ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2010/QĐ-UBND | Vũng Tàu, ngày 18 tháng 8 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2010
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá IV - kỳ họp thứ 14 về điều chỉnh bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2010;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh bổ sung dự toán ngân sách năm 2010 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, cụ thể như sau:
I. Điều chỉnh tăng thu ngân sách địa phương: 525,287 tỷ đồng, gồm:
1. Nguồn dự kiến thưởng vượt thu ngân sách năm 2009 là: 313,502 tỷ đồng.
2. Nguồn dự kiến dư năm 2009 chuyển sang là: 211,785 tỷ đồng.
II. Điều chỉnh tăng chi ngân sách địa phương 525,287 tỷ đồng để chi cho các nhiệm vụ sau:
1. Chi đầu tư phát triển là: 350,7 tỷ đồng (biểu số 01 đính kèm), gồm:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản : 266 tỷ đồng.
- Chi thành lập quỹ phát triển đất : 84,7 tỷ đồng.
2. Chi thường xuyên là: 144,282 tỷ (biểu 02 đính kèm), gồm có:
- Chi bổ sung chương trình mục tiêu : 26,287 tỷ đồng.
- Chi bổ sung đảm bảo xã hội : 22,910 tỷ đồng.
- Chi bổ sung quản lý hành chính : 12,829 tỷ đồng.
- Chi bổ sung sự nghiệp giáo dục đào tạo : 1,574 tỷ đồng.
- Chi bổ sung sự nghiệp kinh tế : 35,565 tỷ đồng.
- Chi quy hoạch : 2,510 tỷ đồng.
- Chi bổ sung sự nghiệp thể dục thể thao : 6,869 tỷ đồng.
- Chi bổ sung sự nghiệp văn hoá thông tin : 9,388 tỷ đồng.
- Chi bổ sung sự nghiệp y tế : 26,350 tỷ đồng.
3. Thưởng vượt thu năm 2009 cho các huyện, thị, thành phố: 30,305 tỷ đồng (biểu số 3 đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chành Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 1
BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI BỔ SUNG 6 THÁNG CUỐI NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt | Nội dung | Số tiền |
A | Phần thu | 525.287 |
1 | Dự kiến nguồn thưởng vượt thu ngân sách năm 2009 | 313.502 |
2 | Nguồn kết dư ngân sách tỉnh năm 2009 | 211.785 |
B | Phần chi | 525.287 |
I | Chi đầu tư phát triển | 350.700 |
1 | Chi thành lập quỹ phát triển đất | 84.700 |
2 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 266.000 |
II | Chi thường xuyên | 144.282 |
1 | Chi chương trình mục tiêu, chương trình đề án tỉnh | 26.287 |
2 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 22.910 |
3 | Chi quản lý hành chính | 12.829 |
4 | Chi sự nghiệp giáo dục – đào tạo | 1.574 |
5 | Chi sự nghiệp kinh tế | 35.565 |
6 | Chi quy hoạch | 2.510 |
7 | Chi sự nghiệp thể dục - thể thao | 6.869 |
8 | Chi sự nghiệp văn hoá thông tin | 9.388 |
9 | Chi sự nghiệp y tế | 26.350 |
III | Thưởng vượt thu ngân sách năm 2009 cho khối huyện, thị, thành phố | 30.305 |
Biểu số 2
BẢNG TỔNG HỢP BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN 6 THÁNG CUỐI NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt | Nội dung | Đơn vị thực hiện | Kinh phí dự kiến bổ sung 06 tháng cuối năm 2010 | ||
Văn bản | Số tiền | ||||
Số | Ngày | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 144.282 |
I | Chương trình mục tiêu, chương trình đề án tỉnh |
|
|
| 26.287 |
1 | Dự án hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học cơ sở | Sở Giáo dục – Đào tạo | 845/SKHĐT-VX | 20/5/2010 | 2.600 |
