuế nhập khẩu theo hợp đồng ngoại thương;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 143/TB-VPCP ngày 23 tháng 7 năm 1999 của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ Điều 2, Điều 3 Quyết định số 260/1999/QĐ-TCHQ ngày 26 tháng 7 năm 1999 của Tổng cục Trưởng Tổng cục Hải quan;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Kiểm tra thu thuế xuất nhập khẩu.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tối thiểu sửa đổi, bổ sung các bảng giá tính thuế ban hành kèm theo Quyết định số 260/1999/QĐ-TCHQ ngày 26 tháng 7 năm 1999; Quyết định số 296/1999/QĐ-TCHQ ngày 19 tháng 8 năm 1999 do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành.
Điều 2: Giá tối thiểu các mặt hàng sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định này thay thế giá tối thiểu các mặt hàng cùng loại quy định tại các Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 260/1999/QĐ-TCHQ ngày 26 tháng 7 năm 1999; Quyết định số 296/1999/QĐ-TCHQ ngày 19 tháng 8 năm 1999 do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
| Lê Mạnh Hùng (Đã ký) |
BẢNG GIÁ SỬA ĐỔI BỔ SUNG BẢNG GIÁ 260/1999/QĐ-TCH & BẢNG GIÁ 296/1999/QĐ-TCHQ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 381/1999/QĐ-TCHQ ngày 21/10/1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
Tên hàng | Đơn vị tính | Giá tính thuế (USD) |
Chương 2 |
|
|
* Huỷ bỏ khung giá thịt gà tây tươi đông lạnh quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ- Tổng cục Hải quan |
|
|
* Thịt gà đông lạnh | kg | 1,00 |
Chương 4 |
|
|
* Sữa bột thành phẩm Trung quốc sản xuất đã đóng trong bao bì bán lẻ | tấn | 1.500,00 |
* Huỷ bỏ khung giá sữa bột nguyên liệu loại khác quy định tại bảng giá số 296/1999/QĐ-TCHQ . |
|
|
* Bột váng sữa | tấn | 650,00 |
* Sữa bột gầy nguyên liệu | tấn | 1.400,00 |
* Sữa bột nguyên liệu loại khác | tấn | 1.100,00 |
Chương 6 |
|
|
* Hoa tươi cắt cành các loại | cành | 0,15 |
* Hoa khô các loại | kg | 6,00 |
Chương 7 |
|
|
* Đậu ngọt Trung quốc sản xuất | kg | 0,05 |
* Rau cải tươi Trung quốc sản xuất | kg | 0,04 |
* Hành củ khô Trung quốc sản xuất | kg | 0,02 |
* Mục nhĩ khô | kg | 3,00 |
* Ngô hạt | kg | 0,10 |
* Lạc vỏ | kg | 0,05 |
* Nấm linh chi dạng khô | kg | 15,00 |
* Rau, củ, trái đã qua chế biến (đựng trong hộp kim loại, lọ thuỷ tinh, hộp nhựa) |
|
|
- Dưa chuột, dưa cải | kg | 1,50 |
- Bắp non | kg | 2,00 |
- Bạch hoa | kg | 2,00 |
- Trái Olive | kg | 4,00 |
Chương 8 |
|
|
* Nho quả tươi Trung quốc |
|
|
+ Loại quả to (tương tự nho Mỹ, Úc...) | kg | 1,20 |
+ Loại quả nhỏ | kg | 0,20 |
* Hoa quả do các nước khác sản xuất |
|
|
+ Quả sầu riêng | kg | 1,20 |
+ Quả soài tươi | kg | 0,50 |
+ Quả năng cụt tươi | kg | 1,20 |
+ Quả vải tươi | kg | 0,50 |
+ Hạt sen khô | kg | 0,50 |
Chương 11 |
|
|
* Tinh bột bắp (maize starch) | tấn | 300,00 |
* Bột Gluten trích từ bắp (ngô) (Com glten meal) | tấn | 300,00 |
Chương 12 |
|
|
* Hạt cải giống: |
|
|
+ Hạt cải bắp (giống lai F1) | kg | 100,00 |
+ Hạt cải khác | kg | 1,20 |
Chương 15 |
|
|
* Huỷ bỏ khung giá dầu ăn thực vật tại bảng giá 260 |
