ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 379/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 22 tháng 02 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA TỈNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 50/TTr-STP ngày 13 tháng 02 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành đã hết hiệu lực thi hành (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
TT | Số, ký hiệu, ngày ban hành, trích yếu văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I | Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | ||
1 | Nghị quyết số 43/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007 về việc ban hành Danh mục lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Nghị quyết số 23/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 về việc ban hành lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | 30/7/2011 |
2 | Nghị quyết số 51/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007 về việc ban hành chính sách trợ cấp đối với cán bộ xã, phường, thị trấn nghỉ việc và nghỉ hưu trước tuổi | Bị hủy bỏ bằng Nghị quyết số 48/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 về việc hủy bỏ Nghị quyết số 51/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007 và Nghị quyết số 76/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 của Hội đồng nhân dân | 21/01/2012 |
3 | Nghị quyết số 62/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 về việc ban hành định mức chi hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang nhiệm kỳ 2004 - 2009 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 về việc ban hành Quy định về mức chi hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang | 30/7/2011 |
4 | Nghị quyết số 38/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 về việc ban hành Quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 45/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 về việc ban hành quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2012 |
5 | Nghị quyết số 52/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 về việc ban hành mức phụ cấp hàng tháng cho từng chức danh Ban bảo vệ dân phố phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 về ban hành chế độ phụ cấp đối với Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | 30/7/2011 |
6 | Nghị quyết số 55/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 về việc ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 46/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 về việc ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2012 |
7 | Nghị quyết số 76/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 điều chỉnh Điểm a, b, sửa đổi Điểm c Điều 1 Nghị quyết số 51/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách trợ cấp đối với cán bộ xã, phường, thị trấn nghỉ việc và nghỉ hưu trước tuổi | Bị hủy bỏ bằng Nghị quyết số 48/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 về việc hủy bỏ Nghị quyết số 51/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007 và Nghị quyết số 76/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 của Hội đồng nhân dân | 21/01/2012 |
8 | Nghị quyết số 130/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về việc ban hành Bảng quy định giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Nghị quyết số 34/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về việc ban hành Bảng quy định giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | 19/12/2011 |
9 | Nghị quyết số 131/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 17/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 về việc điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 | 30/7/2011 |
10 | Nghị quyết số 132/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 bằng nguồn vốn xổ số kiến thiết | Được thay thế bằng Nghị quyết số 18/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 về việc điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 bằng nguồn vốn xổ số kiến thiết | 30/7/2011 |
11 | Nghị quyết số 139/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về việc phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về việc phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | 19/12/2011 |
12 | Nghị quyết số 140/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | 19/12/2011 |
13 | Nghị quyết số 21/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 về việc ban hành phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bị hủy bỏ bằng Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 về việc ban hành phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2012 |
II | Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | ||
1 | Quyết định số 23/2005/QĐ-UBND ngày 08/4/2005 ban hành Quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính thuộc tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 08/12/2011 ban hành Quy định về phân cấp việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | 18/12/2011 |
2 | Quyết định số 51/2005/QĐ-UBND ngày 21/11/2005 ban hành Quy định về trồng rừng - bảo vệ rừng phòng hộ ven biển tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 ban hành Quy định về trồng rừng, bảo vệ rừng và sử dụng rừng phòng hộ ven biển tỉnh Kiên Giang | 07/8/2011 |
3 | Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 27/7/2007 về việc quy định mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | 24/9/2011 |
4 | Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 về việc Quy định đối tượng từ trần được an táng tại Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh và chế độ mai táng, hỗ trợ mai táng phí | Được thay thế bằng Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 về việc Quy định tiêu chuẩn, đối tượng được an táng tại khu vực từ trần của các nghĩa trang liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | 07/10/2011 |
5 | Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 về việc ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 13/01/2012 về việc ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | 23/01/2012 |
6 | Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009 về việc ban hành Quy định mức phụ cấp cho từng chức danh và kinh phí hoạt động của Ban bảo vệ dân phố phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 về ban hành chế độ phụ cấp đối với các chức danh của Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | 24/9/2011 |
7 | Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 về việc ban hành Bảng quy định giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 về việc ban hành Bảng quy định giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | 01/01/2012 |
8 | Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và xổ số kiến thiết | Được thay thế bằng Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 05/9/2011 về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và xổ số kiến thiết | 15/9/2011 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.