2 | Đề án sữa học đường | Sở Giáo dục – Đào tạo | 845/SKHĐT-VX | 20/5/2010 | 6.620 |
3 | Đề án giảm thiểu tai nạn giao thông | Sở Giao thông - vận tải | 845/SKHĐT-VX | 20/5/2010 | 1.000 |
4 | Hỗ trợ dạy nghề cho lao động đặc thù, lao động nông thôn | Sở Lao động – Thương binh - Xã hội | 845/SKHĐT-VX | 20/5/2010 | 5.500 |
5 | Đề án giảm nghèo (dự kiến thay đổi chuẩn nghèo mới từ 300ng – 400ng lên 700ng – 900ng | Sở Lao động – Thương binh - Xã hội |
| 20/5/2010 | 3.200 |
6 | Chương trình mục tiêu quốc gia nước sách và vệ sinh môi trường nông thôn | Sở Nông nghiệp – Phát triển nông thôn | 845/SKHĐT-VX | 20/5/2010 | 365 |
7 | Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hoá | Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch | 845/SKHĐT-VX | 20/5/2010 | 425 |
8 | Chương trình xây dựng lực lượng vận động viên và nâng cao thành tích thi đấu thể thao | Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch | 845/SKHĐT-VX | 20/5/2010 | 1.573 |
9 | Chương trình mục tiêu quốc gia dân số - kế hoạch hoá gia đình | Sở Y tế | 845/SKHĐT-VX | 20/5/2010 | 2.250 |
10 | Chương trình bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng | Sở Y tế | 845/SKHĐT-VX | 20/5/2010 | 480 |
11 | Chương trình phòng chống lao | Sở Y tế | 845/SKHĐT-VX | 20/5/2010 | 145 |
12 | Chương trình tiêm chủng mở rộng | Sở Y tế | 845/SKHĐT-VX | 20/5/2010 | 89 |
13 | Chương trình phòng chống sốt rét | Sở Y tế | 845/SKHĐT-VX | 20/5/2010 | 80 |
14 | Chương trình phòng chống sốt xuất huyết | Sở Y tế | 845/SKHĐT-VX | 20/5/2010 | 200 |
15 | Dự án phòng chống HIV/AIDS | Sở Y tế | 845/SKHĐT-VX | 20/5/2010 | 200 |
16 | Chương trình mục tiêu quốc gia đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | Sở Y tế | 845/SKHĐT-VX | 20/5/2010 | 500 |
17 | Đề án xây dựng thị xã văn hoá giai đoạn 2006 -2010 | Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa | 845/SKHĐT-VX | 20/5/2010 | 1.060 |
II | Chi đảm bảo xã hội |
|
|
| 22.910 |
1 | Cấp bổ sung sinh hoạt phí cho đối tượng bảo trợ xã hội tại trung tâm xã hội | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 11/2010/QĐ-UBND | 17/3/2010 | 1.353 |
2 | Hỗ trợ tiền tái hoà nhập công đồng và tiền thuốc đặc trị cho đối tượng tâm thần tại Trung tâm xã hội | Sở Lao động Thương binh và xã hội | 11/2010/QĐ-UBND | 17/3/2010 | 324 |
3 | Cấp bổ sung sinh hoạt phí cho đối tượng 05, 06 tại Trung tâm Giáo dục lao động dạy nghề | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 11/2010/QĐ-UBND | 17/3/2010 | 1.013 |
4 | Hỗ trợ tiền tái hoà nhập công đồng và tiền mai táng cho đối tượng tại Trung tâm Giáo dục lao động dạy nghề | Sở Lao động Thương binh và xã hội | 11/2010/QĐ-UBND | 17/3/2010 | 62 |
5 | Hỗ trợ tiền ăn cho học sinh, các cháu mẫu gáo hộ nghèo | Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức | 3885/QĐ-UBND | 25/11/2009 | 779 |
6 | Hỗ trợ tiền ăn cho học sinh, các cháu mẫu gáo hộ nghèo | Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc | 3885/QĐ-UBND | 25/11/2009 | 131 |
7 | Kinh phí thực hiện đề án hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở trên địa bàn tỉnh | Ban Chỉ đạo chương trình mục tiêu quốc gia | 47/2009/QĐ-UBND | 29/7/2009 | 1.330 |