|
|
* Chất thay thế dầu bơ gốc động vật | tấn | 900,00 |
Chương 16 |
|
|
* Cá ngừ đóng hộp | kg | 1,20 |
Chương 18 |
|
|
* Huỷ bỏ khung giá bột ca cao nhão tại BG 260 |
|
|
Chương 19 |
|
|
* Huỷ bỏ khung giá bột dinh dưỡng cho trẻ em các hiệu tại BG 260 |
|
|
* Bún khô, mì khô | kg | 0,60 |
* Mì ống | kg | 0,70 |
* Hồ dán giấy có nguồn gốc từ tinh bột | kg | 0,60 |
Chương 20 |
|
|
* Bơ đậu phộng | kg | 1,00 |
* Nước cốt dừa | lít | 0,96 |
* Đay ngâm khô | kg | 0,20 |
* Rau câu nước ăn liền (thạch) | kg | 0,40 |
Chương 21 |
|
|
* Tương ớt | lít | 0,40 |
* Mỳ chính (bột ngọt) quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ ; bảng giá 296/1999/QĐ-TCHQ là loại đã đóng gói bán lẻ |
|
|
* Mỳ chính (bột ngọt) loại dùng làm nguyên liệu công nghiệp thực phẩm (đóng trong bao bì từ 25 kg trở lên) tính bằng 80% loại đóng gói bán lẻ |
|
|
* Chè sâm linh chi (linhzhi ginseng tea) | kg | 25,00 |
* Linh chi dạng cốm | kg | 28,00 |
Chương 23 |
|
|
* Cám lúa mỳ (phụ phẩm của bột mỳ) | tấn | 60,00 |
* Thức ăn nuôi tôm | tấn | 500,00 |
* Chất thay thế sữa bột dùng làm thức ăn chăn nuôi (skimmed milk replacer) hiệu Lait Ecreme, sowlac ... | tấn | 600,00 |
* Premix các loại dùng làm thức ăn gia súc: |
|
|
+ Premix 10M | kg | 1,00 |
+ Premix 10V | kg | 8,00 |
+ Premix 13V | kg | 10,00 |
+ Premix 34V | kg | 6,30 |
+ Premix 44V | kg | 8,80 |
+ Premix 48V | kg | 5,50 |
+ Premix 51M | kg | 1,00 |
+ Premix 51V | kg | 9,00 |
+ Premix 52V | kg | 4,80 |
+ Premix 66V | kg | 8,40 |
Chương 24 |
|
|
* Cọng thuốc lá do Trung quốc sản xuất | tấn | 250,00 |
* Lá thuốc lá do Campuchia sản xuất |
|
|
+ Loại lá màu vàng | tấn | 600,00 |
+ Loại lá màu đen | tấn | 350,00 |
Chương 25 |
|
|
* Vữa chống thấm dạng bột | tấn | 90,00 |
* Thạch cao dùng trong sản xuất xi măng | tấn | 25,00 |
Chương 28, 29 |
|
|
* Mực viết (trừ mực bút bi) | 100ml | 0,03 |
* Hoá chất NaOH | tấn | 300,00 |
* Hoá chất Sodium, cyclohexylamine sufamate (chất dẫn xuất của amit mạch vòng, chất làm ngọt tương tự aspartame) | tấn | 3.000,00 |
Chương 30 |
|
|
* Thuốc bổ tổng hợp (500mg/viên) Mỹ sản xuất | viên | 0,05 |
* Tân dược do Asean, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất: |
|
|
+ Nutroplex SP 120ml/chai | chai | 0,97 |
+ Nizoral shampoo, 100ml/chai | chai | 3,98 |
+ Nizoral cream, 5mg/tuýp | tuýp | 0,87 |
+ Stugeron 25 mg, 250 viên/hộp | hộp | 7,90 |
* Tân dược do Mỹ sản xuất |
|
|
+ Vitamin AD, 100viên/chai | chai | 0,63 |
+ Vitamin C 500mg, 10viên/vỉ | vỉ | 0,04 |
Chương 32 |
|
|
* Màu vẽ trên áo, trên vải | kg | 10,00 |
* Mực bút bi: |
|
|
+ Loại có mùi thơm | kg | 10,00 |
+ Loại không có mùi thơm | kg | 7,00 |
* Huỷ bỏ khung giá men màu dùng trong sản xuất gạch men được quy định trong bảng giá 296/1999/QĐ-TCHQ . |
|
|
Chương 33 |
|
|
1. Mỹ phẩm DEBON |
|
|
* Nhãn hiệu Lacvert |
|
|
+ Nước dưỡng da, 150ml/chai | chai | 5,25 |
+ Nước làm se lỗ chân lông, 130ml/chai | chai | 5,46 |
* Nhãn hiệu Assance |
|
|
+ Kem chống nắng, 110gr/chai | chai | 2,03 |
* Nhãn hiệu EZ UP |
|
|
+ Kem chống nắng, 60ml/chai | chai | 4,30 |
