ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3794/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 26 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ DƯỚI HÌNH THỨC “BẢN SAO Y BẢN CHÍNH” THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1056/TTr-SKHCN ngày 17/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 61 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo các Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015; Quyết định số 4093/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015; Quyết định số 1482/QĐ-BKHCN ngày 17/6/2015; Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015; Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015; Quyết định số 2776/QĐ-BKHCN ngày 12/10/2015; Quyết định số 3798/QĐ-BKHCN ngày 23/12/2015; Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày 25/01/2016; Quyết định số 3943/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015; Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 và Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và và bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ đã được công bố tại Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH ĐỊNH DƯỚI HÌNH THỨC “BẢN SAO Y BẢN CHÍNH”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 của Bộ KH&CN |
2 | Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 của Bộ KH&CN |
3 | Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 của Bộ KH&CN |
4 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 4093/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN |
5 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 4093/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN |
6 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 4093/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN |
7 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 4093/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN |
8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 4093/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN |
9 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 4093/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN |
10 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 4093/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN |
11 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 1482/QĐ-BKHCN ngày 17/6/2015 của Bộ KH&CN |
12 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 1482/QĐ-BKHCN ngày 17/6/2015 của Bộ KH&CN |
13 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015 của Bộ KH&CN |
14 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015 của Bộ KH&CN |
15 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015 của Bộ KH&CN |
16 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN |
17 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN |
18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN |
19 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN |
20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN |
21 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN |
22 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN |
23 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN |
24 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN |
25 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN |
26 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN |
27 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN |
28 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN |
29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN |
30 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN |
31 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN |
32 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN |
33 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN |
34 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 2776/QĐ-BKHCN ngày 12/10/2015 của Bộ KH&CN |
35 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 3798/QĐ-BKHCN ngày 23/12/2015 của Bộ KH&CN |
36 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 3798/QĐ-BKHCN ngày 23/12/2015 của Bộ KH&CN |
37 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày 25/01/2016 của Bộ KH&CN |
38 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày 25/01/2016 của Bộ KH&CN |
39 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày 25/01/2016 của Bộ KH&CN |
40 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 3943/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN |
41 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 3943/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN |
42 | Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ | Sở hữu trí tuệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 3943/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN |
43 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN |
44 | Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN |
45 | Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN |
46 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN |
47 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN |
48 | Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN |
49 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN |
50 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Công bố theo Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN |
51 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Công bố theo Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN |
52 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Công bố theo Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN |
53 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Công bố theo Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN |
54 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Công bố theo Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN |
55 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Công bố theo Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN |
56 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Công bố theo Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN |
57 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Công bố theo Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN |
58 | Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Công bố theo Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN |
59 | Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Công bố theo Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN |
60 | Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Công bố theo Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN |
61 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Sở Khoa học và Công nghệ | Công bố theo Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.