8 | Kinh phí hỗ trợ thay thế xe công nông, xe lôi máy, xe cơ giới 3 bánh, xe thô sơ ba, bốn bánh thuộc diện đình chỉ tham gia giao thông. |
| 548/QĐ-TTg | 29/4/2009 | 16.029 |
| - Khối huyện, thị, thành phố | Ủy ban nhân dân các huyện | 69/2008/QĐ-UBND | 28/11/2008 | 15.000 |
| - Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 69/2008/QĐ-UBND | 28/11/2008 | 615 |
| - Sở Giao thông vận tải | Sở Giao thông vận tải | 69/2008/QĐ-UBND | 28/11/2008 | 414 |
9 | Bổ sung kinh phí bảo hiểm thất nghiệp 2009 phần còn thiếu cho các trường phổ thông trung học thuộc Sở Giáo dục – Đào tạo quản lý | Sở Giáo dục – Đào tạo | 127/NĐ-CP | 12/12/2008 | 630 |
10 | Bổ sung kính phí Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội tăng 1% cho các trường phổ thông trung học thuộc Sở Giáo dục - Đào tạo quản lý | Sở Giáo dục – Đào tạo | 62/NĐ-CP | 27/7/2009 | 1.260 |
III | Chi quản lý hành chính |
|
|
| 12.829 |
1 | Bổ sung dự toán chi thường xuyên do tăng biên chế | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 408/PC-UBND | 14/5/2010 | 380 |
2 | Kinh phí tổ chức đại hội lần thứ IV (nhiệm kỳ 2010-2015) của Hội Nhà báo tỉnh | Hội Nhà báo | 2617/UBND-VP | 05/4/2010 | 73 |
3 | Kinh phí sửa chữa trụ sở Trung tâm Hỗ trợ nông dân tỉnh | Hội Nông dân | 1827/UBND-VP | 04/02/2010 | 657 |
4 | Kinh phí mua sắm tài sản cho Hỗ trợ nông dân tỉnh | Hội Nông dân | 1827/UBND-VP | 04/02/2010 | 154 |
5 | Kinh phí triển khai chương trình phối hợp năm 2010 của Phòng Dân tộc và Hội Nông dân tỉnh (Trung tâm Hỗ trợ nông dân thực hiện) | Hội Nông dân | 2582/UBND - TP | 05/4/2010 | 250 |
6 | Bổ sung dự toán thường xuyên năm 2010 (tăng 01 biên chế) | Phòng dân tộc | 949/QĐ-UBND | 20/4/2010 | 37 |
7 | Kinh phí xây dựng website đăng ký cấp phép qua mạng tại Sở Công thương | Sở Công thương | 666/QĐ-UBND | 17/3/2010 | 207 |
8 | Kinh phí thực hiện kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Sở Công thương | 417/QĐ-UBND | 20/02/2009 | 150 |
9 | Kinh phí trang phục ngành thanh tra của Sở Công thương | Sở Công thương | 413/SCT.VP | 11/5/2010 | 13 |
10 | Bổ sung 03 biên chế cho Văn phòng Sở | Sở Giáo dục – Đào tạo | 3456/QĐ-UBND | 08/10/2009 | 168 |
11 | Kinh phí điều tra khảo sát nhu cầu dạy nghề lao động nông thôn | Sở Lao động Thương binh Xã hội | 3102/UBND-VP | 26/5/2010 | 927 |
12 | Kinh phí mua sắm máy phát điện cho Trung tâm Xã hội | Sở Lao động Thương binh Xã hội | 490/PC-UB | 01/6/2010 | 350 |
13 | Kinh phí chi trả phụ cấp cho nhân viên thú y xã, phường – Chi cục thú y | Sở Nông nghiệp – Phát triển Nông thôn | 8583/UBND-VP | 29/12/2009 | 1.274 |
14 | Kinh phí thực hiện đề án xây dựng kiện toàn mạng mạng lưới thú y cấp xã – Chi cục thú y | Sở Nông nghiệp – Phát triển Nông thôn | 3412/QĐ-UBND | 02/10/2009 | 810 |
15 | Kinh phí thực hiện tập huấn kiểm tra quản lý lĩnh vực chăn nuôi và thức ăn chăn nuôi – Chi cục Thú y | Sở Nông nghiệp – Phát triển Nông thôn | 2644/UBND-VP | 06/5/2010 | 108 |
16 | Kinh phí xây dựng các mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý khai thác công trình thuỷ lợi – Chi cục Quản lý Thuỷ nông | Sở Nông nghiệp – Phát triển Nông thôn | 408/QĐ-UBND | 03/02/2010 | 472 |
17 | Kinh phí sửa chữa tàu KN – Thanh tra Sở Nông nghiệp | Sở Nông nghiệp – Phát triển Nông thôn | 1986/UBND-VP | 08/4/2010 | 115 |