+ Sữa dưỡng da, 120ml/chai | chai | 2,88 |
+ Tinh dầu dưỡng da, 60ml/chai | chai | 2,88 |
+ Kem dưỡng da, 60gr/chai | chai | 2,88 |
+ Nước se lỗ chân lông, 140ml/chai | chai | 2,88 |
* Nhãn hiệu OPSY |
|
|
+ Kem tẩy trang, 300ml/chai | chai | 1,92 |
+ Nước tẩy trang, 300ml/chai | chai | 1,80 |
+ Sữa tẩy trang, 200ml/chai | chai | 1,80 |
+ Kem Massage, 200ml/chai | chai | 2,14 |
* Nhãn hiệu Eau De Vie |
|
|
+ Sữa dưỡng da toàn thân, 200ml/chai | chai | 4,29 |
* Body Well |
|
|
+ Sữa dưỡng da toàn thân, 250ml/chai | chai | 1,92 |
+ Nước hoa toàn thân, 250ml/chai | chai | 2,69 |
2. Mỹ phẩm dành cho trẻ em |
|
|
+ Sữa rửa mặt | lít | 4,30 |
+ Dầu tắm | lít | 3,90 |
+ Dầu gội đầu | lít | 2,00 |
+ Nước tắm | lít | 1,80 |
3. Hương liệu |
|
|
* Hương dứa | kg | 8,00 |
* Tinh dầu đào | kg | 14,00 |
* Tinh dầu chocolate | kg | 17,00 |
* Băng phiến | 100gr | 0,10 |
* Nước súc miệng | lít | 3,00 |
* Nước khử mùi cơ thể dạng bình xịt (body spray), 150ml/bình | bình | 0,60 |
Chương 34 |
|
|
* Phôi xà phòng | tấn | 550,00 |
* Dầu bóng đựng trong bình xịt (Spray Wax) 0,75 lít/bình | bình | 1,00 |
* Mỡ bôi trơn: |
|
|
+ Loại không chịu nhiệt (dưới 1000 C) | kg | 1,50 |
+ Loại chịu nhiệt (từ 1000 C trở lên) | kg | 0,85 |
Chương 37 |
|
|
* Giấy ảnh màu dạng cuộn loại nhỏ 15,2 cm x 175m trở lên/cuộn | cuộn | 38,00 |
Chương 39 |
|
|
* Bộ ruột xả nước bệ xí bệt đồng bộ | bộ | 2,00 |
* Bộ xả lavabo bằng nhựa | bộ | 0,50 |
* Gạch nhựa sàn nước (30x30)cm | tấm | 0,20 |
* Kệ 2 tầng (để giầy, dép), 31x17x30)cm | chiếc | 3,00 |
* Bình đựng đá bằng nhựa |
|
|
- Loại dưới 3 lít | chiếc | 0,80 |
- Loại từ 3 lít đến dưới 6 lít | chiếc | 1,30 |
- Loại từ 6 lít đến 10 lít | chiếc | 2,30 |
* Tấm PP dùng trong xây dựng | m2 | 0,30 |
* Tấm PP trải sàn |
|
|
- Loại dày dưới 2mm | m2 | 0,60 |
- Loại dày từ 2mm trở lên | m2 | 1,00 |
* Thùng nhựa giữ lạnh: |
|
|
- Loại 15 lít | chiếc | 10,00 |
- Loại 20 lít | chiếc | 15,00 |
- Loại 25 lít | chiếc | 20,00 |
* Ly nhựa PET loại dùng 1 lần (dung tích từ 220 ml trở xuống) | 100 chiếc | 0,20 |
* Chổi quét bụi bằng nhựa | cái | 0,10 |
* Dép nhựa các loại | đôi | 0,30 |
* Kính bơi nhựa | chiếc | 0,50 |
* Cần câu cá bằng nhựa loại không quay tay dài 3 mét | chiếc | 3,00 |
* Xô nhựa: |
|
|
+ Loại cao dưới 30 cm | chiếc | 0,30 |
+ Loại từ 30 cm trở lên | chiếc | 0,50 |
* Sợi cước (không dùng để đan vợt cầu lông, tennis) | kg | 2,20 |
Chương 40 |
|
|
* Bao tay bằng cao su dài 20 cm | đôi | 0,15 |
* Quả bóng cao su | quả | 0,10 |
Chương 42 |
|
|
* Túi ủ bình sữa bằng mouse bọc simili |
|
|
- Loại 1 ngăn (lố 12 chiếc) | lố | 5,00 |
- Loại 2 ngăn (lố 12 chiếc) | lố | 5,50 |
Chương 43 |
|
|
* Áo khoác bằng lông hoá học cho trẻ em (dưới 16 tuổi) | chiếc | 7,00 |
* Áo khoác bằng lông thú cho người lớn | chiếc | 35,00 |
* Vải giả lông thú khổ 1m60 | m | 7,50 |
Chương 44 |
|
|
* Đũa tre, gỗ | đôi | 0,05 |
* Gỗ dầu đỏ (N5) Lào sản xuất | m3 | 125,00 |
* Gỗ chò Lào | m3 | 135,00 |
Chương 46 |
|
|
* Bộ mành bằng cói (kích thước 1,2m x 2,2m) bộ = 15 tấm | bộ | 4,00 |
Chương 48 |
|
|
