BỘ TÀI CHÍNH---------
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3770/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số 68/2006/QH11 ngày 31 tháng 10 năm 2006 của Quốc hội khóa XI, kỳ họp thứ mười về dự toán ngân sách nhà nước năm 2007;
Căn cứ Nghị quyết số 69/2006/QH11 ngày 03 tháng 11 năm 2006 của Quốc hội khóa XI, kỳ họp thứ mười về phân bổ ngân sách trung ương năm 2007;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2007;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91 chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2007 (theo biểu đính kèm), bao gồm cả các khoản phải thu hồi vốn ngân sách nhà nước đã ứng trước theo quyết định của cấp có thẩm quyền trong năm 2007.
Điều 2. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2007 được giao, Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị trực thuộc, đơn vị cấp dưới đảm bảo dự toán ngân sách nhà nước năm 2007 giao đến từng đơn vị sử dụng ngân sách đúng nội dung và xong trước ngày 31 tháng 12 năm 2006 theo quy định của Luật ngân sách nhà nước; trong đó bố trí đảm bảo nguồn thực hiện điều chỉnh mức lương tối thiểu chung năm 2007 như sau:
- Thực hiện tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương).
- Đối với các cơ quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2007 (riêng ngành y tế sử dụng tối thiểu 35%, sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất).
Điều 3. Việc giải ngân, kiểm soát chi đối với các khoản chi từ nguồn vốn vay và viện trợ thực hiện theo nguyên tắc:
- Đối với dự toán chi từ nguồn vốn vay bằng tiền: Thực hiện đúng dự toán được giao và cơ chế thực hiện như nguồn vốn trong nước.
- Đối với dự toán chi từ nguồn vốn vay, viện trợ theo phương thức ghi thu, ghi chi ngân sách nhà nước: Thực hiện theo tiến độ giải ngân thực tế của từng dự án.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 5. Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương và Tổng giám đốc các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91 chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước được giao theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007
Của: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
(Kèm theo Quyết định số 3770/QĐ-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2007 | |
I | Tổng số thu, chi nộp ngân sách phí, lệ phí: |
|
|
1 | Số thu phí, lệ phí: | 43.880 |
|
| Bao gồm: |
|
|
| - Học phí | 14.000 |
|
| - Viện phí | 1.200 |
|
| - Phí, lệ phí khác | 28.680 |
|
2 | Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại: | 31.604 |
|
| - Sự nghiệp giáo dục – đào tạo, dạy nghề | 14.000 |
|
| - Chi đảm bảo xã hội | 1.200 |
|
| - Sự nghiệp kinh tế | 11.700 |
|
| - Quản lý hành chính | 4.704 |
|
3 | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước: | 12.276 |
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước: | 716.975 |
|
A | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 244.500 |
|
| - Vốn trong nước | 203.000 |
|
| - Vốn ngoài nước | 41.500 |
|
B | Chi thường xuyên | 398.065 |
|
1 | Sự nghiệp giáo dục – đào tạo, dạy nghề | 163.565 |
|
| - Vốn trong nước | 101.565 | (1) |
| Trong đó: Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức | 2.565 |
|
| - Vốn ngoài nước | 62.000 | (2) |
2 | Sự nghiệp khoa học công nghệ | 9.500 | (3) |
3 | Sự nghiệp đảm bảo xã hội | 165.200 |
|
| - Vốn trong nước | 65.200 | (4) |
| - Vốn ngoài nước | 100.000 | (5) |
4 | Sự nghiệp kinh tế | 6.500 | (6) |
5 | Sự nghiệp bảo vệ môi trường | 3.200 | (7) |
6 | Quản lý hành chính | 49.800 |
|
| - Vốn trong nước | 44.000 | (8) |
| - Vốn ngoài nước | 5.800 | (9) |
7 | Chi trợ giá | 300 | (10) |
C | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 74.410 |
|
| (Chi tiết theo phụ lục số 1 đính kèm) |
|
|
III | Kinh phí tiết kiệm 10% chi thường xuyên (không kể lương và các khoản có tính chất lương) trong dự toán chi năm 2007 để thực hiện điều chỉnh mức lương tối thiểu chung (chi tiết theo phụ lục số 2 đính kèm) | 3.389 |
|
IV | Chi từ nguồn thu hợp tác lao động còn dư của Cục Quản lý lao động ngoài nước (bộ phận trong nước) | 5.500 |
|
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm kinh phí thuê thiết bị luyện thi tay nghề ASEAN và tay nghề thế giới: 1.000 triệu đồng; kinh phí Hội thi tay nghề thế giới tại Nhật Bản và chuẩn bị hội thi tay nghề ASEAN 5.000 triệu đồng; vốn đối ứng các Dự án: 18.000 triệu đồng; chi đào tạo nguồn nhân lực cho hội nhập kinh tế quốc tế theo Quyết định số 137/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ,…
(2) Vốn vay, ghi thu, ghi chi theo tiến độ giải ngân của các dự án.
(3) Đã bao gồm 700 triệu đồng kinh phí thực hiện Đề án triển khai Hiệp định hàng rào kỹ thuật trong thương mại theo Quyết định số 444/QĐ-TTg ngày 26/5/2005 của Thủ tướng Chính phủ.