18 | Bổ sung kinh phí trang phục thanh tra, tài liệu tập huấn, hoạt động tổ kiểm tra liên ngành bồi thường giải phóng mặt bằng | Sở Tài nguyên – Môi trường | 2882/UBND.VP | 18/5/2010 | 49 |
19 | Kinh phí sửa chữa duy trì thiết bị phòng chống lụt bão | Sở Thông tin Truyền thông | 2983/UBND-VP | 20/5/2010 | 190 |
20 | Kinh phí mua sắm máy phát điện của Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông | Sở Thông tin - Truyền thông | 2471/UBND-VP | 28/4/2010 | 180 |
21 | Bổ sung kinh phí thực hiện công tác gia đình năm 2010 | Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch | 3015/UBND-VP | 21/5/2010 | 478 |
22 | Kinh phí đối ứng của tỉnh để đầu tư xe ô tô chuyên dùng chiếu bóng | Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch | 2269/UBND.VP | 19/4/2010 | 184 |
23 | Sửa chữa Văn phòng Sở Ngoại vụ | Sở Ngoại vụ | 2631/UBND.VP | 05/5/2010 | 280 |
24 | Bổ sung kinh phí thành lập Phòng Hạ tầng Kỹ thuật | Sở Xây dựng | 2541/QĐ-UBND; 864/CV-SXD | 20/10/20; 10/5/2010 | 238 |
25 | Kinh phí kiểm định 02 công trình khu nhà ở tái định cư Vạn Hạnh và khu nhà ở tái định cư H20 | Sở Xây dựng | 361/QĐ-UBND; 918/SXD-VP | 02/02/20;20/5/2010 | 422 |
26 | Hỗ trợ hoạt động thường xuyên và mua sắm tài sản (thành lập Trung tâm Quy hoạch tỉnh) | Sở Xây dựng | 95/TB-UBND | 28/4/2010 | 400 |
27 | Bổ sung kinh phí mua 03 xe ô tô (phần tăng thêm) | Sở Y tế | 223/TT-HĐND | 16/7/2008 | 912 |
28 | Kinh phí Công nghệ thông tin năm 2010 | Thanh tra tỉnh | 2302/UBND.VP | 22/4/2010 | 70 |
29 | Kinh phí sửa chữa hội trường Nhà Thiếu nhi phục vụ Liên hoan Búp sen hồng | Tỉnh đoàn | 2744/UBND-VP | 11/5/2010 | 400 |
30 | Kinh phí mua máy lạnh trang bị cho nhà khách Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 2959/UBND.VP | 19/5/2010 | 97 |
31 | Kinh phí sửa chữa 03 xe ô tô của Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 2831/UBND.VP | 14/5/2010 | 639 |
32 | Kinh phí sữa chữa nhà số 17 Lý Thường Kiệt | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1618/UBND.VP | 25/3/2010 | 200 |
33 | Kinh phí đại hội Đảng cấp huyện (phần còn thiếu so với dự toán đầu năm (6.132tr - 8.077tr) | Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố | 1105/UBND.VP | 26/02/2010 | 1.945 |
IV | Chi sự nghiệp giáo dục – đào tạo |
|
|
| 1.574 |
1 | Trợ cấp do nâng mức tiền ăn học sinh khuyết tật, khiếm thị | Sở Giáo dục – Đào tạo | 3719/QĐ-UBND | 11/5/2009 | 280 |
2 | Đào tạo y sỹ, bác sỹ theo địa chỉ | Sở Y tế | 67/2009/QĐ-UBND | 26/8/2009 | 244 |
3 | Sửa chữa ký túc xá sinh viên | Trường Cao đẳng Sư phạm | 433/PC-UBND | 20/5/2010 | 800 |
4 | Nâng cấp trạm điện chính và đường dây tổng thể | Trường Cao đẳng Sư phạm | 433/PC-UBND | 20/5/2010 | 250 |
V | Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
| 35.565 |
1 | Kinh phí mua cây giống Tết trồng cây năm 2009 | Sở Nông nghiệp –Phát triển nông thôn | 683/UBND-VP | 02/02/2010 | 144 |
2 | Hỗ trợ phát triển kinh tế dịch vụ trong nông nghiệp, thuỷ sản tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Sở Nông nghiệp – Phát triển nông thôn | 1350/QĐ-UBND.SNN | 26/5/2010 | 697 |