* Băng keo giấy dạng cuộn | kg | 1,00 |
* Giấy dán tường giả vân gỗ | kg | 1,00 |
* Giấy Duplex | tấn | 480,00 |
* Bột giấy | tấn | 700,00 |
* Băng vệ sinh phụ nữ (10 miếng/gói, 24/thùng) | thùng | 15,00 |
+ Loại do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
Chương 50, 51, 52, 53... |
|
|
* Sợi tơ tằm Trung Quốc sản xuất | kg | 18,00 |
* Vải polyester pha sợi khác (trừ loại pha len và pha cotton) khổ 1m60 | mét | 1,00 |
* Vải pha len khổ 1m60 | mét | 1,10 |
* Vải đầu tấm, vải vụn, vải tận dụng (có độ dài mỗi tấm không quá 5 mét) | kg | 0,70 |
* Vải ép dùng trong công nghiệp khổ 1,6 mét | mét | 1,00 |
* Chỉ thêu | kg | 2,50 |
Chương 61, 62, 63... |
|
|
* Áo gió trẻ em | chiếc | 2,00 |
+ Quần áo các loại |
|
|
-- Do G7 sản xuất |
|
|
* Quần lót nam | chiếc | 0,70 |
* Quần lót nữ | chiếc | 0,50 |
* Áo ngủ nữ | chiếc | 1,00 |
* Áo lót nam | chiếc | 0,40 |
* Áo lót (bra) nữ | chiếc | 0,25 |
* Áo ngực nữ: |
|
|
- Loại có mousse | chiếc | 0,70 |
- Loại không có mousse | chiếc | 0,50 |
* Áo cưới | chiếc | 30,00 |
-- Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại do G7 sản xuất |
|
|
-- Do các nước khác tính bằng 70% loại do G7 sản xuất |
|
|
* Chăn sợi tổng hợp dùng cho xeo giấy dày 0,4 cm dạng cuộn | m2 | 3,50 |
Chương 68 |
|
|
* Giấy dầu: |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất | kg | 0,20 |
+ Do các nước khác sản xuất | kg | 0,30 |
Chương 69 |
|
|
* Tượng sứ: |
|
|
+ Cao từ 10 cm đến 30 cm | chiếc | 1,00 |
+ Cao từ 31 cm đến 60cm | chiếc | 2,00 |
+ Cao từ 61 cm đến 100 cm | chiếc | 3,50 |
* Lư hương sứ cao 45 cm | chiếc | 1,00 |
Chương 70 |
|
|
* Vỏ chai thuỷ tinh rỗng dùng để đựng nước giải khát dung tích từ 300 ml trở xuống | chiếc | 0,10 |
* Bông thuỷ tinh làm thành dạng tấm (1,2 x 0,60 x 0,3)m | tấm | 0,50 |
Chương 73 |
|
|
* Phin cà phê inox Trung Quốc sản xuất | chiếc | 0,15 |
* Ấm pha trà inox Trung Quốc sản xuất | chiếc | 0,90 |
* Bình lọc nước bằng thép không rỉ: |
|
|
- Loại 12 lít | chiếc | 10,00 |
- Loại 15 lít | chiếc | 11,00 |
- Loại 18 lít | chiếc | 12,00 |
- Loại 21 lít | chiếc | 13,00 |
- Loại 24 lít | chiếc | 14,00 |
* Long đen, lò so, ốc vít, bu lông các loại bằng sắt thép: |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất | kg | 0,40 |
+ Do các nước khác sản xuất | kg | 0,60 |
* Bơm không khí điều khiển bằng tay: |
|
|
+ Loại có đồng hồ | chiếc | 2,00 |
+ Loại không có đồng hồ | chiếc | 1,00 |
Chương 76 |
|
|
* Bộ xả lavabo bằng đồng | chiếc | 2,00 |
Chương 82 |
|
|
* Kìm: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
- Kìm thường: |
|
|
-- Loại dài dưới 8 inch (1 inch=2,54cm) | chiếc | 0,70 |
-- Loại dài từ 8 inch đến dưới 14 inch | chiếc | 1,40 |
-- Loại dài từ 14 inch đến dưới 18 inch | chiếc | 2,00 |
-- Loại dài từ 18 inch đến dưới 24 inch | chiếc | 2,50 |
-- Loại dài từ 24 inch đến dưới 30 inch | chiếc | 3,20 |
-- Loại dài từ 30 inch đến dưới 36 inch | chiếc | 4,00 |
-- Loại từ 36 inch trở lên | chiếc | 5,00 |
- Kìm cộng lực: |
|
|
-- Loại dài dưới 24 inch | chiếc | 4,00 |
-- Loại dài từ 24 inch đến dưới 30 inch | chiếc | 5,50 |
