ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2014/QĐ-UBND | Tuy Hòa, ngày 10 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ VÀ TÊN GỌI CỦA CÁC KHU ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY AN ĐÃ ĐƯỢC BỔ SUNG TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Công văn số 225/HĐND ngày 07/10/2014 của Thường trực HĐND Tỉnh về việc điều chỉnh giá và tên gọi của các khu đất trên địa bàn huyện Tuy An đã được bổ sung trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 306/TTr-STNMT ngày 18/9/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giá và tên gọi của các khu đất trên địa bàn huyện Tuy An đã được bổ sung trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014 tại các Quyết định: số 17/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014, số 19/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 và số 20/2014/QĐ-UBND ngày 08/7/2014 cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh giá đất:
ĐVT: đồng/m2.
STT | Tên đường | Giá đất bổ sung trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn Tỉnh năm 2014 | Điều chỉnh tăng, giảm | Giá đất sau điều chỉnh | |
Tăng | Giảm | ||||
1 | Khu tái định cư Đồng Gia Điền, xã An Hòa |
|
|
|
|
| - Đường số 3, rộng 9m (đường gom) | 900.000 | 0 | 100.000 | 800.000 |
| - Đường số 2 rộng 12m | 700.000 | 0 | 100.000 | 600.000 |
| - Đường số 1 rộng 12m | 700.000 | 0 | 100.000 | 600.000 |
2 | Khu tái định cư Đồng Cây Gạo, thôn Phong Phú, xã An Hiệp |
|
|
|
|
| - Đường số 1 rộng 9m (đường gom) | 750.000 | 0 | 150.000 | 600.000 |
| - Đường số 2 rộng 12,5m | 550.000 | 0 | 100.000 | 450.000 |
| - Đường số 3, 6 rộng 12,5m | 450.000 | 0 | 100.000 | 350.000 |
| - Đường số 4, 5 rộng 6m | 350.000 | 0 | 50.000 | 300.000 |
3 | Khu tái định cư Gò Điều, thôn Phú Tân 2, xã An Cư |
|
|
|
|
| - Đường số 4, rộng 9m (đường gom) | 800.000 | 0 | 150.000 | 650.000 |
| - Đường số 1, rộng 12,5m | 750.000 | 0 | 150.000 | 600.000 |
| - Đường số 2, 3 rộng 12,5m | 700.000 | 0 | 150.000 | 550.000 |
| - Đường số 5 rộng 12,5m | 600.000 | 0 | 100.000 | 500.000 |
4 | Khu tái định cư Đồng Đèo, thôn Cần Lương, xã An Dân |
|
|
|
|
| - Đường số 1 rộng 9m (đường gom) | 550.000 | 0 | 100.000 | 450.000 |
| - Đường 1A rộng 9m | 450.000 | 0 | 100.000 | 350.000 |
| - Đường số 2 và số 6 rộng 12,5m | 450.000 | 0 | 100.000 | 350.000 |
| - Đường số 3 rộng 12,5m | 350.000 | 0 | 50.000 | 300.000 |
| - Đường số 4, 5 và 7 rộng 6m | 250.000 | 0 | 50.000 | 200.000 |
5 | Khu tái định cư đồng Cây Khế, thôn Bình Chính, xã An Dân |
|
|
|
|
| - Đường số 4 rộng 9m (đường gom) | 750.000 | 0 | 150.000 | 600.000 |
| - Đường số 2 và số 5 rộng 12,5m | 500.000 | 0 | 100.000 | 400.000 |
| - Đường số 1 và số 3 rộng 9m | 400.000 | 0 | 50.000 | 350.000 |
6 | Khu tái định cư KP Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh |
|
|
|
|
| - Đường số 1 rộng 9m (đường gom) | 1.200.000 | 0 | 150.000 | 1.050.000 |
| - Đường số 2 rộng 12,5m | 900.000 | 0 | 150.000 | 750.000 |
| - Đường số 3 rộng 12,5m | 700.000 | 0 | 100.000 | 600.000 |
| - Đường số 4 rộng 9m | 700.000 | 0 | 100.000 | 600.000 |
| - Đường số 5 rộng 14m | 700.000 | 0 | 100.000 | 600.000 |
| - Đường số 6 rộng 12,5m | 700.000 | 0 | 100.000 | 600.000 |
2. Điều chỉnh tên gọi:
STT | Tên đường đã được bổ sung trong bảng giá các loại đất năm 2014 | Tên đường điều chỉnh lại |
1 | Khu tái định cư Gò Giam thôn Phú Tân 2, xã An Cư | Khu tái định cư Phú Tân 2, xã An Cư |
| Đường rộng 9m: 700.000 đồng/m2 | Đường rộng 9m: 700.000 đồng/m2 |
Lý do: Các khu đất tái định cư nêu trên có cạnh không trực tiếp tiếp giáp với quốc lộ 1 mà tiếp giáp với hành lang của quốc lộ 1 (đường gom). Mặt khác, để thống nhất chung trong cả tỉnh về cách xác định giá đất đối với các địa phương nằm trong Dự án mở rộng quốc lộ 1.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22/10/2014.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch UBND huyện Tuy An chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.