ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2002/QĐ-UB | Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUI HOẠCH CHI TIẾT NÚT GIAO THÔNG NGÃ TƯ SỞ VÀ TUYẾN NGÃ TƯ SỞ - THÁI THỊNH, TỶ LỆ 1/500
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND;
Căn cứ Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội;
Căn cứ Nghị định số 91/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 108/1998/QĐ-TTg ngày 20/6/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Điều chỉnh qui hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020.
Căn cứ Quyết định số 322/BXD-ĐT ngày 28/12/1993 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chế lập các đồ án Quy hoạch xây dựng đô thị;
Theo đề nghị của KTST thành phố tại Tờ trình số : 298/TTr-KTST ngày 13/6/2001 và Công văn số 475/KTST-DA ngày 19/9/2001.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1:
Phê duyệt Quy hoạch chi tiết nút giao thông Ngã Tư Sở và tuyến Ngã Tư Sở - Thái Thịnh, tỷ lệ 1/500 do Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội lập với những nội dung chủ yếu như sau :
1 - Phạm vi và qui mô :
1.1. - Phạm vi : Khu vực nút giao thông Ngã Tư Sở và tuyến Ngã Tư Sở - Thái Thịnh nằm ở phía Tây Nam Thành phố Hà Nội, thuộc địa giới hành chính của các phường : Ngã Tư Sở, Thịnh Quang, Khương Thượng (quận Đống Đa) và phường Khương Thượng (quận Thanh Xuân) - Hà Nội.
- Phía Đông Bắc: Giáp Học viện Thuỷ lợi
- Phía Đông Nam : Giáp khu dân cư phường Khương Thượng.
- Phía Tây Bắc : Giáp khu tập thể Vĩnh Hồ.
- Phía Tây Nam : Giáp sông Tô Lịch
1.2. Qui mô qui hoạch : 184619 m2
2. Nội dung qui hoạch chi tiết :
2.1. Mục tiêu :
- Giải quyết ách tắc giao thông cho khu vực Ngã Tư Sở.
- Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật và xã hội đồng bộ, hoàn chỉnh, đáp ứng yêu cầu trước mắt và lâu dài.
- Tạo được bộ mặt kiến trúc đô thị hiện đại, hài hoà trên cơ sở cải tạo chỉnh trang các công trình hiện có kết hợp với xây dựng mới.
- Huy động được nhiều nguồn lực, tạo điều kiện cho mọi thành phần kinh tế tham gia đầu tư xây dựng theo qui hoạch.
2.2. Chỉ tiêu sử dụng đất :
Tổng diện tích đất : 184619 m2, được phân bổ theo bảng sau :
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU QUI HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
TT | Chức năng sử dụng | Diện tích (m2) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất công cộng | 31.392 | 17,0 |
2 | Đất cơ quan | 19.296 | 10,4 |
3 | Đất Quốc phòng | 1.265 | 0,7 |
4 | Đất trường học | 3.904 | 2,1 |
5 | Đất di tích | 3.270 | 1,8 |
6 | Đất xây dựng nhà ở | 34.290 | 18,6 |
7 | Đất cây xanh cách ly | 3.266 | 1,8 |
8 | Đất đường thành phố | 63.420 | 34,3 |
9 | Đất đường 11,5 £ B £ 21m | 21.169 | 11,5 |
10 | Đất đường vào nhà < 11,5m | 3.347 | 1,8 |
| Tổng cộng | 184.619 | 100,0 |
T/M. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.