-- Loại dài từ 30 inch đến dưới 36 inch | chiếc | 6,00 |
-- Loại dài từ 36 inch trở lên | chiếc | 6,50 |
+ Loại do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên. |
|
|
* Cân bàn (cơ học) loại 500 kg do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 50,00 |
* Cân đồng hồ (cơ học): |
|
|
+ Loại 2 mặt (50 đến 150 kg) | chiếc | 100,00 |
+ Loại mặt nghiêng (từ 50 đến 200 kg) | chiếc | 80,00 |
+ Loại lò xo (từ 15 đến 100kg) | chiếc | 17,00 |
* Cắt móng tay: |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 0,10 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 0,15 |
* Xẻng sắt | chiếc | 0,50 |
* Cuốc sắt | chiếc | 0,50 |
* Cọc lưới bóng bàn | đôi | 1,50 |
* Huỷ bỏ khung giá dao cạo râu quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ- Tổng cục Hải quan |
|
|
* Dao cạo râu loại có cán (Razor) |
|
|
-- Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
+ Loại bằng kim loại | chiếc | 1,00 |
+ Loại bằng nhựa: |
|
|
- Loại không tháo lắp được (chỉ dùng 1 lần) | chiếc | 0,10 |
- Loại tháo lắp được | chiếc | 0,15 |
-- Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70 % loại trên |
|
|
* Lưỡi dao cạo râu (Razor blade): |
|
|
-- Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
+ Dạng lưỡi rời (lưỡi lam) | chiếc | 0,02 |
+ Dạng lưỡi liền (có bọc nhựa xung quanh): |
|
|
- Hiệu Gillette | chiếc | 0,10 |
- Hiệu khác | chiếc | 0,04 |
-- Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
Chương 83 |
|
|
* Khoá móc (bi) |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại lớn (chiều rộng ngang thân lớn hơn 6 cm) | chiếc | 0,25 |
- Loại vừa (chiều rộng ngang thân từ 4 cm đến 6 cm) | chiếc | 0,15 |
- Loại nhỏ (chiều rộng ngang thân nhỏ hơn 4 cm) | chiếc | 0,05 |
+ Do các nước khác sản xuất |
|
|
- Loại lớn (chiều rộng ngang thân lớn hơn 6 cm) | chiếc | 0,75 |
- Loại vừa (chiều rộng ngang thân từ 4 cm đến 6 cm) | chiếc | 0,45 |
- Loại nhỏ (chiều rộng ngang thân nhỏ hơn 3 cm) | chiếc | 0,15 |
* Khoá hộc bàn: |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 0,03 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 0,10 |
* Móc áo bằng kim loại | kg | 5,00 |
* Móc quần bằng kim loại | kg | 5,00 |
* Que hàn điện bằng inox tính bằng 250% que hàn thường cùng loại quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ- Tổng cục Hải quan |
|
|
Chương 84 |
|
|
* Máy mài đá thao tác bằng tay, động cơ điện 220v-1800W | chiếc | 100,00 |
* Máy dệt len | chiếc | 100,00 |
* Máy cưa cầm tay chạy xăng | cái | 50,00 |
* Máy tiện có chiều cao tâm 250 mm | cái | 500,00 |
* Máy làm khô (máy sấy) bát đĩa các loại | cái | 60,00 |
* Máy khâu (máy may) dân dụng |
|
|
+ Loại đạp chân, đồng bộ | chiếc | 15,00 |
+ Loại chạy điện, đồng bộ: |
|
|
-- Loại không có chức năng thêu, rua, ren | chiếc | 20,00 |
-- Loại có chức năng thêu, rua, ren | chiếc | 50,00 |
+ Nếu hàng nhập rời: |
|
|
-- Đầu máy tính bằng 75% nguyên chiếc |
|
|
-- Bộ chân bàn máy tính bằng 25% nguyên chiếc |
|
|
* Huỷ bỏ khung giá máy cày, máy xới tại bảng giá 296/1999/QĐ-TCHQ và áp dụng khung giá sau: |
|
|
