ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3734/QĐ-UBND | Vũng Tàu, ngày 09 tháng 11 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 1699/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về thiết lập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3588/QĐ-BYT ngày 29 tháng 9 năm 2009 của Bộ Y tế về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm phạm vi chức năng quản lý;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
Phụ lục về hiệu chỉnh tên của 15 thủ tục hành chính và sửa đổi, bổ sung một số nội dung của 02 thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 2816/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc Công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC VỀ HIỆU CHỈNH TÊN VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA 17 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HIỆU CHỈNH TÊN.
Stt | Tên thủ hành chính theo quyết định công bố | Tên thủ tục hành chính hiệu chỉnh | |
III. Lĩnh vực dược - mỹ phẩm | |||
15 | Cấp phiếu tiếp nhận hồ sơ Hội thảo giới thiệu thuốc. | Tiếp nhận hồ sơ Hội thảo giới thiệu thuốc. | |
16 | Cấp phiếu tiếp nhận Hồ sơ quảng cáo mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người. | Tiếp nhận Hồ sơ quảng cáo mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người. | |
V. Lĩnh vực y dược cổ truyền | |||
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu Trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT (do bị mất). | |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho Trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT (kể cả cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài). | |
5 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho Trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT. | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT (kể cả cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài). | |
6 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho Trung tâm kê thừa, ứng dụng YHCT. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề (do bị mất) cho trung tâm kê thừa, ứng dụng YHCT (kể cả cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài). | |
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị, (kể cả cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài). | |
11 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị. | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị (kể cả cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài). | |
12 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề (do bị mất) cho phòng chẩn trị (kể cả cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài). | |
15 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở dịch vụ YHCT không dùng thuốc. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở dịch vụ YHCT không dùng thuốc (do bị mất). | |
16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở dịch vụ YHCT không dùng thuốc. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở dịch vụ YHCT không dùng thuốc (kể cả cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài). | |
17 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở dịch vụ YHCT không dùng thuốc. | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở dịch vụ YHCT không dùng thuốc (kể cả cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài). | |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở dịch vụ YHCT không dùng thuốc. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề (do bị mất) cho cơ sở dịch vụ YHCT không dùng thuốc (kể cả cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài). | |
20 | Cấp và gia hạn giấy phép cho người nước ngoài khám chữa bệnh YHCT tại Việt Nam. | Cấp và gia hạn giấy phép cho người nước ngoài làm công tác chuyên môn tại các cơ sở YHCT tư nhân. | |
21 | Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo khám chữa bệnh bằng YHCT của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trụ sở trên địa bàn trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ Y học cổ truyền - Bộ Y tế. | Tiếp nhận hồ sơ và phê duyệt nội dung quảng cáo khám chữa bệnh bằng YHCT của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trụ sở trên địa bàn trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ Y học cổ truyền - Bộ Y tế. | |
| | | |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI NỘI DUNG.
30. Cho phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo (Mục IV. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh).
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Thông tư 07/2007/TT-BYT ngày 25/5/2007 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn hành nghề Y, YHCT và tranh thiết bị y tế tư nhân.
2. Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm thông thường sản xuất trong nước (Mục VI. Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm năm 2003;
+ Nghị định số 163/2004/NĐ-Cp ngày 07 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;
+ Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17 tháng 11 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm;
+ Quyết định số 42/2005/QĐ-BYT ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Bộ Y tế ban hành “quy chế về công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm”.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.