BỘ Y TẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3785/1999/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 3785/1999/QĐ-BYT NGÀY 24 THÁNG 11 NĂM 1999 VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC THUỐC THIẾT YẾU VÀ CÁC VẬT LIỆU TIÊU HAO ĐỂ PHÒNG CHỐNG NHIỄM KHUẨN TRONG CÁC THỦ THUẬT KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y tế.
Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ BVSKBMTE/KHHGĐ, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này "Định mức thuốc thiết yếu và các vật liệu tiêu hao để phòng chống nhiễm khuẩn trong các thủ thuật kế hoạch hoá gia đình"
Điều 2: Định mức này là quy chuẩn định lượng các vật liệu tiêu hao và thuốc thiết yếu sử dụng trong các thủ thuật kế hoạch hoá gia đình tại tất cả các cơ sở y tế cung cấp dịch vụ kế hoạch hoá gia đình của Nhà nước, tư nhân và liên doanh.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành. Những quy định trước đây trái với quy định trong Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4: Các Ông: Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ BVSKBMTE/KHHGĐ, Vụ trưởng Vụ Điều trị và Vụ trưởng các Vụ có liên quan của Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam, thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, ngành, Trung tâm bảo vệ sức khoẻ bà mẹ trẻ em và kế hoạch hoá gia đình các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm, thi hành Quyết định này.
| Trần Chí Liêm (Đã ký) |
ĐỊNH MỨC
THUỐC THIẾT YẾU VÀ CÁC VẬT LIỆU TIÊU HAO ĐỂ PHÒNG CHỐNG NHIỄM KHUẨN TRONG CÁC THỦ THUẬT KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3785/1999/QĐ-BYT ngày 24/11/99)
1. Khám phụ khoa và soi cổ tử cung trước khi đặt DCTC:(ước dùng cho một lần khám)
TT | Tên thuốc và vật tư | Định mức |
1 | Microshield PVP-S (dung dịch Iốt hữu cơ 10%) | 10 ml |
2 | Parafine (Gel bôi trơn đã tiệt khuẩn) | 1g |
3 | Presept 2,5g | 1/4 viên |
4 | Bông | 10gr |
5 | Dung dịch acid acetic 3% | 2ml |
6 | Dung dịch Lugol | 5ml |
7 | Găng tay (nội) | 1 đôi |
8 | Chi phí kỹ thuật và quản lý | 1 trường hợp * |
2. Đặt hoặc tháo DCTC (ước dùng cho một trường hợp)
TT | Tên thuốc và vật tư | Định mức |
1 | Microshield 2% (Sát khuẩn sau rửa tay) | 5ml |
2 | Microshield PVP-S (Dung dịch Iốt hữu cơ 10%) | 10ml |
3 | Presept 2,5g (khử nhiễm) | 1/2 viên |
4 | Bông | 10 gr |
5 | Găng tay (nội) | 1 đôi |
6 | Papaverine 40 mg | 12 viên |
7 | Doxycycline 100 mg | 10 viên |
8 | Chi phí quản lý và kỹ thuật | 1 trường hợp * |
3. Hút thai sớm dưới 6 tuần kể từ ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối: (Ước dùng cho một trường hợp)
TT | Tên thuốc và vật tư | Định mức |
1 | Microshield 2% (Sát khuẩn sau rửa tay) | 5ml |
2 | Microshield PVP-S (Dung dịch Iốt hữu cơ 10%) | 10ml |
3 | Presept 2,5g (khử nhiễm) | 1/2 viên |
4 | Cidex (ngâm bơm Karman khử khuẩn) | 80ml |
5 | Bông | 10 gr |
6 | Gạc | 0,2m |
7 | Găng tay (nội) | 2 đôi |
8 | Bơm kim tiêm nhựa đã tiệt khuẩn 10 ml | 2 cái |
9 | Paracetamol 500mg (Thuốc giảm đau) | 2 viên |
10 | Atropine 0,25 mg | 2 ống |
11 | Doxycycline 100 mg | 14 viên |
12 | Lidocaine 1% 5 ml | 2 ống |
13 | Vitamin B1 10 mg | 100 viên |
14 | Chi phí quản lý và kỹ thuật | 1 trường hợp * |
4. Nạo phá thai dưới 12 tuần tính từ ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối: (ước dùng cho một trường hợp)