* Máy cày, máy xới: |
|
|
a. Loại dùng động cơ Diezel |
|
|
+ Loại 2 bánh: |
|
|
- Loại công suất từ 4HP đến 5HP | chiếc | 260,00 |
- Loại công suất từ trên 5HP đến 6HP | chiếc | 320,00 |
- Loại công suất từ trên 6HP đến 8HP | chiếc | 400,00 |
- Loại công suất từ trên 8HP đến 9HP | chiếc | 500,00 |
+ Loại 4 bánh: |
|
|
- Loại công suất từ trên 9HP đến 10HP | chiếc | 600,00 |
- Loại công suất từ trên 10HP đến 11HP | chiếc | 780.00 |
- Loại công suất từ trên 11HP đến 13HP | chiếc | 1.000.00 |
- Loại công suất từ trên 13HP đến 15HP | chiếc | 1.250,00 |
- Loại công suất từ trên 15HP đến 20HP | chiếc | 1.700,00 |
- Loại công suất từ trên 20HP đến 25HP | chiếc | 2.100,00 |
- Loại công suất trên 25HP được tính trên cơ sở qui đổi công suất của loại 25HP |
|
|
b. Loại động cơ xăng tính bằng 70% động cơ Diezel cùng công suất |
|
|
c. Nếu nhập rời thì được xác định như sau: |
|
|
+ Động cơ máy cày, máy xới tính bằng 50% nguyên chiếc |
|
|
+ Thân máy cày, máy xới tính bằng 30% nguyên chiếc |
|
|
+ Dàn cày, dàn xới tính theo giá sau: |
|
|
- Dàn cày (loại đơn) |
|
|
-- Loại lưỡi dài 1,6 mét | bộ | 80,00 |
-- Loại lưỡi dài 1,8 mét | bộ | 100,00 |
-- Loại lưỡi dài 2,0 mét | bộ | 120,00 |
- Dàn xới: |
|
|
-- Loại 18 lưỡi | bộ | 100,00 |
-- Loại 20 lưỡi | bộ | 120,00 |
-- Loại 22 lưỡi | bộ | 150,00 |
* Động cơ xe ô tô (máy xe ô tô) |
|
|
+ Xe tải: |
|
|
- Loại lắp cho xe dưới 1 tấn | chiếc | 280,00 |
- Loại lắp cho xe từ 1 tấn đến dưới 2 tấn | chiếc | 400,00 |
- Loại lắp cho xe từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | chiếc | 500,00 |
- Loại lắp cho xe từ 4 tấn đến dưới 6 tấn | chiếc | 700,00 |
- Loại lắp cho xe từ 6 tấn đến dưới 8 tấn | chiếc | 1.000,00 |
- Loại lắp cho xe từ 8 tấn đến dưới 12 tấn | chiếc | 1.200,00 |
- Loại lắp cho xe từ 12 tấn đến dưới 15 tấn | chiếc | 1.500,00 |
- Loại lắp cho xe từ 15 tấn đến dưới 20 tấn | chiếc | 2.000,00 |
- Loại lắp cho xe từ 20 tấn đến dưới 30 tấn | chiếc | 2.200,00 |
- Loại từ 30 tấn trở lên | chiếc | 2.800,00 |
+ Xe buýt chở khách |
|
|
- Loại trên 15 chỗ ngồi đến 20 chỗ | chiếc | 1.200,00 |
- Loại từ 21 chỗ ngồi đến 30 chỗ | chiếc | 2.100,00 |
- Loại từ 31 chỗ ngồi đến 40 chỗ | chiếc | 2.800,00 |
- Loại từ 41 chỗ ngồi đến 50 chỗ | chiếc | 3.500,00 |
- Loại từ 51 chỗ ngồi đến 60 chỗ | chiếc | 4.500,00 |
+ Xe du lịch (từ 15 chỗ trở xuống) |
|
|
- Loại công suất dưới 2.0 | chiếc | 850,00 |
- Loại công suất từ 2.0 đến dưới 2.5 | chiếc | 1.100,00 |
- Loại công suất từ 2.5 đến dưới 3.0 | chiếc | 1.400,00 |
- Loại công suất từ 3.0 đến dưới 4.0 | chiếc | 1.750,00 |
- Loại công suất từ 4.0 trở lên | chiếc | 1.900,00 |
* Súng phun sơn (gồm súng phun, bình phun) | bộ | 7,00 |
Chương 85 |
|
|
* Dinamo máy phát điện do Trung Quốc sản xuất : |
|
|
- Loại 1,2 pha |
|
|
+ Loại công suất dưới 5 KVA | chiếc | 120,00 |
+ Loại công suất từ 5 KVA đến dưới 7 KVA | chiếc | 180,00 |
+ Loại công suất từ 7 KVA đến dưới 10 KVA | chiếc | 210,00 |
+ Loại công suất từ 10 KVA đến dưới 13 KVA | chiếc | 240,00 |
+ Loại công suất từ 13 KVA đến dưới 15 KVA | chiếc | 280,00 |
