ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2013/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 20 tháng 08 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG MỨC GIÁ THƯ VIỆN PHÍ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ÁP DỤNG CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Hội đông nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa VIII, kỳ họp thứ 8 về việc quy định bổ sung mức giá thu viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2403/SYT-TTr ngày 12 tháng 8 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định bổ sung mức giá thu viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh như sau:
1. Biểu giá bổ sung mức thu viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định trong Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995, Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLB-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 và Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012, bao gồm: 10 dịch vụ kỹ thuật (Phụ lục I).
2. Biểu giá thu viện phí tạm thời một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh có thực hiện tại các cơ sở khám, chữa bệnh nhưng không quy định trong Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995, Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLB-BYT-BTC- BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 và Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012, bao gồm: 21 dịch vụ kỹ thuật (Phụ lục II).
Để việc áp dụng mức thu phù hợp với điều kiện của tuyến y tế cơ sở, đối với các dịch vụ kỹ thuật có số thứ tự 3 - 4 - 5 - 16 của Phụ lục II nêu trên được áp dụng như sau:
- Bệnh viện tuyến tỉnh: mức thu bằng 100% mức giá tại Phụ lục II.
- Bệnh viện tuyến huyện: mức thu bằng 75% mức giá tại Phụ lục II.
- Phòng khám đa khoa khu vực và tuyến xã: mức thu bằng 50% mức giá tại Phụ lục II.
(Kèm theo Phụ lục chi tiết I, II)
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện:
1. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh triển khai, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát quá trình tổ chức thực hiện.
2. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện; niêm yết công khai Quyết định về mức thu viện phí tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; phối hợp với cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán viện phí theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thực hiện sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
BIỂU GIÁ BỔ SUNG MỨC THU VIỆN PHÍ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO TTLT SỐ 14/TTLB, TTLT SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH VÀ TTLT SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Kèm theo Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT | Tên kỹ thuật | Mức thu (đồng) |
1 | Phẫu thuật bướu cường giáp | 1.600.000 |
2 | Phẫu thuật thoát vị bẹn có đặt mảnh ghép - Gây mê (chưa bao gồm mảnh ghép) | 1.563.000 |
3 | Phẫu thuật thoát vị bẹn có đặt mảnh ghép - Gây tê (chưa bao gồm mảnh ghép) | 930.000 |
4 | Phẫu thuật cắt chắp có bọc | 89.000 |
5 | Troponin T/I | 70.000 |
6 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 30.000 |
7 | Thời gian máu đông | 3.000 |
8 | Thử phản ứng dị ứng thuốc | 65.000 |
9 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) không tiêm thuốc cản quang | 1.487.000 |
10 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có tiêm thuốc cản quang | 1.800.000 |
PHỤ LỤC II
BIỂU GIÁ THU VIỆN PHÍ TẠM THỜI ÁP DỤNG CHO MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHƯA CÓ TÊN TRONG TTLT SỐ 14/TTLB, TTLT SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC VÀ TTLT SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Kèm theo Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT | Tên kỹ thuật | Mức thu (đồng) | ||
XÉT NGHIỆM, CĐHA VÀ DVKT KHÁC | ||||
1 | Đo loãng xương | 15.000 | ||
2 | Tinh trùng đồ | 23.000 | ||
3 | Sơ cứu ban đầu về gãy xương chi dưới phức tạp (không tính nẹp cố định) | 83.000 | ||
4 | Sơ cứu ban đầu về đứt mạch máu | 42.000 | ||
5 | Sơ cứu, rữa vết thương phần mềm | 51.000 | ||
6 | Phun khí dung trong điều trị COPD, co thắt phế quản cấp (đã bao gồm thuốc) | 25.000 | ||
7 | Thông tiểu liên tục | 31.000 | ||
8 | Bóp bóng AMBU, thổi ngạt | 423.000 | ||
9 | Đặt sonde dạ dày | 15.000 | ||
10 | Điện giải đồ (Ca++, Na+, K+) Sử dụng máy lon đồ cho kết quả 3 thông số | 22.000 | ||
11 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động | 30.000 | ||
12 | Phẫu thuật may nâng bàng quang - phục hồi thành âm đạo - gây mê | 1.030.000 | ||
13 | Phẫu thuật may nâng bàng quang - phục hồi thành âm đạo - gây tê | 966.000 | ||
14 | Đỡ đẻ ngôi mặt | 380.000 | ||
15 | Phẫu thuật bóc u xơ tử cung ngã bụng/âm đạo - Gây mê | 983.000 | ||
16 | Phẫu thuật bóc u xơ tử cung ngã bụng/âm đạo - Gây tê | 930.000 | ||
17 | Thử phản ứng dị ứng thuốc | 65.000 | ||
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | ||||
18 | Điều trị PHCN bằng máy lon tĩnh điện (lần/15 phút) | 20.000 | ||
19 | Điều trị PHCN bằng máy Điện trung tần 2 kênh đa chức năng (lần/15 phút) | 18.000 | ||
20 | Điều trị PHCN bằng máy Vi sóng (lần/15 phút) | 20.000 | ||
21 | Tập đứng trên bàn xiên quay | 18.000 | ||
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.