(4) Đã bao gồm các nhiệm vụ: Hỗ trợ hoạt động Trung tâm phục hồi trẻ suy dinh dưỡng và trợ giúp trẻ tàn tật 1.000 triệu đồng; Đề án chăm sóc trẻ em đặc biệt khó khăn dựa vào cộng đồng giai đoạn 2005-2010 là 3.200 triệu đồng; chi thực hiện các đề án theo Quyết định số 19/2004/QĐ-TTg ngày 12/02/2004 của Thủ tướng Chính phủ 1.200 triệu đồng; chi kỷ niệm 60 năm ngày Thương binh Liệt sỹ 3.000 triệu đồng; chi thực hiện Đề án trợ giúp người tàn tật giai đoạn 2006-2010 theo Quyết định số 239/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ 1.000 triệu đồng; chi xây dựng cơ sở dữ liệu đối tượng bảo trợ xã hội toàn quốc và xây dựng phần mềm quản lý đối tượng 2.000 triệu đồng…
(5) Vốn viện trợ, thực hiện ghi thu, ghi chi theo tiến độ giải ngân của các dự án.
(6) Chi điều tra cơ bản 1.500 triệu đồng; hỗ trợ xúc tiến lao động ra nước ngoài, nghiên cứu, kiểm tra thị trường xuất khẩu lao động, xúc tiến đầu tư 3.000 triệu đồng; chi thực hiện Chương trình quốc gia về bảo hộ lao động 2.000 triệu đồng.
(7) Đã bao gồm kinh phí thực hiện Đề án bảo vệ môi trường tại các cơ sở chỉnh hình và phục hồi chức năng, Đề án bảo vệ môi trường tại các cơ sở Giáo dục lao động – xã hội của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
(8) Đã bao gồm chi cho các Ban quản lý lao động ngoài nước 13.000 triệu đồng (tương đương 812.500 USD); chi đóng niên liễm 2.200 triệu đồng; kinh phí tổ chức Hội nghị Bộ trưởng Lao động các nước ASEAN 1.500 triệu đồng; mua sắm, sửa chữa trang thiết bị (bao gồm cả hỗ trợ mua sắm cho cơ quan Thanh tra); chi quản lý các chương trình mục tiêu quốc gia, chi tuần lễ an toàn vệ sinh lao động, hoạt động của Hội đồng quốc gia bảo hộ lao động, Ủy ban tiến bộ phụ nữ, tiếp dân, hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, vốn đối ứng dự án; chi thực hiện Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi giai đoạn 2005-2010 theo Quyết định số 301/2005/QĐ-TTg ngày 21/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ,…
(9) Vốn viện trợ, thực hiện ghi thu, ghi chi theo tiến độ giải ngân của các dự án.
(10) Trợ giá tạp chí Lao động xã hội 100 triệu đồng; trợ giá xuất bản: 200 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007
Của: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
(Kèm theo Quyết định số 3770/QĐ-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2007 | |
| Tổng số chi thực hiện Pháp lệnh người có công và trợ cấp xã hội (kinh phí ủy quyền) | 8.850.000 |
|
1 | Chi trợ cấp thường xuyên và trợ cấp một lần (bao gồm cả chi mua bảo hiểm y tế cho đối tượng): | 8.225.000 |
|
2 | Chi cho công việc: | 625.000 |
|
| Trong đó: + Chi công tác mộ, nghĩa trang liệt sỹ | 180.000 |
|
| + Chi điều trị, điều dưỡng cho người có công với cách mạng | 263.000 |
|
| + Lệ phí chi trả | 147.000 |
|
| + Chi hỗ trợ các cơ sở nuôi dưỡng thương binh, người có công | 15.000 |
|
| + Dụng cụ chỉnh hình, trang cấp đặc biệt cho thương, bệnh binh, người có công | 20.000 |
|
PHỤ LỤC SỐ 1
CHI TIẾT CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
Của: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
(Kèm theo Quyết định số 3770/QĐ-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2007 | ||
Tổng số | Vốn đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | ||
| Tổng chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 74.410 | 11.160 | 63.250 |
1 | Chương trình Giảm nghèo | 3.300 | - | 3.300 |
| - Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo | 1.000 | - | 1.000 |
| - Dự án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ làm công tác giảm nghèo | 2.300 | - | 2.300 |
2 | Chương trình về việc làm | 11.160 | 11.160 | - |
| - Dự án Phát triển thị trường lao động | 10.000 | 10.000 | - |
| - Dự án Tập huấn nâng cao năng lực cán bộ việc làm | 1.160 | 1.160 | - |
3 | Chương trình Phòng, chống tội phạm | 100 | - | 100 |
4 | Chương trình Phòng, chống ma túy | 1.350 | - | 1.350 |
5 | Chương trình Giáo dục và Đào tạo | 58.500 | - | 58.500 |
| - Dự án Tăng cường cơ sở vật chất các trường Đại học và Cao đẳng | 2.500 | - | 2.500 |
| - Dự án Tăng cường năng lực đào tạo nghề | 56.000 | - | 56.000 |
| + Nâng cao năng lực đào tạo nghề | 56.000 | - | 56.000 |
PHỤ LỤC SỐ 2
KINH PHÍ TIẾT KIỆM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN CÓ TÍNH CHẤT LƯƠNG) TRONG DỰ TOÁN 2007 ĐỂ THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU CHUNG NĂM 2007
Của: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
(Kèm theo Quyết định số 3770/QĐ-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Số tiền |
| Tổng số | 3.389 |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục – đào tạo | 661 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 105 |
3 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 743 |
4 | Chi quản lý hành chính | 1.880 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.