+ Loại công suất từ 15 KVA đến dưới 20 KVA | chiếc | 320,00 |
+ Loại công suất từ 20 KVA đến dưới 25 KVA | chiếc | 360,00 |
+ Loại công suất trên 25 KVA tính qui đổi theo loại 25 KVA |
|
|
- Loại 3 pha tính bằng 110% loại 1,2 pha |
|
|
* Bloc lạnh công nghiệp |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
- Loại dưới 0,5HP | chiếc | 7,00 |
- Loại 0,5HP | chiếc | 13,00 |
- Loại 0,75 HP | chiếc | 18,00 |
- Loại 1HP | chiếc | 35,00 |
- Loại trên 1HP đến dưới 3HP | chiếc | 60,00 |
- Loại từ 3HP đến dưới 6HP | chiếc | 95,00 |
- Loại từ 6HP đến dưới 10HP | chiếc | 150,00 |
- Loại từ 10HP đến dưới 15HP | chiếc | 175,00 |
- Loại từ 15HP đến dưới 20HP | chiếc | 250,00 |
- Loại từ 20HP đến dưới 25HP | chiếc | 270,00 |
- Loại từ 25HP đến dưới 30HP | chiếc | 300,00 |
- Loại từ 35HP đến dưới 40HP | chiếc | 330,00 |
- Loại từ 40HP đến dưới 45HP | chiếc | 370,00 |
- Loại từ 45HP đến dưới 50HP | chiếc | 400,00 |
- Loại từ 50HP đến dưới 55HP | chiếc | 450,00 |
- Loại từ 55HP đến dưới 60HP | chiếc | 500,00 |
- Loại từ 60HP đến dưới 65HP | chiếc | 550,00 |
- Loại từ 65HP đến dưới 70HP | chiếc | 600,00 |
- Loại từ 70HP đến dưới 75HP | chiếc | 650,00 |
- Loại 75HP | chiếc | 700,00 |
- Loại trên 75HP | chiếc | 750,00 |
+ Loại do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
* Máy nén khí (air compressor) |
|
|
- Loại 0,5HP | chiếc | 120,00 |
- Loại 1HP | chiếc | 150,00 |
- Loại trên 1HP đến 2HP | chiếc | 200,00 |
- Loại lớn hơn 2HP quy đổi theo loại 2HP |
|
|
* Máy giặt công nghiệp công suất 400kg loại một hộc không sấy | chiếc | 5000,00 |
* Nồi lẩu điện: |
|
|
+ Loại 1,5 lít đến 2,5 lít | chiếc | 4,00 |
+ Loại trên 2,5 lít đến 4,5 lít | chiếc | 6,00 |
- Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
* Hộp cầu chì 220V | chiếc | 1,50 |
* Hộp đấu dây | chiếc | 0,50 |
* Mỏ hàn điện cầm tay 220V | chiếc | 1,50 |
* Công tắc điện tử tự động max 1000w | chiếc | 1,20 |
* Đui đèn xoáy bằng nhựa | chiếc | 0,07 |
* Pin vuông 6v loại thường không sạc |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất | viên | 0,15 |
+ Do các nước khác sản xuất | viên | 0,40 |
* Balast (tăng phô, chấn lưu) loại dùng cho đèn neon thường |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại từ 20W trở xuống | chiếc | 0,50 |
- Loại trên 20 W đến 40 W | chiếc | 0,55 |
* Bóng đèn huỳnh quang dạng vòng: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại phi 20 cm, (16 W) | bóng | 0,80 |
- Loại phi 30 cm, (32 W) | bóng | 0,90 |
* Các loại bóng đèn compact (dạng bóng tròn, dạng thanh tròn) có đuôi vặn và balast đúc liền ở đuôi |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại dưới 5 W | bóng | 0,25 |
- Loại từ 5 W đến dưới 10 W | bóng | 0,50 |
- Loại từ 10 W đến dưới 15 W | bóng | 0,75 |
- Loại từ 15 W đến dưới 20 W | bóng | 1,00 |
Chương 87 |
|
|
* Bộ linh kiện IKD xe gắn máy tính bằng 60% giá xe nguyên chiếc cùng loại quy định tại bảng giá 68/1999/QĐ/BTC ngày 01/7/99 của Bộ Tài chính. |
|
|
* Phụ tùng xe đạp: |
|
|
+ Huỷ bỏ khung giá trục giữa, nồi giữa quy định tại bảng giá 296/1999/QĐ- Tổng cục Hải quan |