3 | Kinh phí xây dựng và bảo hộ nhãn hiệu tập thể mãng cầu ta tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Chi cục phát triển Nông thôn | Sở Nông nghiệp – Phát triển nông thôn | 885/QĐ-UBND | 07/4/2010 | 362 |
4 | Kinh phí lập đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020, Chi cục Phát triển Nông thôn | Sở Nông nghiệp – Phát triển nông thôn | 835/QĐ-UBND | 31/3/2010 | 424 |
5 | Kinh phí lập dự án ứng dụng hệ thống chất lượng xây dựng vùng sản xuất nhãn xuồng đạt tiêu chuẩn VietGap tại xã Hoà Hiệp – Xuyên Mộc, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp – Phát triển nông thôn | 3622/QĐ-UBND | 27/10/2009 | 22 |
6 | Kinh phí tiêm phòng bắt buộc vacsin cho gia súc, gia cầm (quyết định phê duyệt dự trù dự toán 10.610tr, đã chi 4.478tr, số kinh phí còn chưa cấp phát 231tr; số đề nghị bổ sung 5.900tr) | Sở Nông nghiệp – Phát triển nông thôn | 445/QĐ-UBND | 10/02/2010 | 5.901 |
7 | Kinh phí thực hiện vệ sinh tiêu độc, khử trùng môi trường phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm năm 2010 – Chi cục Thú y | Sở Nông nghiệp – Phát triển nông thôn | 550/QĐ-UBND | 04/3/2010 | 1.433 |
8 | Kinh phí xây dựng chuồng heo nọc tại trại heo Hoà Long, Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư | Sở Nông nghiệp – Phát triển nông thôn | 897/QĐ-UBND | 08/4/2010 | 324 |
9 | Kinh phí lắp đặt thiết bị điều chỉnh 2 cấp công suất, tiết kiệm điện | Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc | 322/UBND-VP | 10/01/2010 | 1.004 |
10 | Kinh phí lắp đặt thiết bị điều chỉnh 2 cấp công suất, tiết kiệm điện | Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức | 1983/UBND-VP | 08/4/2010 | 1.133 |
11 | Kinh phí di dời đèn tín hiệu giao thông Quốc lộ 51 | Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành | 2661/UBND-VP | 06/5/2010 | 4.823 |
12 | Kinh phí sửa chữa đường giao thông nông thôn năm 2010 | Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức | 3474/UBND-VP | 10/6/2010 | 17.700 |
13 | Kinh phí sơn bia tưởng niệm chiến thắng Bình Giã | Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức | 583/STC-NS | 30/3/2010 | 98 |
14 | Kinh phí thẩm định giá cho các đơn vị tư vấn | Sở Tài chính | 84/2007/NĐ-CP | 25/5/2007 | 1.500 |
IV | Chi quy hoạch |
|
|
| 2.510 |
1 | Kinh phí lập quy hoạch xây dựng phân khu hành chính Vườn Quốc Gia Côn Đảo | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Côn Đảo | 28/2005/NĐ-CP | 28/01/2005 | 243 |
2 | Kinh phí để lập 03 quy hoạch phát triển thuỷ sản | Sở Nông nghiệp – Phát triển Nông thôn | 5760/UBND-VP | 11/9/2009 | 459 |
3 | Cấp bổ sung kinh phí phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành: điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Vũng Tàu | Sở Xây dựng | 832/QĐ-UBND; 801/SXD-VP | 31/3/201; 29/4/2010 | 113 |
4 | Cấp bổ sung kinh phí lập quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2025 | Sở Xây dựng | 660/QĐ-UBND; 626/SXD-VP | 16/3/201; 06/4/2010 | 473 |
5 | Dự án quy hoạch chung xây dựng hệ thống thoát nước thị trấn Phước Hải, thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ đến năm 2020 cho Công ty Thoát nước và Phát triển Đô thị | Sở Xây dựng | 487/QĐ-UBND | 10/02/2010 | 143 |
6 | Dự án quy hoạch chung xây dựng hệ thống thoát nước đô thị Long Điền, huyện Long Điền đến năm 2020 cho Công ty Thoát nước và Phát triển Đô thị | Sở Xây dựng | 3429/QĐ-UBND | 01/10/2008 | 280 |
