ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 376/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 20 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm xúc tiến đầu tư và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Ngãi.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Trung tâm xúc tiến đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Trung tâm xúc tiến đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ - TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 376/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I- DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ - TỈNH QUẢNG NGÃI
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Xúc tiến Đầu tư |
1 | Thủ tục trình chấp thuận đầu tư dự án |
II- NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÌNH CHẤP THUẬN ĐẦU TƯ
* Tên thủ tục hành chính: Trình chấp thuận đầu tư dự án
* Trình tự thực hiện:
- Đối với các tổ chức, cá nhân:
+ Khảo sát, lựa chọn địa điểm và lập dự án đầu tư.
+ Nộp đơn đề nghị chấp thuận đầu tư (kèm theo dự án đầu tư) cho Trung tâm Xúc tiến Đầu tư.
- Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Trung tâm Xúc tiến đầu tư xem xét hồ sơ và có văn bản lấy ý kiến các Sở, ngành liên quan có ý kiến về dự án.
+ Trên cơ sở ý kiến tổng hợp của các Sở ngành, nếu xét thấy đủ điều kiện, Trung tâm xúc tiến đầu tư trình UBND tỉnh xem xét chấp thuận đầu tư dự án cho nhà đầu tư.
+ Sau khi có văn bản chấp thuận dự án đầu tư của UBND tỉnh, Nhà đầu tư tiến hành thực hiện các thủ tục liên quan theo đúng qui định.
* Cách thức thực hiện: Hồ sơ gửi qua đường bưu điện hoặc chuyển trực tiếp qua Văn thư Trung tâm XTĐT.
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị chấp thuận đầu tư.
- Dự án tiền khả thi, cần nêu các nội dung sau:
+ Tên dự án, chủ đầu tư (có hồ sơ chứng minh tư cách pháp nhân của chủ đầu tư)
+ Mục tiêu, địa điểm đầu tư
+ Quy mô, tổng diện tích, các hạng mục đầu tư, nhu cầu sử dụng đất.
+ Mô tả dây chuyền công nghệ, thiết bị (nếu có)
+ Tổng vốn đầu tư, nguồn vốn,
+ Phân tích hiệu quả kinh tế - xã hội
+ Hình thức đầu tư, tiến độ thực hiện dự án từng năm
+ Phương án tổ chức thực hiện, sử dụng lao động
+ Kiến nghị ưu đãi đầu tư (nếu có)
- Hợp đồng liên danh, hợp đồng BCC, điều lệ doanh nghiệp (nếu có, đối với dự án đầu tư nước ngoài)
- Trích lục bản đồ địa điểm đầu tư (nếu có), bản vẽ mặt bằng tổng thể (nếu có)
* Số lượng hồ sơ: 06 bộ
* Thời hạn giải quyết:
- Xem xét hồ sơ và có văn bản lấy ý kiến các Sở, ngành: 3 ngày
- Chờ ý kiến góp ý của các Sở, ngành: từ 7 - 12 ngày
- Tổng hợp trình UBND tỉnh: 3 ngày
- UBND tỉnh xem xét chấp thuận đầu tư: 7 - 10 ngày
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Đối với các dự án đầu tư ngoài KCN, KKT Dung Quất và các dự án đầu tư ngoài khu qui hoạch
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: UBND tỉnh có văn bản chấp thuận đầu tư dự án .....
* Lệ phí: Không
* Tên mẫu đơn, hồ sơ xin chấp thuận đầu tư:
- Đơn đề nghị chấp thuận đầu tư (Mẫu 1 đính kèm)
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông báo số 207/TB-UBND ngày 3/7/2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
- Văn bản số 1770/UBND-KHTH ngày 25/6/2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
Mẫu 1
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN ĐẦU TƯ
(Đối với các dự án đầu tư ngoài KCN, KKT Dung Quất và các dự án nằm ngoài qui hoạch)
[01] | Kính gửi: - UBND tỉnh Quảng Ngãi - Trung tâm Xúc tiến Đầu tư Quảng Ngãi |
[02] | Nhà đầu tư : |
Đề nghị chấp thuận đầu tư dự án với nội dung sau: | |
[11] | 1. Tên dự án đầu tư: |
[12] | 2. Địa điểm: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] | 3. Mục tiêu, quy mô của dự án: |
[14] | 4. Vốn đầu tư dự kiến để thực hiện dự án: |
[15] | Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] | 5. Thời hạn hoạt động: |
[17] | 6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] | 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
| 8. Nhà đầu tư cam kết: |
a) Về tính chính xác của nội dung của hồ sơ đầu tư;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
…....., ngày …... tháng ...... năm
[19] | NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] | Hồ sơ kèm theo: |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.