|
|
- Bộ nồi trục giữa | bộ | 0,25 |
+ Vành xe đạp các loại (2 cái/bộ) | bộ | 1,00 |
* Phụ tùng xe máy |
|
|
+ Huỷ bỏ khung giá chảng ba xe gắn máy tại BG 260 |
|
|
+ Bộ nan hoa xe gắn máy | bộ | 3,10 |
+ Xích căm xe gắn máy | bộ | 1,00 |
* Phụ tùng xe ô tô du lịch do G7 sản xuất |
|
|
+ Còi các loại: |
|
|
- Loại 6 V | chiếc | 1,00 |
- Loại 12 V | chiếc | 1,50 |
* Phụ tùng xe ô tô tải: |
|
|
+ Kích (con đội): |
|
|
- Loại từ dưới 4 tấn trở xuống | chiếc | 3,00 |
- Loại từ 4 tấn đến dưới 6 tấn | chiếc | 4,00 |
- Loại từ 6 tấn đến dưới 8 tấn | chiếc | 5,50 |
- Loại từ 8 tấn đến dưới 10 tấn | chiếc | 7,20 |
- Loại từ 10 tấn đến dưới 12 tấn | chiếc | 8,50 |
- Loại từ 12 tấn đến dưới 16 tấn | chiếc | 10,00 |
- Loại từ 16 tấn đến dưới 20 tấn | chiếc | 12,00 |
- Loại từ 20 tấn đến dưới 30 tấn | chiếc | 13,00 |
- Loại từ 30 tấn đến dưới 32 tấn | chiếc | 15,00 |
- Loại từ 32 tấn đến dưới 50 tấn | chiếc | 30,00 |
- Loại từ 50 tấn trở lên | chiếc | 40,00 |
Chương 91 |
|
|
* Đồng hồ bơm xăng dùng trong cây xăng | cái | 50,00 |
* Đồng hồ đo nước: |
|
|
+ Loại đường kính dưới 40 mm | chiếc | 2,00 |
+ Loại đường kính từ 40 mm đến 50 mm | chiếc | 3,50 |
+ Loại đường kính trên 50 mm đến 100 mm | chiếc | 5,00 |
+ Loại đường kính trên 100 mm đến 250 mm | chiếc | 7,00 |
Chương 94 |
|
|
* Đèn ngủ loại 220V, 1W bằng nhựa do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 0,05 |
* Đèn điện xách tay chạy ắc quy khô 6V | chiếc | 1,00 |
* Vợt muỗi loại 3V chạy pin | chiếc | 0,50 |
* Starter (con chuột) dùng cho đèn neon thường | chiếc | 0,03 |
Chương 95 |
|
|
* Đồ chơi trẻ em dạng xe ô tô, mô tô có động cơ chạy bằng ắc qui: |
|
|
+ Loại 1 chỗ ngồi | chiếc | 50,00 |
+ Loại 2 chỗ ngồi | chiếc | 80,00 |
+ Loại do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
* Túi đồ chơi các loại: đồ nghề làm vườn, hình con thú, xếp hình | túi | 0,50 |
* Thú nhồi bông: |
|
|
+ Loại từ 25 cm trở xuống | con | 0,70 |
+ Loại trên 25 cm | con | 0,90 |
* Ống nhòm dạng đồ chơi | chiếc | 0,50 |
* Bóng nhựa đồ chơi trẻ em: |
|
|
+ Loại đường kính từ 10 cm trở xuống | quả | 0,10 |
+ Loại đường kính trên 10cm đến 20 cm | quả | 0,15 |
+ Loại đường kính trên 20cm | quả | 0,30 |
* Vợt cầu lông trẻ em bằng nhựa | đôi | 0,40 |
* Dụng cụ thể dục thể thao: |
|
|
+ Xe đạp tập chân chạy tại chỗ | cái | 30,00 |
+ Đĩa xoay eo do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 2,00 |
+ Lò xo kéo tay | chiếc | 1,00 |
+ Bóng bàn do Trung Quốc sản xuất | quả | 0,05 |
+ Phấn thoa đầu cơ bida | kg | 1,00 |
+ Cầu thăng bằng | chiếc | 60,00 |
+ Xà lệch | chiếc | 60,00 |
+ Xà kép | chiếc | 100,00 |
Chương 96 |
|
|
* Bàn chải đánh răng |
|
|
+ Loại dùng cho người lớn | chiếc | 0,50 |
+ Loại dùng cho trẻ em | chiếc | 0,20 |
* Loại do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
* Đầu bút bi | 1000 chiếc | 4,00 |
* Đầu bút lông: |
|
|
+ Loại 5 x 4,5 x 36 mm | 1000 chiếc | 18,00 |
+ Loại 4,5 x 3,5 x 30 mm | 1000 chiếc | 15,00 |
+ Loại 4 x 3,3 x 35 mm | 1000 chiếc | 13,00 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.