7 | Kinh phí quy hoạch chung xây dựng các cụm công nghiệp tập trung tại xã Đá Bạc | Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức | 674/SKHĐT-QHPT | 26/4/2010 | 800 |
VII | Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
|
|
| 6.869 |
1 | Bổ sung kinh phí đề án đội bóng đá | Sở Văn hoá Thể thao Du lịch | 2502/UBND-VP | 28/4/2010 | 4.000 |
2 | Mua 01 xe chuyên dùng trên 45 chỗ cho các đội bóng đá của tỉnh | Sở Văn hoá Thể thao Du lịch |
|
| 2.000 |
3 | Kinh phí thể thao thành tích cao | Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch | 2184/UBND-VP | 14/4/2010 | 869 |
VIII | Chi sự nghiệp văn hoá – thông tin |
|
|
| 9.388 |
1 | Kinh phí lễ hội và các sự kiện | Các đơn vị |
|
| 7.700 |
2 | Kinh phí lễ hội thần công Bình Giã | Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức | 3127/UBND-VP | 27/05/2010 | 1.688 |
IX | Chi sự nghiệp y tế |
|
|
| 26.350 |
1 | Phụ cấp ưu đãi, thu hút, học tập,… cán bộ y tế vùng khó khăn | Sở Y tế | 06/2010/TTLT-BYT-BTC | 22/3/2010 | 11.000 |
2 | Trợ cấp 30% cho cán bộ ngành y tế | Sở Y tế | 82/2009/QĐ-UBND | 18/12/2009 | 15.350 |
Biểu số 3
BẢNG TỔNG HỢP SỐ THƯỞNG VƯỢT THU NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt | Tên đơn vị | Sắc thuế | Quyết toán năm 2008 | Dự toán năm 2009 | Thực hiện năm 2009 | Chênh lệch | Số đề nghị trích thưởng |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=4-3 | 6 |
1 | Thành phố Vũng Tàu |
| 422.895 | 395.375 | 484.111 | 88.736 | 14.375 |
Thuế VAT | 267.297 | 303.220 | 371.122 | 67.902 |
| ||
Thuế TNDN | 161.808 | 88.495 | 106.020 | 17.525 |
| ||
Thuế TTĐB | 4.790 | 3.660 | 6.969 | 3.309 |
| ||
2 | Thị xã Bà Rịa |
| 59.575 | 46.170 | 69.699 | 23.529 | 3.812 |
Thuế VAT | 31.439 | 37.840 | 56.708 | 18.868 |
| ||
Thuế TNDN | 27.794 | 8.030 | 12.343 | 4.313 |
| ||
Thuế TTĐB | 342 | 300 | 648 | 348 |
| ||
3 | Huyện Tân Thành |
| 172.552 | 175.070 | 217.170 | 42.100 | 6.820 |
Thuế VAT | 140.189 | 155.180 | 184.329 | 29.149 |
| ||
Thuế TNDN | 32.159 | 19.890 | 32.841 | 12.951 |
| ||
Thuế TTĐB | 204 |
|
| 0 |
| ||
4 | Huyện Long Điền |
| 59.619 | 52.030 | 63.617 | 11.587 | 1.868 |
Thuế VAT | 45.475 | 46.250 | 52.361 | 6.111 |
| ||
Thuế TNDN | 14.020 | 5.680 | 11.056 | 5.376 |
| ||
Thuế TTĐB | 124 | 100 | 200 | 100 |
| ||
5 | Huyện Đất Đỏ |
| 16.038 | 12.400 | 16.545 | 4.145 | 671 |
Thuế VAT | 11.739 | 11.590 | 14.016 | 2.426 |
| ||
Thuế TNDN | 4.252 | 750 | 2.457 | 1.707 |
| ||
Thuế TTĐB | 47 | 60 | 72 | 12 |
| ||
6 | Huyện Châu Đức |
| 83.756 | 80.655 | 82.658 | 2.003 | 324 |
Thuế VAT | 76.603 | 79.150 | 80.654 | 1.504 |
| ||
Thuế TNDN | 7.153 | 1.505 | 2.004 | 499 |
| ||
Thuế TTĐB |
|
|
| 0 |
| ||
7 | Huyện Xuyên Mộc |
| 26.524 | 21.670 | 35.666 | 13.996 | 2.267 |
Thuế VAT | 20.184 | 20.770 | 34.280 | 13.510 |
| ||
Thuế TNDN | 6.334 | 900 | 1.384 | 484 |
| ||
Thuế TTĐB | 6 |
| 2 | 2 |
| ||
8 | Huyện Côn Đảo |
| 4.146 | 3.090 | 4.133 | 1.043 | 168 |
Thuế VAT | 2.568 | 2.400 | 3.534 | 1.134 |
| ||
Thuế TNDN | 1.565 | 680 | 588 | -92 |
| ||
Thuế TTĐB | 13 | 10 | 11 | 1 |
| ||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
| 30.305 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.