TT | Tên thuốc và vật tư | Định mức |
1 | Microshield 2% (Sát khuẩn sau rửa tay) | 5ml |
2 | Microshield PVP-S (Dung dịch Iốt hữu cơ 10%) | 10ml |
3 | Presept 2,5g (khử nhiễm) | 3/4 viên |
4 | Cidex (ngâm bơm Karman khử khuẩn) | 80ml |
5 | Bông | 10 gr |
6 | Gạc | 0,2m |
7 | Găng tay (nội) | 2 đôi |
8 | Bơm kim tiêm nhựa đã tiệt khuẩn 10 ml | 2 cái |
9 | Diazepam 10 mg | 1 ống |
10 | Doxicycline 100 mg | 14 viên |
11 | Lidocaine 1% 5 ml | 2 ống |
12 | Atropine 0,25 mg | 2 ống |
13 | Vitamin B1 10 mg | 100 viên |
14 | Chi phí quản lý và kỹ thuật | 1 trường hợp * |
5. Tiêm thuốc tránh thai: (Ước dùng cho một trường hợp)
TT | Tên thuốc và vật tư | Định mức |
1 | Microshield 2% (Sát khuẩn sau rửa tay) | 5ml |
2 | Microshield PVP-S (Dung dịch Iốt hữu cơ 10%) | 5ml |
3 | Bông | 10 gr |
4 | Găng tay (nội) | 1 đôi |
5 | Bơm kim tiêm nhựa đã tiệt khuẩn 10 ml | 1 cái |
6 | Doxycycline 100 mg | 10 viên |
7 | Vitamin B1 10 mg | 100 viên |
8 | Chi phí quản lý và kỹ thuật | 1 trường hợp * |
6. Cấy thuốc tránh thai: (Ước dùng cho một trường hợp)
TT | Tên thuốc và vật tư | Định mức |
1 | Microshield 2% (Sát khuẩn sau rửa tay) | 5ml |
2 | Microshield PVP-S (Dung dịch Iốt hữu cơ 10%) | 10ml |
3 | Presept 2,5g (khử nhiễm) | 1/4 viên |
4 | Bông | 10 gr |
5 | Gạc | 0,3m |
6 | Găng tay (nội) | 2 đôi |
7 | Bơm kim tiêm nhựa đã tiệt khuẩn 10 ml | 1 cái |
8 | Doxycycline 100 mg | 10 viên |
9 | Lidocaine 1% 5ml | 3 ống |
10 | Vitamin B1 10 mg | 100 viên |
11 | Chi phí quản lý và kỹ thuật | 1 trường hợp * |
7. Triệt sản nam (Ước dùng cho một trường hợp)
TT | Tên thuốc và vật tư | Định mức |
1 | Microshield 2% (Sát khuẩn sau rửa tay) | 10ml |
2 | Microshield PVP-S (Dung dịch Iốt hữu cơ 10%) | 10ml |
3 | Presept 2,5g (khử nhiễm) | 1 viên |
4 | Chỉ catgut NW 2213 (tép 1,5m) | 1/3 tép |
5 | Chỉ lin (tép 1,5m) | 1/3 tép |
6 | Gạc | 0,50 m |
7 | Bông mỡ | 20 gr |
8 | Băng dính 5 m x 0,05 | 0,1 cuộn |
9 | Găng tay (nội) | 2 đôi |
10 | Bơm kim tiêm nhựa đã tiệt khuẩn 10 ml | 1 cái |
11 | Doxycycline 100 mg | 16 viên |
12 | Lidocaine 1% 5ml | 3 ống |
13 | Vi ta min C 100 mg | 100 viên |
14 | Vitamin B1 10 mg | 100 viên |
15 | Chi phí quản lý và kỹ thuật | 1 trường hợp * |
8. Triệt sản nữ (Ước dùng cho một trường hợp)
TT | Tên thuốc và vật tư | Định mức |
1 | Microshield 2% (Sát khuẩn sau rửa tay) | 10ml |
2 | Microshield PVP-S (Dung dịch Iốt hữu cơ 10%) | 10ml |
3 | Presept 2,5g (khử nhiễm) | 1,5 viên |
4 | Chỉ catgut NW 2,0 (tép 1,5m) | 1 tép |
5 | Chỉ lin (tép 1,5m) | 1 tép |
6 | Gạc | 1m |
7 | Bông mỡ | 20 gr |
8 | Găng tay (nội) | 3 đôi |
9 | Băng dính 5m x 0,05 | 1/2 cuộn |
10 | Dao mổ | 1 cái |
11 | Bơm tiêm nhựa đã tiệt khuẩn | 2 cái |
12 | Doxycycline 100 mg | 20 viên |
13 | Paracetamol 500 mg | 4 viên |
14 | Diazepam 10 mg | 1 ống |
15 | Pethidine 100 mg (hoặc dolagan) | 1 ống |
16 | Atropine 0,25 mg | 2 ống |
17 | Lidocaine 1% 5ml | 5 ống |
18 | Vitamin C 100 mg | 100 viên |
19 | Vitamin B1 10 mg | 100 viên |
20 | Chi phí quản lý và kỹ thuật | 1 trường hợp * |
Ghi chú: Dự trù Naloxone ống 1/4 mg cho 200 trường hợp khi cần thiết
*: Theo sự điều chỉnh hàng năm của Uỷ ban quốc gia dân số/KHHGĐ
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.